Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

BÁO cáo đề án CUỐI kỳ PHÂN TÍCH dữ LIỆU CÔNG TY TNHH BUTTER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 35 trang )

KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

MÔN HỌC
TIN HỌC ỨNG DỤNG KHỐI NGÀNH KINH TẾ

BÁO CÁO ĐỀ ÁN CUỐI KỲ
Tên đề tài:

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU CƠNG
TY TNHH BUTTER
Giảng viên hướng dẫn

: Phạm Thị Thanh Tâm

Lớp

: 2249

Nhóm sinh viên thực hiện : Nhóm 2
1.
2.
3.
4.
5.

Huỳnh Xuân Dương - 2196065
Huỳnh Lê Ngân Hà - 2193527
Lý Kim Nhung - 2190883
Lường Mỹ Di - 2190758
Phan Lê Thị Mỹ Duyên - 2191325



TP Hồ Chí Minh, tháng 6 năm 2021


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

TRÍCH YẾU
Trong thời đại 4.0, nền kinh tế phát triển về nhiều mặt, nhiều ngành khác nhau,
Công ty TNHH BUTTER là một công ty chuyên về các lĩnh vực như xe đạp, vật
tư, quần áo và phụ kiện với quy mô hoạt động toàn cầu chủ yếu ở các châu lục:
Bắc Mỹ, Châu Úc và Châu Âu. Với quy mô khá lớn như vậy việc quản lý dữ
liệu, quản lý thông tin cho cơng ty là một vấn đề cực kì quang trọng đối với các
doanh nghiệp như BUTTER. Vì thế, nhóm chúng em quyết định việc phân tích
dữ liệu của cơng ty TNHH BUTTER nhằm có thể hiểu rõ bản chất của tầm quan
trọng của việc phân tích dữ liệu, và từ đó có kế hoạch giúp cho cơng ty có thể
phát triển vững mạnh nhất có thể và chọn nó làm bài báo cáo cuối kì cho nhóm
chúng em.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

MỤC LỤC
BÁO CÁO CUỐI KỲ MƠN TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRÍCH YẾU.......................................................................................................A

MỤC LỤC B
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................D
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................E
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................F
CHƯƠNG 1:

DẪN NHẬP...............................................................................1

1.1

Giới thiệu.................................................................................................1

1.2

Mục tiêu sau khi hoàn thành đề án...........................................................1

1.3

Mục tiêu chung của nhóm........................................................................1

1.4

Phân cơng cơng việc................................................................................2

CHƯƠNG 2:

GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP.............................................3

2.1


Tổng quan doanh nghiệp..........................................................................3

2.2

Phân tích ưu điểm và nhược điểm doanh doanh nghiệp...........................4

2.3

Các phương án ứng phó với rủi ro, đe dọa...............................................4

2.4

Kênh phân phối của doanh nghiệp BUTTER...........................................5

CHƯƠNG 3:

GIỚI THIỆU DỮ LIỆU...........................................................7

3.1

Mô tả dữ liệu............................................................................................7

3.2

Danh sách các bảng dữ liệu......................................................................7

3.2.i Bảng dbo_DimProduct.........................................................................7
3.2.ii Bảng dbo_DimDate..............................................................................8
3.2.iii Bảng dbo_DimGeography....................................................................9
3.2.iv Bảng dbo_DimResellerKey..................................................................9

3.2.v Bảng dbo_DimEmployee...................................................................10
3.2.vi Bảng dbo_DimFactresellerSales.........................................................12
3.2.vii Bảng dbo_DimProductcategory......................................................13
3.2.viii Bảng dbo_DimproductSubcategory................................................13
3.3

Mơ hình dữ liệu (Data Model)...............................................................14

CHƯƠNG 4:

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU..........................................................15

4.1

Mơ hình dữ liệu (Data Model)...............................................................15

4.2

Dashboard Overview.............................................................................15

4.3

Bảng ByGeography................................................................................17

4.4

Bảng ByProduct.....................................................................................19

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế



Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

4.5

Bảng ByEmployee.................................................................................21

4.6

Bảng ByCategory...................................................................................23

4.7

Bảng ByReseller....................................................................................24

4.8

Bảng BySubcategory.............................................................................25

CHƯƠNG 5:
5.1

KẾT LUẬN.............................................................................27

Kết quả và kinh nghiệm đạt được..........................................................27

5.1.1. Kết quả...................................................................................................27
5.1.2. Kinh nghiệm..........................................................................................27

5.2.

Thuận lợi và khó khăn khi thực hiện đề án............................................27

5.2.1. Thuận lợi............................................................................................27
5.2.2. Khó khăn............................................................................................28

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

LỜI CẢM ƠN
Để thực hiện bài báo cáo thành cơng, nhóm chúng em đã nhận được khơng ít sự
giúp đỡ chia sẻ từ phía thầy cơ về nguồn kiến thức bổ ích để định hình và hỗ trợ
cho bài báo cáo đề án môn Tin học Ứng dụng Khối ngành Kinh tế.
Chúng em đặc biệt gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô Phạm Thị Thanh Tâm,
giảng viên bộ môn Tin học Ứng dụng Khối ngành Kinh tế đã theo sát chỉ dẫn hỗ
trợ tận tình giúp chúng em dễ dàng tiếp cận và tiếp thu bài giảng một cách thành
công. Chúng em may mắn nhận được sự chỉ dạy tận tâm, những lời khuyên lời
giảng tâm huyết từ cô. Nếu không nhận được sự bổ sung kiến thức đầy đủ của cơ
có lẽ nhóm chúng em khó có thể hoàn thành bài báo một cách hoàn chỉnh.
Chúng em xin trân trọng cảm ơn cô Phạm Thị Thanh Tâm.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế


Trường Đại học Hoa Sen


GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Quy mơ và cơ cấu tổ chức........................................................................3
Hình 2: Mơ hình dữ liệu Data Model..................................................................14
Hình 3: Bảng Data Model...................................................................................15
Hình 4: Biểu đồ Overview...................................................................................15
Hình 5: Biểu đồ ByGeography............................................................................17
Hình 6: Biểu đồ ByProduct.................................................................................19
Hình 7: Biểu đồ ByEmployee.............................................................................21
Hình 8: Biểu đồ Category....................................................................................23
Hình 9: Biểu đồ Reseller.....................................................................................23
Hình 10: Biểu đồ Subcategory............................................................................24

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1: Bảng dữ liệu dbo_DimProduct.................................................................8
Bảng 2: Bảng dữ liệu dbo_Dimdate......................................................................9
Bảng 3: Bảng dữ liệu dbo_DimGeography...........................................................9
Bảng 4: Bảng dữ liệu dbo_DimResellerKey.......................................................10
Bảng 5: Bảng dữ liệu dbo_DimEmployee...........................................................12
Bảng 6: Bảng dữ liệu dbo_FactresellerSales.......................................................13
Bảng 7: Bảng dữ liệu dbo_DimProductcategory.................................................13

Bảng 8: Bảng dữ liệu dbo DimProductCategory.................................................14

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

CHƯƠNG 1:

DẪN NHẬP

1.1 Giới thiệu
Tại sao doanh nghiệp cần thu thập và xử lý dữ liệu?
Ngoài các tài sản về cơ sở vật chất, trí tuệ, con người thì dữ liệu cũng là một tài sản có
giá trị rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp. Chỉ khi có dữ liệu thì họ mới có cơ sở
để đưa ra được chiến lược phát triển doanh nghiệp trong mục tiêu kinh doanh của
mình. Ví dụ như doanh nghiệp cần dữ liệu về khách hàng để xác định được khách
hàng tiềm năng, từ đó có những chính sách ưu đãi riêng để giữ chân được khách hàng.
Hay dữ liệu khách hàng giúp doanh nghiệp phân tích được hành vi tiêu dùng của
khách hàng và xác định được nhu cầu, gợi ý sản phẩm phù hợp cho đối tượng khách
hàng của mình.
Tuy nhiên trong thực tế, dữ liệu khơng chỉ có ở một vị trí nhất định mà nó tồn tại ở
nhiều nguồn khác nhau như website, mạng xã hội, ứng dụng… Chính vì vậy doanh
nghiệp cần thu thập dữ liệu, sau đó tiến hành xử lý, phân tích dữ liệu. Phân tích dữ liệu
là hoạt động hết sức cần thiết và quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp vì cung cấp các
thơng tin hữu ích có cái nhìn tổng quan hơn về tồn bộ các hoạt động của doanh
nghiệp, nhân viên công ty, khách hàng, sản phẩm, cơ hội... Thêm vào đó, việc phân
tích dữ liệu cũng giúp cho các doanh nghiệp nhìn nhận lại các sai lầm từ đó đưa ra

phương án giải quyết, đưa ra các quyết định có cơ sở trực quan và khoa học hơn, đồng
thời có thể nhìn thấy và nắm bắt được cơ hội mới để phát triển doanh nghiệp.
1.2 Mục tiêu sau khi hoàn thành đề án
-

Phân tích dữ liệu kinh doanh của cơng ty TNHH BUTTER

-

Áp dụng kiến thức đã học vào bài báo cáo để hiểu sâu hơn và học hỏi thêm
được kiến thức mới thơng qua việc tìm kiếm dữ liệu trong q trình làm bài.

-

Biết tạo dữ liệu bằng Excel và ứng dụng sử dụng vào Power BI.

-

Xây dựng kĩ năng làm việc nhóm.

1.3 Mục tiêu chung của nhóm
-

Thời gian làm bài của nhóm đúng theo tiến trình của giảng viên hướng dẫn.

-

Mỗi cá nhân trong nhóm tự ý thức hồn thành nhiệm vụ phân cơng đúng như kế
hoạch mà nhóm trưởng đưa ra.


Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 1


Trường Đại học Hoa Sen
-

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

Mỗi cá nhân sẽ tích cực đóng góp cũng như tiếp thu các ý kiến để bài báo cáo
được hoàn thành với số điểm cao nhất.

1.4 Phân công công việc
STT

Họ và tên

MSSV

Cơng việc

Hồn
thành

Tìm kiếm thơng tin và
1

Lường Mỹ Di


2190758

thực hiện Phần 3, thực
hiện bảng Product trên

100%

Power BI.
Tìm kiếm thơng tin và
2

Phan Lê Thị Mỹ Duyên

2191325

thực hiện Phần 1, thực
hiện bảng Employee

100%

trên Power BI.
Tìm kiếm thơng tin và
thực hiện Phần 2, thực
3

Huỳnh Xuân Dương

2196065

hiện bảng Reseller và

Category trên Power

100%

BI, tổng hợp và trình
bày word.
Tìm kiếm thơng tin và
thực hiện Phần 2, thực
4

Huỳnh Lê Ngân Hà

2193527

hiện bảng Sub

100%

Category trên Power
BI.
Tìm kiếm thơng tin và
thực hiện Phần 3, thực
5

Lý Kim Nhung

2190883

hiện bảng Overview và


100%

Geography trên Power
BI, tổng hợp word.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 2


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

CHƯƠNG 2:

GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP

2.1 Tổng quan doanh nghiệp
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH BUTTER
Công ty thực hiện hoạt động sản xuất, kinh doanh, thương mại trên lĩnh các lĩnh vực
về xe đạp, vật tư, quần áo và phụ kiện với quy mơ hoạt động tồn cