Tải bản đầy đủ (.docx) (143 trang)

TỔNG hợp đề ôn THI học kỳ i tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 143 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

H12.HKI.01

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút

Câu 1. Glyxin tác dụng được với dung dịch
O A. NaOH.
O B. Na2SO4.
O C. NaCl.
O D. NaNO3.
Câu 2. Amin ở thể lỏng điều kiện thường là
O A. anilin.
O B. trimetylamin. O C. etylamin.
O D. metylamin.
Câu 3. Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được
dùng để sản xuất hồ dán. X là
O A. glucozơ.
O B. tinh bột.
O C. xenlulozơ.
O D. fructozơ.
Câu 4. Công thức cấu tạo của metyl acrylat là
O A. CH2 = CH – COOCH3.
O B. CH3COOCH = CH2.
O C. CH3 – CH2 – COOCH3.
O D. CH3COOCH2CH3.
Câu 5. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là
O A. dung dịch HCl.
O B. Na kim loại.
O C. quỳ tím.


O D. dung dịch NaOH.
Câu 6. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu
O A. hồng.
O B. xanh thẫm.
O C. xanh lam.
O D. xanh tím.
Câu 7. Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là
O A. β – fructozơ.
O B. α – fructozơ.
O C. α – glucozơ.
O D. β – glucozơ.
Câu 8. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
O A. Poli(metyl metacrylat).
O B. Poliacrilonitrin.
O C. Poli(vinyl clorua).
O D. Polibutađien.
Câu 9. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 10.
Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu
được chất Y. Chất Y là
O A. fructozơ.
O B. ancol etylic.
O C. sobitol.
O D. glucozơ.
Câu 11.
Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là

O A. 7.
O B. 6.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 12.
Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO 3/NH3 đun
nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là
O A. 1,8.
O B. 7,2.
O C. 14,4.
O D. 3,6.
Câu 13.
Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N – đimetylmetanamin?
O A. Amin bậc 3.
O B. Tên gốc chức là đimetylamin.
O C. Công thức phân tử C4H11N.
O D. Amin no, 2 chức.
Câu 14.
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
O A. poli(vinyl clorua). O B. polietilen.
O C. cao su lưu hóa. O D. amilopectin.
Câu 15.
Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số
chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 16.
Phát biểu nào sau đây sai?

O A. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
O B. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
O C. Polime khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định.
O D. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.

1


Câu 17.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử.
O B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2.
O C. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
O D. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic.
Câu 18.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.
O B. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO 3 đặc, nguội.
O C. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại.
O D. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 19.
Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là
O A. 11,91%.
O B. 5,96%.
O C. 11,11%.
O D. 5,56%.
Câu 20.
Xenlulozơ và saccarozơ đều
O A. tan nhiều trong nước.
O B. tham gia phản ứng tráng bạc.

O C. tham gia phản ứng thủy phân.
O D. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 21.
Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic
(xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng quan sát rõ hơn cần
O A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
O B. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
O C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
O D. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng.
Câu 22.
Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với
9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M (t o) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng
và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là
O A. 10,138.
O B. 10,084.
O C. 10,030.
O D. 10,398.
Câu 23.
Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có cơng thức
phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
O A. 5.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 24.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N 2,
H2O và x mol CO2. Giá trị x là
O A. 1,3.
O B. 1,2.
O C. 1,1.

O D. 1.
Câu 25.
Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp
KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là
O A. 22,10.
O B. 19,58.
O C. 18,02.
O D. 15,50.
Câu 26.
Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được dung dịch
chứa 30 gam muối và V lít khí N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
O A. 0,448.
O B. 0,4032.
O C. 0,896.
O D. 0,8064.
Câu 27.
Chất nào sau đây là amin bậc I?
O A. HOOCCH2NH2.
O B. C2H5NH2.
O C. (CH3)3N.
O D. CH3NHCH3.
Câu 28.
Tripeptit mạch hở là peptit mà trong phân tử có:
O A. 3 gốc α-aminoaxit và 2 liên kết peptit.
O B. 3 gốc α -aminoaxit
và 3 liên kết peptit.
O C. 3 gốc aminoaxit và 2 liên kết amit. O D. 4 gốc α -aminoaxit và 3 liên kết peptit.
Câu 29.
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure ?

O A. Gly-Ala.
O B. Ala-Val-Gly-Val.
O C. Gly-Ala-Ala. O
D.
Val-Gly-Ala.

1


Câu 30.
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được 5,52 gam
ancol etylic. Giá trị của m là
O A. 13,50
O B. 10,80.
O C. 27,00.
O D. 17,28.
Câu 31.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol tripeptit mạch hở X thu được 2 mol
glyxin và 1 mol alanin. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 32.
Trong các chất sau: CH 2=CH-CH=CH2, H2N[CH2]6COOH, C6H5CH=CH2 (stiren), CH2=CH-COOCH3, số chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 33.

Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
O B. Xenlulozơ tan trong nước và các dung môi hữu cơ như etanol, ete, benzen.
O C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.
O D. Tinh bột hấp thụ iot cho màu tím.
Câu 34.
Amilozơ và amilopectin đều được cấu tạo từ các gốc
O A. α-glucozơ.
O B. β-fructozơ.
O C. β -glucozơ.
O D. α -fructozơ.
Câu 35.
Trong phân tử peptit Ala-Glu-Val-Gly, amino axit đầu N là
O A. Ala.
O B. Glu.
O C. Gly.
O D. Val.
Câu 36.
Ở dạng mạch hở, trong phân tử glucozơ có chứa các loại nhóm
chức là:
O A. -CO-, -OH.
O B. -CHO, -OH.
O C. -CHO, -COOH. O D. -OH, -COOH.
Câu 37.
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
O A. Tinh bột.
O B. Fructozơ.
O C. Saccarozơ.
O D. Xenlulozơ.
Câu 38.

Chất nào sau đây là chất béo ở thể rắn trong điều kiện thường
O A. (C17H33COO)3C3H5.
O B. (CH3COO)3C3H5.
O C. (C17H35COO)3C3H5.
O D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 39.
Công thức cấu tạo của N-metyletanamin là
O A. H2NCH2CH2NH2. O B. (CH3)2CHNH2. O C. CH3NHCH3.
O D. CH3NHC2H5.

1


H12.HKI.02

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 2021

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12

Số câu hỏi: 30TN : Thời gian: 45 phút

Câu 1. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
O A. Poli (vinyl clorua) O B. Tơ nitron.
O C. Tơ tằm.
O D. Tơ nilon-6,6.
Câu 2. Tên thay thế của axit α-aminopropionic là:
O A. Axit 3-aminopropanoic
O C. Axit 3-aminopropionic
O B. Axit 2-aminopropionic
O D. Axit 2-aminopropanoic

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam trilinolein cần dùng 15,7 mol O 2 thu được CO2 và H2O.
Giá trị m là:
O A. 175,6.
O B. 131,7.
O C. 166,5.
O D. 219,5.
Câu 4. Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: HCl, AgNO 3, Cu(NO3)2, HNO3
lỗng, H2SO4 đặc nóng, NaOH. Số trường hợp tạo muối sắt (III) là?
O A. 6.
O B. 3
O C. 4.
O D. 5.
Câu 5. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit acrylic với ancol metylic có mặt H 2SO4 đặc
làm xúc tác, thu được este X có công thức cấu tạo thu gọn là:
O A. CH3COOC2H5.
O C. CH2=CHCOOC2H5.
O B. C2H5COOCH=CH2.
O D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 6. Trong dãy chất saccarozo, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin và Ala-Gly, số chất
phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là:
O A. 3.
O B. 2
O C. 4.
O D. 5.
Câu 7. Khối lượng glucozo cần dùng để tạo ra 1,82 kg sobitol với hiệu suất phản ứng 70%
có giá trị gần nhất là:
O A. 1,82 kg.
O B. 1,80 kg
O C. 2,6 kg.
O D. 1,44 kg

Câu 8. Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử chung là?
O A. CnH2nO2 (n ≥ 2) O B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
O C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3)
O
D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
Câu 9. Kim loại cứng nhất là:
O A. Os.
O B. Cr.
O C. Fe.
O D. W.
Câu 10.
Cho các protein sau: fibroin, hemoglobin, anbumin. Số protein có
thể tan trong nước là:
O A. 3.
O B. 0.
O C. 1.
O D. 2.
Câu 11.
Cho các dung dịch riêng biệt: anilin, glyxin, axit glutamic, lysin,
valin, alanin. Số dung dịch có mơi trường axit là:
O A. 2.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 12.
Cacbonhidrat không bị thủy phân trong môi trường axit là:
O A. Tinh bột.
O B. Xenlulozo.
O C. Glucozo.
O D. Saccarozo.

Câu 13.
Cặp chất nào sau đây không là đồng phân của nhau?
O A. Etyl axetat và metyl propionat.
O C. Tinh bột và xenlulozo.
O B. Saccarozo và mantozo.
O D. Metyl axetat và etyl fomat.
Câu 14.
Dãy gồm các kim loại và ion được xếp theo chiều tính khử tăng
dần là:
O A. Cu, Fe2+, Mg.
O B. Mg, Cu, Fe2+. O C. Mg, Fe2+, Cu. O D. Fe2+, Cu, Mg.
Câu 15.
X là kim loại tác dụng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường, X
còn được sử dụng chế tạo nhiệt kế. Kim loại X là?

1


O A. Mg
O B. Hg.
O C. Ag.
O D. Al.
Câu 16.
Khi thủy phân hồn tồn tristearin trong mơi trường kiềm, thu
được sản phẩm là:
O A. C17H35COONa và glixerol.
O C. C17H31COOH và glixerol.
O B. C17H35COOH và glixerol.
O D. C17H31COONa và glixerol.
Câu 17.

Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val-Glu là:
O A. 1.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 18.
Hịa tan hồn tồn 10,8 gam Al trong dung dịch HCl dư, thể tích
khí thu được (ở đktc) là
O A. 6,72 lít.
O B. 2,24 lít.
O C. 10,08 lít.
O D. 13,44 lít.
Câu 19.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
O A. Polisaccarit.
O B. Polistiren.
O C. Xenlulozo.
O D. Tơ lapsan.
Câu 20.
Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch
chuyển thành:
O A. Màu hồng.
O B. Màu đỏ.
O C. Màu tím.
O D. Màu xanh.
Câu 21.
Xà phịng hóa hồn tồn 23,8 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và
etyl acrylat với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 22,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của
etyl acrylat trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
O A. 40%.

O B. 63%.
O C. 36%.
O D. 60%.
Câu 22.
Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z (C4H6O4) đều mạch hở,
trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho 0,3 mol X tác dụng với dung dịch KOH vừa
đủ, thu được một ancol duy nhất T và m gam muối. Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư,
thấy khối lượng bình tăng 13,95 gam. Giá trị của m là:
O A. 25,6.
O B. 21,4.
O C. 26,2.
O D. 43,8.
Câu 23.
Khi thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit có cơng thức Val-AlaGly-Ala-Gly thì dung dịch thu được có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu
biure?
O A. 3.
O B. 2.
O C. 6.
O D. 5.
Câu 24.
Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng dư thu được 7,28 lít khí SO 2 (đktc,
sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
O A. 19,2.
O B. 24,8.
O C. 37,6.
O D. 18,8.
Câu 25.

Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 60794 đvC và một
đoạn mạch tơ nilon-6 là 30397 đvC. Số lượng mắc xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nilon-6
nêu trên lần lượt là:
O A. 113 và 152.
O B. 269 và 269.
O C. 121 và 114.
O D. 113 và 114.
Câu 26.
Cho m gam metylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch
H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 2 muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là:
O A. 18,20.
O B. 9,30.
O C. 13,95.
O D. 4,65.
Câu 27.
Cho các phát biểu sau đây:
(1) Trong máu người, lượng glucozo với nồng độ hầu như khơng đổi khoảng 0,1%.
(2) Đường saccarozo có nhiều trong cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt.
(3) Muối của amino axit dùng làm gia vị thức ăn là mononatri glutamat.
(4) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(5) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

1


Số phát biểu đúng là:
O A. 4.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 3.

Câu 28.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(2) Thủy phân hoàn toàn vinyl fomat trong mơi trường kiềm đun nóng, thu được hai sản
phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(3) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(4) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(5) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu không đúng là:
O A. 5.
O B. 1.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 29.
Cho 9,97 gam hỗn hợp X gồm lysin và alanin tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH thu được 11,73 gam muối. Mặt khác 9,97 gam hỗn hợp X trên tác dụng với
dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là:
O A. 14,715.
O B. 12,890.
O C. 18,205.
O D. 18,255.
Câu 30. Cho 9,36 gam (CH3)2CHCH(NH2)COOH tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
O A. 11,92.
O B. 12,56.
O C. 13,36.
O D. 11,20.
Câu 31. Cao su là vật liệu polime có tính chất nào sau đây?
O A. Không tan trong các dung môi thông thường.

O B. Bền với nhiệt.
O C. Tính đàn hồi.
O D. Tính dẻo.
Câu 32. Polime nào sau đây được điều chế trực tiếp bằng phản ứng trùng hợp?
O A. Xenlulozơ.
O B. Polietilen.
O C. Protein.
O
D.
Poli(etylen
terephtalat).
Câu 33. Một amin X có cơng thức phân tử là C3H9N. Thể tích dung dịch HCl 2M cần để tác
dụng vừa đủ với 9,44 gam X là
O A. 160 ml.
O B. 320 ml.
O C. 20 ml.
O D. 80 ml.
Câu 34. Thủy phân este X trong môi trường axit thu được hỗn hợp trong đó có C 2H5COOH và
CH3OH. Công thức phân tử của X là
O A. C4H6O2.
O B. C4H8O2.
O C. C4H10O2.
O D. C3H6O2
Câu 35. Khi thủy phân hoàn toàn 500 mg một protein X thu được hỗn hợp sản phẩm trong
đó có 178 mg alanin. Biết X có phân tử khối là 50000 . Số gốc Ala có trong phân tử X là
O A. 152.
O B. 100.
O C. 200.
O D. 237.
Câu 36. Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C 2H4O2. Xà phịng hóa hồn toàn 0,12 mol X

trong dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là
O A. 9,84.
O B. 8,16.
O C. 4,08.
O D. 4,92.
Câu 37. Để hiđro hóa hoàn toàn 1 mol chất béo X mạch hở cần vừa đủ 3 mol H 2 (xúc tác Ni,
). X có thể là chất nào sau đây?
O A. Trilinolein.
O B. Tristearin.
O C. Tripanmitin. O D. Triolein
Câu 38. Amino axit nào sau đây trong phân tử có 2 nhóm amino (-NH 2) và 1 nhóm cacboxyl
(-COOH)?
O A. Axit glutamic.
O B. Glyxin.
O C. Lysin.
O D. Alanin.
Câu 39. Công thức cấu tạo thu gọn của metyl propionat là
O A. CH3COOC3H7.
O B. C3H5COOCH3. O C. C3H7COOCH3. O D. C2H5COOCH3.

1


Câu 40. Polime X được điều chế từ axit ađipic và hexametylendiamin. Tên gọi thông thường
của X là
O A. Tơ olon.
O B. Tơ nilon-6,6. O C. Cao su Buna-S.
O D. Nhựa novolac.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12

H12.HKI.03

Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút

Câu 1. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu
O A. đỏ.

O B. xanh.

O C. trắng.

Câu 2. Kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

1

O D. tím.


O A. Al.

O B. Cu.

O C. Zn.

O D. Ag.

Câu 3. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic.

Công thức của X là
O A. C2 H5 COOCH3 .

O B. CH3COOCH3

O C. C2H3COOC2H5

O D. CH3COOC2H5.

O C. saccarozơ.

O D. glucozơ.

Câu 4. Đồng phân của fructozơ là
O A. xenlulozơ.

O B. tinh bột

Câu 5. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH 3-CH2-OCO-CH3. Tên gọi của X là
O A. metyl axetat.
O B. metyl propionat.
O C. propyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 6. Tripeptit Ala - Gly - Ala có công thức phân tử là
O A. C9H17N3O4.

O B. C6H11N3O4.

O C. C8H13N3O4.


O

O D. C8H15N3O4.

Câu 7. Tinh bột không thuộc loại
O A. cacbohidrat.

O B. polisaccarit.

O C. monosaccarit O D. hợp chất tạp chức.

Câu 8. Dầu chuối là este được điều chế từ
O A. CH3COOH, CH3OH.
O
B.
(CH3)2CHCH2CH2OH.
O C. C2H5COOH, C2H5OH.
O D. (CH3)2CHCH2OH, CH3COOH.
Câu 9. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
O A. amin.

O B. xeton.

O C. ancol.

CH3COOH,

O D. anđehit.

Câu 10.Cho dãy các kim loai: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loai trong dãy có tính khử yếu nhất là

O A. Fe.

O B. Mg.

O C. Ag.

O D. Cu.

Câu 11.Đặc điểm chung của phản ứng thủy phân chất béo trong môi truờng axit là
O A. Phản ứng oxi hóa-khử.

O B. Phản ứng thuận nghịch.

O C. Phản ứng một chiều.
hóa.

O D. Phản ứng xà phịng

Câu 12.Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
O A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
O B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
O C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
O D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 13.Cho dãy các kim loại: K, Ag, Mg, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dich HCl là
O A. 1.

O B. 4.

O C. 3.


O D. 2.

Câu 14.Polime có cấu trúc mạng khơng gian là
O A. amilopectin. .

O B. nhựa bakelit.

O C. PE.

O D. PVC.

Câu 15.Phân tử khối trung bình của PVC 750000. Hệ số polime hóa của PVC là:
O A. 25000.

O B. 12000.

O C. 24000.

1

O D. 15000.


Câu 16.Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao
thơng, các loại kính chắn gió của ơ tơ thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào
sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ
O A. Poli(vinylclorua).
O B. Poli(etilen-terephtalat).
O C. Poli(etyl metacrylat).

O D. Poli(metyl
metacrylat).
Câu 17.Trường hợp kim loại bị ăn mịn điện hố là
O A. Cho kim loại Zn ngun chất vào dung dịch HCl.
O B. Thép cacbon để trong khơng khí ẩm.
O C. Cho Cu ngun chất vào dung dịch HNO 3 loãng.
O D. Đốt dây Fe nguyên chất trong khí O2.
Câu 18.Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Mg. Số kim loại trong dãy tác dụng hoàn toàn được
với nước ở nhiệt độ thường là
O A. 4.

O B. 2.

O C. 3.

O D. 1.

Câu 19.Dãy chỉ chứa những amino axit khơng làm đổi màu quỳ tím là
O A. Gly, Ala, Glu.

O B. Val, Lys, Ala.

O C. Gly, Val, Ala.

O D. Gly, Glu, Lys.

Câu 20.Cho 4,45 gam α-amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55
gam muối. Công thức của X là
O A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH.


O B. H2N-CH(CH3)-COOH.

O C. H2N-CH2-COOH.

O D. H2N-CH2-CH2-COOH.

Câu 21.Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam rắn khan?
O A. 8,2 gam.
O B. 12,2 gam.'
O C. 24,4 gam.
O D. 16,4 gam.
Câu 22.Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Trong các chất trên, số chất có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thường là
O A. 4.

O B. 5.

O C. 2.

O D. 3.

Câu 23.Cho các phát biểu sau:
(1) Tất cả các cacbohidrat đều có phản ứng thủy phân.
(2) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hố lẫn nhau.
(3) Thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường kiềm luôn tạo muối và ancol.
(4) Tripanmitin có chứa 104 nguyên tử H.
Số phát biểu đúng là
O A. 2.


O B. 3.

O C. 1.

O D. 4.

Câu 24.Hịa tan hồn tồn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ 1ệ mol 1:1) bằng axit HNO 3 , thu được
V lit (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO 2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư).
Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là
O A. 3,36 lit.

O B. 4,48 lit.

O C. 2,24 lit.

1

O D. 5,60 lit.


Câu 25.Cho các phát biểu sau:
(1) Peptit Gly-Ala tác dụng với Cu(OH) 2 tạo hợp chất màu tím.
(2) Dung dịch metylamin, anilin làm đổi màu quỳ tím sang xanh.
(3) Có thể tạo ra tối đa 4 đồng phân đipeptit từ các amino axit Gly và Ala.
(4) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch NaOH.
(5) Tripeptit Gly - Gly - Ala có phân tử khối là 203.
(6) Polime được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ là poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu đúng là
O A. 2.


O B. 1.

O C. 4.

O D. 3.

Câu 26.Điện phân với điện cực trơ 200ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/lít, sau một thời
gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch
ban đầu. Cho 16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4
gam kim loại. Giá trị của x là
O A. 3,25.
O B. 2,5.
O C. 2,25.
O D. 1,25.
Câu 27.Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C7H12O4 + NaOH→ X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Cho các phát biểu sau:
(1) C7H12O4 là este 2 chức.
(2) Đun nóng X2 với H2SO4 đặc ở 1700C thì thu được anken.
(3) Dung dịch X4 làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(4) X3 có mạch cacbon khơng phân nhánh.
Số lượng nhận xét đúng là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 28.Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este X, Y no, đơn chức, mạch hở cần
3,976 lit oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO 2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu

được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo
của X, Y lần lượt là
O A. HCOOC3H7 và HCOOC4H9.

O B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.

O C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.

O D. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.

Câu 29.Cho biết X la tetrapeptit (mạch hở) tạo thành từ 1 amino axit (A) no, mạch hở (phân
tử chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH). Biết rằng trong phân tử A chứa 15,73%N về khối
lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam
đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị m là
O A. 161,00.
O B. 149,00.
O C. 143,45.
O D. 159,25.
Câu 30.Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen.
Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 30,24 lít khí O 2 (đktc), thu được 52,80 gam CO 2 và
10,80 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 200ml dung dịch
NaOH 1M phản ứng, thu được dung dịch T chứa 16,70 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng

1


muối của axit cacboxylic trong T là
O A. 10,90 gam.
O B. 4,10 gam.
O C. 9,75 gam.

O D. 6,80 gam.
Câu 31. Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo, chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?
O A. Polibuta-1,3-đien.
O B. Poliacrilonitrin.
O C. Poli(metyl metacrylat).
O D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 32. Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Saccarozơ có vị ngọt hơn fructozơ..
O B. Peptit tạo phức màu xanh tím với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
O C. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
O D. Dung dịch aminoaxit làm quỳ tím hóa xanh, làm phenolphtalein h óa hồng.
Câu 33. Trong các chất sau: peptit Gly-Ala-Val, tinh bột, anilin, tripanmitin, số chất có phản
ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
O A. 3.
O B. 4.
O C. 1.
O D. 2.
Phản ứng nào sau đây không đúng?
o

t

O A. Cn(H2O)m + nO2 ��
nCO2 + mH2O.
��

O B. 2C12H22O11 + Cu(OH)2
(C12H22O11)2Cu + 2H2O

H SO ,to


2
4
� [C H O (ONO ) ] + 3nH O.
O C. [C6H7O2(OH)3]n + 3nHONO2 ����
6 7 2
2 3 n
2


O D. (C6H10O5)n + nH2O

o

H ,t
���


nC6H12O6.

1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

H12.HKI.04

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút


Câu 1. Công thức của axit stearic là
O A. C17H33COOH
O B. C17H35COOH
O C. C15H31COOH
O D. CH3COOH
Câu 2. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
O A. HCl.
O B. HNO3 loãng.
O C. H2SO4 loãng. O D. KOH.
Câu 3. Anilin có cơng thức phân tử là
O A. C2H5O2N.
O B. C7H9N.
O C. C3H7O2N.
O D. C6H7N.
2+
2+
2+
2+
Câu 4. Cho dãy các ion: Fe , Ni , Cu , Mg . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
O A. Cu2+.
O B. Fe2+.
O C. Mg2+.
O D. Ni2+.
Câu 5. Kim loại cứng nhất có thể cắt được kính là
O A. Ag.
O B. W
O C. Cr.
O D. Pb.
Câu 6. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan trong nước nhưng tan trong dung
dịch HCl?

O A. Cu.
O B. Fe.
O C. K
O D. Na.
Câu 7. Nhựa PET là poli(etylen-terephtalat) là một loại nhựa nhiệt dẻo được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng của axit terephtalic với
O A. ancol etylic.
O B. etilen.
O C. etilen glicol.
O D. acrilonitrin.
Câu 8. Chất không tác dụng được với dung dịch HCl là
O A. Gly-Gly.
O B. CIH3NCH2COOH.
O C. (CH3)2NH.
O D. C6H5NH2
Câu 9. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch kiềm thu được hai sản phẩm đều có
khả năng tham gia phản ứng tráng bạc ?
O A. Vinyl axetat
O B. Vinyl fomat
O C. Saccarozơ
O D. Etyl fomat
Câu 10.
Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch NaOH
30% và 1 - 2 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất màu tím.
Dung dịch X chứa
O A. Ala-Gly.
O B. saccarozơ.
O C. tinh bột
O D. lòng trắng trứng
Câu 11.

Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Glucozơ và fructozơ đều là monosaccarit.
O B. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
O C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
O D. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
Câu 12.
Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, glicogen.
Số chất trong dãy có cơng thức đơn giản C 6H10O5 là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1.
Câu 13.
Khi làm thí nghiệm kim loại với HNO 3 đặc, nóng thường sinh ra khi
màu nâu, độc. Để hạn chế tốt nhất khí độc thốt ra, người ta nút ống nghiệm bằng bông
tẩm dung dịch nào sau đây?
O A. Xút
O B. Muối ăn.
O C. Giấm ăn.
O D. Cồn.
Câu 14.
X thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào
thực vật. Trong công nghiệp X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng
khơng khói. Đun nóng X trong dung dịch H 2SO4 đặc 70% thu được chất Y. Tên gọi của X và Y
lần lượt là

1


O A. xenlulozơ và saccarozơ.

O B. saccarozơ và glucozơ.
O C. tinh bột và glucozơ
O D. xenlulozơ và glucozơ
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây sai ?
O A. Phân tử lysin có hai nguyên tử nitơ
O B. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp.
O C. Phân tử Gly-Ala có ba nguyên tử oxi O D. Alanin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Câu 16.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn, thu được khí H 2 ở anot.
O B. Để hợp kim Fe-Sn ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Sn bị ăn mịn điện hóa học.
O C. Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag Cu, Fe.
O D. Các kim loại Mg, Fe, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất
khử CO
Câu 17.
Khử hoàn toàn a gam Fe2O3 bằng CO dư, thu được Fe. Hòa tan hết
Fe trong dung dịch HCl dư, thu được 0,896 lít khí H 2 (đktc). Giá trị của a là
O A. 3,2
O B. 6,4
O C. 12,8
O D. 1,6.
Câu 18.
Cho a gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Nếu hidro hóa hồn tồn a gam glucozơ thì thu
được tối đa bao nhiêu gam sobitol?
O A. 5,46
O B. 2,76
O C. 2,70

O D. 2,73.
Câu 19.
Trung hòa dung dịch chứa 5,9 gam amin X no, đơn chức, mạch hở
bằng dung dịch HCl, thu được 9,55 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 3.
Câu 20.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng xenlulozơ trong hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(b) Đun nóng nhẹ nước ép của quả nho chín với dung dịch AgNO 3/NH3.
(c) Nhỏ vài giọt nước Br2 vào dung dịch phenylamin.
(d) Đun nhẹ dung dịch saccarozơ với dung dịch NaOH.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
O A. 4
O B. 2
O C. 1
O D. 3
Câu 21.
Cho các phát biểu
(a) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(b) Dung dịch lysin làm q tím hóa xanh.
(c) Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do sự đông tụ protein.
(d) Trong phân tử peptit (mạch hở) có chứa nhóm NH 2 và COOH.
Số phát biểu đúng là
O A. 1
O B. 3
O C. 2
O D. 4

Câu 22.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO 4.
(c) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl 3 dư
(d) Dẫn khí H2 dư đi qua bột PbO nung nóng.
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
O A. 2
O B. 4
O C. 5
O D. 3
Câu 23.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no, đơn chức, mạch hở cần
vừa đủ a mol O2, thu được a mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
O A. 13,6
O B. 16,4
O C. 6,8
O D. 10,2

1


Câu 24.
Hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg và 1,08 gam Al. Cho X tác dụng hoàn
toàn với dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 3,48 gam. Khối
lượng muối thu được sau phản ứng
O A. 26,52.
O B. 23,32

O C. 25,88
O D. 26,40.
Câu 25.
Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam X vào dung dịch KOH dư, thu
được 6,72 lít H2. Biết m gam X phản ứng tối đa với 0,45 mol Cl 2. Cho m gam X vào dung dịch
chứa 0,4 mol AgNO3 và 0,15 mol Cu(NO3)2 thu được x gam chất không tan. Các phản ứng
hoàn toàn. Giá trị tương ứng của m và x là
O A. 11 và 55,6.
O B. 11 và 47,2.
O C. 13,7 và 47,2. O D. 14,2 và 55,6.
Câu 26.
Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 9H17O4N, trong phân tử

chứa hai loại nhóm chức. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu
được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo
của X là
O A. 4.
O B. 5
O C. 6
O D. 7.
Câu 27.
Từ chất X (C10H10O4, chỉ có một loại nhóm chức) tiến hành các
phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol) như sau:
t
(a) X + 3NaOH ��� Y + Z + T + H2O.
o

� 2E + Na2SO4 .
(b) 2Y + H2SO4 ��
H SO �


c, to

2
4
������

(c) 2E + C2H4(OH)2 ������� F + 2H2O.

Biết MY < MZ < MT < 148, Y và Z là muối của axit cacboxylic.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Chất T tác dụng được với kim loại Na.
O B. Phân tử chất F có 6 nguyên tử H.
O C. Chất X có 3 công thức cấu tạo thỏa mãn.
O D. Đun Z với vơi tơi xút, thu được chất khí nhẹ hơn khơng khí.
Câu 28.
Xà phịng hố hồn tồn 68,4 hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng
dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa
có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4:5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ a mol O 2. Giá trị
của a là
O A. 8,84.
O B. 6,14
O C. 3,23.
O D. 8,80.
Câu 29.
Thực hiện các thí nghiệm (TN) sau:
- TN1: Cho vào ống nghiệm 2 ml etyl axetat, thêm vào 1 ml dung dịch H 2SO4 20%, lắc đều
sau đó lắp ống sinh hàn rồi đun nóng nhẹ ống nghiệm trong khoảng 5 phút .
TN2: Cho một lượng tristearin, vào bát sứ đựng dung dịch NaOH, đun sôi nhẹ hỗn hợp
trong khoảng 30 phút đồng thời khuấy đều. Để nguội hỗn hợp, sau đó rót thêm 10 – 15 ml

dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp, khuấy nhẹ sau đó giữ yên.
- TN3: Đun nóng triolein (C17H33COO)3C3H5) rồi sục dịng khí hiđro (xúc tác Ni) trong nồi kín
sau đó để nguội. Hiện tượng nào sau đây không đúng
O A. Ở TN1 sau khi thêm H2SO4, dung dịch phân thành 2 lớp
O B. Ở TN1 và TN2, sau khi đun đều thu được dung dịch đồng nhất
O C. Ở TN2 sau các q trình thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên.
O D. Ở TN3 sau phản ứng thu được một khối chất rắn ở nhiệt độ thường
Câu 30.
Thủy phân 1 mol peptit X mạch hở (tạo từ một aminoaxit

H2NCtH2tCOOH) trong dung dịch NaOH dư được a gam muối, nếu thủy phân 1 mol X
trong dung dịch HCl dư được (a + 43,5) gam muối. Hỗn hợp E gồm X và Y
(CmH2m+2O6N2). Đốt cháy 0,3 mol E cần dùng 2,3 mol O 2 thu được N2, CO2 và 2 mol

1


H2O. Nếu cho 0,3 mol E phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được một ancol đơn
chức, một amin đơn chức bậc hai và hỗn hợp T gồm hai muối có số nguyên tử
cacbon khác nhau (trong đó có 1 muối của axit cacboxylic đa chức). Các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng muối aminoaxit trong T là
O A. 83,5%.

O B. 72,3%.

O C. 82,1%.

1

O D. 79,7%.



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

H12.HKI.05

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút

Câu 1. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
O A. Tinh bột.
O B. Saccarozơ
O C. Glucozơ.
O D. Xenlulozơ.
2+
Câu 2. Kim loại nào sau đây khử được ion Fe trong dung dịch
O A. Ag
O B. Na
O C. Zn
O D. Cu.
Câu 3. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
O A. metyl axetat.
O B. propyl axetat. O C. etyl axetat.
O D. metyl propionat
Câu 4. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
O A. Pb.
O B. Al
O C. Sn.
O D. Hg
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

O A. Tinh bột.
O B. Saccarozơ.
O C. Fructozo.
O D. Glucozơ,
Câu 6. Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là
O A. C17H35COOCH3.
O B. (C17H35COO)3C3H5.
O C. (C17H33COO)3C3H5.
O D. C17H33COOCH3.
Câu 7. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
O A. hiđroxyl và amino.
O B. cacboxyl và amino.
O C. cacbonyl và amino.
O
D.
cacboxyl

hiđroxyl.
Câu 8. Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư, đun nóng, khơng xảy
ra phản ứng tráng bạc
O A. Glucozơ
O B. Fructozơ
O C. Anđehit axetic.
O D. Saccarozơ.
Câu 9. Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngồi ra cịn có trong các loại hoa quả và
rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân
tử của fructozơ là
O A. C12H22O11
O B. C6H10O5
O C. CH3COOH.

O D. C6H12O6
Câu 10.
Số nguyên tử nitơ trong phân tử Ala-Gly-Ala-Lys là
O A. 6
O B. 5.
O C. 4
O D. 3.
Câu 11.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba
O A. CH3-NH-CH3.
O B. C2H5-NH2.
O C. (CH3)3N.
O D. CH3-NH2
Câu 12.
Chất không tham gia phản ứng trùng hợp là
O A. toluen.
O B. isopren.
O C. propen.
O D. stiren
Câu 13.
Số đồng phần cấu tạo amin bậc một có cơng thức phân tử C 4H11N

O A. 5.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 14.
Cho hỗn hợp Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung
dịch X là

O A. FeCl2.
O B. CuCl2, FeCl2.
O C. FeCl2, FeCl3.
O D. FeCl2
Câu 15.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
O A. Polietilen-terephtalat
O B. Poli(vinyl clorua).
O C. Polistiren.
O D. Polietilen.
Câu 16.
Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
O A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
O B. oxi hóa ion kim loại trong thời chất thành nguyên tử kim loại

1


O C. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
O D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.
Câu 17.
Phát biểu nào sau đây đúng?
O A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
O B. Khi cho dung dịch lịng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu vàng.
O C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-amino axit.
O D. Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 18.
Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong cơng nghiệp, có thể thu
được X bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

O A. fructozơ và saccarozơ.
O B. saccarozơ và xenlulozơ.
O C. fructozơ và tinh bột.
O D.
saccarozơ và
glucozơ.
Câu 19.
Cho các polime: polietilen, poli(metyl metacrylat), polibutađien,
polistiren, poli(vinyl axetat) và tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, số polime có thể bị thủy
phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 20.
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu
lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho tồn bộ khí CO 2 tạo thành vào nước vơi
trong dư thì lượng kết tủa thu được là
O A. 20 gam.
O B. 40 gam.
O C. 80 gam.
O D. 60 gam.
Câu 21.
Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin tác dụng vừa đủ với 250
ml dung dịch NaOH 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 31,62 gam muối khan.
Giá trị của m là
O A. 30,96.
O B. 26,94.
O C. 24,72
O D. 25,02.

Câu 22.
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,2 tấn polietilen (PE) với hiệu
suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
O A. 1,5.
O B. 2,0.
O C. 1,2.
O D. 1,8.
Câu 23.
Cho m gam Mg vào dung dịch X gồm 0,036 mol Zn(NO 3)2 và 0,060
mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 6,300 gam kim loại và dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH vào dung dịch Y, thu được lượng kết tủa lớn nhất là 8,004 gam. Giá trị của m là
O A. 4,860.
O B. 2,424.
O C. 3,432.
O D. 4,320
Câu 24.
Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O 2, thu
được 2,28 mol CO2 và 39,60 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 2a gam X trong dung
dịch KOH, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
O A. 38,64.
O B. 77,28.
O C. 19,32.
O D. 57,96.
Câu 25.
Hịa tan hồn tồn 10,680 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng
vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3 1,2M. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 1,2096 lít khí
N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
O A. 40,920.
O B. 40,440.
O C. 41,184.

O D. 37,584
Câu 26.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(b) Poli(vinyl clorua) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, metylamin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(d) Glucozo thuộc loại monosaccarit, tinh bột thuộc loại polisaccarit
(e) Các chất có cơng thức dạng Cn(H2O)m đều thuộc loại cacbohiđrat.
(f) Các loại tơ poliamit kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

1


Số phát biểu đúng là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3
O D. 5.
Câu 27.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung
dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
- Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1-2 phút.
- Bước 3: Để nguội ống nghiệm về nhiệt độ phòng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn.
(c) Sau bước 3, thu được dung dịch trong suốt, khơng màu.
(d) Thí nghiệm trên có thể được dùng để nhận biết hồ tinh bột.
Số phát biểu đúng là

O A. 2.
O B. 1.
O C. 4.
O D. 3
Câu 28.
Từ X thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
o

o

t
� Y+Z+T
(a) X + 2NaOH ��

Ni, t
� E
(b) X + H2 ���

to

� 2Y + T
� NaCl + F
(c) E + 2NaOH ��
(d) Y + HCl ��
Biết X là chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử là C 8H12O4. Phân tử khối của chất F là
O A. 60.
O B. 46.
O C. 72.
O D. 74.
Câu 29.

Hỗn hợp E gồm 0,1 mol chất X (C 12HyOzN3, là tripeptit mạch hở) và
0,2 mol chất Y (C3H10O2N2, là muối amoni của amino axit). Cho E tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, đun nóng. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được amin Z và m gam hỗn hợp
F gồm hai muối của glyxin và axit glutamic. Giá trị của m là
O A. 66,2.
O B. 64,9.
O C. 63,4.
O D. 67,3.
Câu 30.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở
(phân tử khối nhỏ hơn 148), thu được 26,88 lít CO 2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung
dịch NaOH (vừa đủ), thu được 40,6 gam hỗn hợp muối của axit cacboxylic và 19,0 gam hỗn
hợp ancol Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 6,72 lít H 2 (đktc). Phần trăm khối
lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X
O A. 62,36%.
O B. 33,71%.
O C. 41,57%.
O D. 50,56%.

1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

H12.HKI.06

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút

Câu 1. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

O A. Glyxin.
O B. Glucozơ.
O C. Anilin.
O D. Metylamin.
Câu 2. Polistiren (PS) được trùng hợp từ monome nào sau đây?
O A. C6H5-CH=CH2.
O B. CH2=CH2.
O C. CH3-CH=CH2 O D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 3. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng cách dùng khí CO khử oxit kim loại ở nhiệt
độ cao?
O A. Mg.
O B. Na.
O C. Fe.
O D. Al.
Câu 4. Kim loại nào khi lấy dư, chỉ khử được Fe 3+ trong dung dịch thành Fe 2+?
O A. Al.
O B. Zn.
O C. Mg.
O D. Cu.
Câu 5. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
O A. 8
O B. 6.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 6. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa,
người ta gắn vào mặt ngồi của ống thép những khối kim loại
O A. Cu.
O B. Pb.
O C. Ag.
O D. Zn.

Câu 7. Etyl axetat được dùng làm dung môi tách, chiết chất hữu cơ. Công thức của etyl
axetat là
O A. C2H5COOCH3.
O B. CH3COOCH3. O C. C2H5COOC2H5. O D. CH3COOC2H5.
Câu 8. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
O A. Xenlulozơ.
O B. Amilopectin. O C. Policaproamit. O D. Polietilen.
Câu 9. Kim loại nào sau đây không tác dụng với H 2SO4 loãng?
O A. Ca.
O B. Cu.
O C. Zn.
O D. Fe.
Câu 10.
Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
O A. CH3COOCH3.
O B. CH3CH2NH2.
O C. H2NCH2COOH. O D. CH3COONH4.
Câu 11.
Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, hiện tượng quan sát
được là
O A. xuất hiện kết tủa màu đen.
O C. có bọt khí thốt ra.
O B. tách thành hai lớp chất lỏng.
O D. xuất hiện kết tủa màu trắng.
o

H2SO4 đặ
c, t
�����


�����


Câu 12.
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH 2=CH-COOH + CH3OH
X.
Trùng hợp X thu được Y. Tên của X và Y là
O A. Etyl acrylat và poli(etyl acrylat).
O B. Metyl acrylat và poli(metyl acrylat).
O C. Vinyl axetat và poli(vinyl axetat).
O D. Metyl acrylat và poli(vinyl axetat).
Câu 13.
Cho

đồ
phản
ứng
sau:
H SO loaõ
ng

o

o

 NaOH
t
CO, t
2
4

M �����
� MSO4 ����
M(OH)2 ��
� MO ���
�M

.
Kim loại M có thể là
O A. Ca.
O B. Mg.
O C. Cu.
O D. Fe.
Câu 14.
Cho dãy các chất: triolein, glucozơ, etyl axetat, Gly-Ala. Số chất
trong dãy bị thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng là
O A. 1.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 15.
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm CuO, FeO, MgO nung nóng,
thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch chứa CuSO 4 và FeCl3, thu được chất rắn Z và dung

1


dịch T. Z tác dụng với HCl, thu được khí H 2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Muối có trong
dung dịch T là
O A. FeCl2 và FeSO4.
O B. MgSO4, MgCl2, FeCl2 và FeSO4.

O C. MgSO4 và FeCl2.
O D. MgCl2 và MgSO4.
Câu 16.
Cho 0,02 mol hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng
kế tiếp tác dụng với HCl dư, thu được 1,77 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin là
O A. CH5N và C2H7N. O B. C3H7N và C4H9N.
O C. C2H7N và C3H9N.
O
D. C3H9N và C4H11N.
Câu 17.
Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch chứa 0,05 mol AgNO 3 và 0,1
mol Cu(NO3)2. Sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn có khối lượng là
O A. 6,4 gam.
O B. 12,8 gam.
O C. 10,2 gam.
O D. 8,6 gam.
Câu 18.
Thực hiện phản ứng chuyển hóa 1 kg xenlulozơ với dung dịch HNO 3
đậm đặc (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 1,375 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất chuyển hóa
theo xenlulozơ là
O A. 60%.
O B. 80%.
O C. 90%
O D. 75%.
Câu 19.
Thủy phân hoàn toàn tripeptit Gly-Ala-Gly trong dung dịch HCl
(dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm gồm
O A. H2NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH.
O B. ClH3NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.
O C. ClH3NCH2COOH, ClH3NCH(CH3)COOH. O D. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH.

Câu 20.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Y
AgNO3/NH3, to
Kết tủa Ag trắng sáng
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
X, Y, Z, T lần lượt là
O A. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. O B. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
O C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. O D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
Câu 21.
Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este X no đơn chức mạch hở, thu
được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Số cơng thức cấu tạo của X là
O A. 1.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 2.
Câu 22.
Lên men 27 gam glucozơ, dẫn tồn bộ khí CO 2 thu được vào dung

dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là
O A. 33,3%.
O B. 25%.
O C. 75%.
O D. 66,7%.
Câu 23.
Điện phân nóng chảy (với điện cực trơ) muối clorua của kim loại M.
Sau một thời gian thu được 2,24 lít (đktc) khí clo tại anot và tại catot thu được 4 gam kim
loại. Kim loại M là
O A. Na.
O B. Ba.
O C. Ca.
O D. Mg.
Câu 24.
Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly
(mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala Gly.
Giá trị của m là
O A. 41,10.
O B. 43,80.
O C. 42,16.
O D. 34,80.
Câu 25.
Peptit X có cơng thức Gly-Ala-Gly-Gly-Ala. Thủy phân khơng hồn
tồn X trong mơi trường axit thu được bao nhiêu peptit có phản ứng màu biure.
O A. 5
O B. 4
O C. 6
O D. 3.
Câu 26.
Cho các phát biểu sau:

(a) Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.

1


(b) Các polime sử dụng làm tơ tổng hợp đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.
(c) Anilin làm mất màu nước brom và tạo kết tủa trắng.
(d) Phân tử các chất béo ln có số chẵn ngun tử hiđro.
(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
(f) Các protein ít tan trong nước lạnh và tan nhiều hơn khi đun nóng.
Số phát biểu đúng là
O A. 6.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 27.
Cho các phát biểu:
(a) Các nguyên tố kim loại thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng.
(b) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Al, Fe.
(c) Có thể sử dụng Sn để bảo vệ sắt bằng cách tráng lên bề mặt sắt một lớp thiếc mỏng.
(d) Nhơm bị ăn mịn điện hóa khi cho vào dung dịch chứa Na 2SO4 và H2SO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(f) Điện phân (điện cực trơ) dung dịch NaCl ln thu được khí H 2 ở catot.
Số phát biểu đúng là
O A. 5.
O B. 6.
O C. 4.
O D. 3.
Câu 28.
Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ
40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh,
thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để
nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
O A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
O B. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH) 2 thành dung dịch màu
xanh lam.
O C. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
O D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà
phịng hóa.
Câu 29.
Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức;
chất Y (CmH2m-4O7N6) là hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y
tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, thu được metylamin và dung
dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị gần
nhất với giá trị nào sau đây?
O A. 77.
O B. 49.
O C. 52.
O D. 22.
Câu 30.
Hỗn hợp E chứa hai este mạch hở: X (đơn chức) và Y (hai chức).
Đun nóng E với dung dịch NaOH dư. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn F và
8,52 gam hỗn hợp M gồm hai ancol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho M tác dụng với
Na dư, thu được 2,688 lít khí H2 (đktc). Nung nóng F với CaO ở nhiệt độ cao, thu được một
khí duy nhất nặng 2,88 gam. Phần trăm khối lượng của X trong E là
O A. 65,42%.

O B. 34,58%.
O C. 50,34%.
O D. 49,66%.

1


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12

H12.HKI.07

Số câu hỏi: 30TN -: Thời gian: 45 phút

Câu 1. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía là
O A. Fructozơ.

O B. Mantozơ.

O C. Saccarozơ.

O D. Glucozơ.

Câu 2. Cho m gam glucozơ phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của m là
O A. 18,0.

O B. 27,0.


O C. 9,0.

O D. 13,5.

Câu 3. Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
O A. Fe.

O B. Na.

O C. Ba.

O D. Ag.

Câu 4. Có bao nhiêu amin bậc 1 có cùng cơng thức phân tử C 4 H 11 N?
O A. 4.

O B. 3.

O C. 1.

O D. 2.

Câu 5. Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, hiđro chiếm 8,11% về khối lượng. Tổng
số đồng phân của X là
O A. 4.

O B. 1.

O C. 2.


O D. 3.

Câu 6. Dung dich Fe2(SO4)3 tác dụng với lượng dư kim loại nào tạo dung dịch chứa hai loại
muối?
O A. Fe.

O B. Zn.

O C. Cu.

O D. Ag.

Câu 7. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
O A. axit adipic và etylen glicol.

O B. axit adipic và hexametylendiamin.

O C. axit adipic và glixerol.

O D. etylen glicol và hexametylendiamin.

Câu 8. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
O A. C6H5NH2.
O B. CH3-CH(CH3)-NH2.
O C. H2N-[CH2]6-NH2.
O D. CH3-NH-CH3.
Câu 9. Cho dãy các kim loại sau: nhôm, sắt, đồng, vàng. Kim loại nào có tính dẫn điện tốt
nhất trong các kim loại trên?
O A. Nhôm.
O B. Sắt.

O C. Vàng.
O D. Đồng.
Câu 10.Hịa tan hồn tồn 14,5 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HC1 dư, sau
phản ứng thu được 6,72 lit khí (đktc). Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng là
O A. 15,57 gam.
O B. 35,80 gam.
O C. 25,15 gam.
O D. 16,63 gam.
Câu 11.Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit axetic là
O A. propyl propionat O B. propyl fomat. O C. metyl axetat O D. metyl propionat.
Câu 12.Những tính chất vật lý chung của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh
kim gây nên chủ yếu bởi
O A. khối lượng riêng của kim loại.
O B. các electron tự do trong tinh thế kim loại
O C. cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
O D. các ion dương kim loại
Câu 13.lon nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất trong dung dịch?

1


O A. Fe3+
O B. Zn2+
O C. Ag+
O D. Ba2+
Câu 14.Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 50
ml dung dịch HCl 1,2M thu được m gam muối. Giá trị của m là
O A. 5,19.
O B. 3,06.
O C. 5,67.

O D. 4,17.
Câu 15.Chất béo là trieste của axit béo với
O A. ancol etylic
O B. glixerol.
O C. ancol metylic. O D. etylen glicol.
Câu 16.Cho dãy các kim loại: Hg, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch H2SO4 loãng là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 1
Câu 17.Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
O A. Tristearin.
O B. Metyl axetat. O C. Benzyl axetat. O D. Metyl fomat.
Câu 18.Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng

O A. 2 và 2.
O B. 2 và 1.
O C. 1 và 1
O D. 1 và 2
Câu 19.Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
O A. Poli(vinyl clorua) O B. Poli(vinyl axetat)
O C. Polietilen.
O D. Poliacrilonitrin.
Câu 20.Đốt cháy hoàn toàn 0,120 mol hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X
(CnH2n+3O2N) và muối của axit cacboxylic hai chức Y (C mH2m+4O4N2) cần vừa đủ 0,258 mol O2,
thu được 0,720 mol hỗn hợp CO2, N2 và H2O. Mặt khác, khi cho 0,120 mol E tác dụng vừa với
dung dịch NaOH đun nóng. Kết thúc phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được hỗn hợp Z gồm
hai chất khí, đều làm xanh quỳ tím ẩm và m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là
O A. 8,832.

O B. 12,284.
O C. 11,328
O D. 12,336.
Câu 21.Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả qui trình là 75%.
Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH) 2, thu được 98,5 gam kết
tủa và dung dịch A. Thêm dung dịch KOH 1,0M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu
được là lớn nhất thì cần tối thiểu 150 ml dung dịch KOH. Giá trị của m là
O A. 75,6.
O B. 86,4.
O C. 70,2.
O D. 64,8.
Câu 22.Cho 33,32 gam hỗn hợp X gồm Glyxin, Alanin, Axit glutamic và etylamin tác dụng
với dung dịch KOH dư thì có 0,35 mol KOH đã tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 33,32
gam X thu được CO2, N2 và 25,2 gam H2O. Cho 33,32 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư,
thu được dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
O A. 48,65.
O B. 58,87.
O C. 53,76.
O D. 46,09.
Câu 23.Cho các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch AgNO 3.
(b) Miếng Fe quấn quanh bằng sợi dây Cu nhúng vào dung dịch muối ăn.
(c) Cho miếng Cu vào dung dịch FeCl 3.
(d) Đốt miếng gang (hợp kim Fe-C) trong bình chứa khí clo.
Số thí nghiệm có xảy ra ăn mịn điện hóa học là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 5.
Câu 24.Cho 4,6 gam hỗn hợp Al, Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch

X và 2,8 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
O A. 18,080.
O B. 13,785.
O C. 13,475
O D. 22,350.
Câu 25.Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch chứa AgNO 3 dư, sau phản ứng hoàn toàn,
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Thành phần cation trong Z gồm
O A. Fe3+, Cu2+, Ag+. O B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
O C. Fe2+, Cu2+, Ag+.
O
2+
3+
+
D. Fe , Fe , Ag .
Câu 26.Thí nghiệm nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hóa học?

1


O A. Cu vào dung dịch HCl lỗng, nóng.
O B. Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng
O C. Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
O D. Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội.
Câu 27.Cho các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch CuSO 4.
(b) Cho khí H2 dư đi qua Al2O3 nung nóng.
(c) Nung AgNO3 ở nhiệt độ cao.
(d) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(e) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(f) Cho glucozơ vào dung dịch AgNO 3 và NH3 đun nóng.

Số thí nghiệm có sự tạo thành đơn chất kim loại là
O A. 4.
O B. 6.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 28.Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 7H13O4N. Cho chất X tác dụng với dung dịch
NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa đinatriglutamat và ancol Z no, đơn chức. Số công
thức cấu tạo của X là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 29.Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Cu tác dụng với oxi, thu được 1,2m gam hỗn
hợp gồm các kim loại và oxit kim loại. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 dư, thì có
2 mol HNO3 đã phản ứng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m là
O A. 40.
O B. 24.
O C. 48.
O D. 36.
Câu 30.Hỗn hợp X gồm etyl axetat, glixeryl triaxetat, đimetyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn m
gam X cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng V lít
khí O2 (đktc), thu được sản phẩm chảy gồm 26,88 lít khí CO 2 (đktc) và 18 gam H2O. Giá trị
của V là
O A. 30,16.
O B. 29,12.
O C. 22,40.
O D. 26,88.

1



ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

H12.HKI.08

Mơn: HĨA HỌC – LỚP 12
Số câu hỏi: 40TN : Thời gian: 50 phút

Câu 1. Phenylamin (anilin) có phản ứng với dung dịch
O A. NaOH
O B. Na2CO3
O C. NaCl
O D. HCl
Câu 2. Trong điều kiện thích hợp glucozo lên men tạo thành khí CO 2 và
O A. CH3CHO
O B. CH3COOH
O C. C2H5OH
O D. HCOOH
Câu 3. Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
O A. Al
O B. Ag
O C. Au
O D. Cu
Câu 4. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
O A. Tơ nitron
O B. Tơ visco
O C. Tơ tằm
O D. Tơ capron
Câu 5. Tơ nilon-6,6 thuộc loại

O A. Tơ axetat
O B. Tơ poliamit
O C. polieste
O D. Tơ
thiên nhiên
Câu 6. Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl
O A. Cu
O B. Zn
O C. Al
O D. Mg
Câu 7. Hai dung dịch đều tác dụng với Fe là
O A. CuSO4 và HCl
O B. CuSO4 và NaCl
O C. HCl và MgCl2
O
D. MgCl2 và FeCl3
Câu 8. Chất béo là trieste của axit béo với
O A. etylen glycol
O B. phenol
O C. etanol
O D. glixerol
Câu 9. Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là
O A. CnH2n-2O2 (n > 3)
O B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
O C. CnH2n+2O2 (n ≥
2)
O D. CnH2nO2 (n ≥ 3)
Câu 10.
Tinh bột, xelulozo, saccarozo đều có khả năng tham gia phản ứng
O A. hòa tan Cu(OH)2

O B. tráng gương
O C. thủy phân
O D. trùng ngưng
Câu 11.
Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím
O A. HCl
O B. NaOH
O C. CH3NH2
O D. H2NCH2COOH
Câu 12.
Metyl acrylat có cơng thức cấu tạo thu gọn là
O A. C2H5COOH
O B. CH3COOHCH=CH2
O C. CH2=CHCOOCH3
O D. CH3COOCH3
Câu 13.
Công thức của axit oleic là
O A. C2H5COOH
O B. CH3COOCH=CH2
O C. C17H33COOH
O D. CH3COOH
Câu 14.
Số nguyên tử hidro trong phân tử saccarozo là
O A. 10
O B. 22
O C. 6
O D. 12
Câu 15.
Khi xà phịng hóa tripanmitin thu được sản phẩm là
O A. C15H31COONa và glixerol

O B. C15H31COONa và etanol
O C. C17H35COONa và glixerol
O D. C17H33COONa và etanol
Câu 16.
Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
O A. Na
O B. Cu
O C. Fe
O D. Al
Câu 17.
Khi nhỏ từng giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ
tinh bột sẽ xuất hiện màu
O A. xanh lam
O B. tím
O C. đen tím
O D. xanh tím
Câu 18.
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
O A. tinh bột
O B. glucozo
O C. fructozo
O D. saccarozo
Câu 19.
Số đồng phân amin bậc hai có cơng thức phân tử C 4H11N là

1


×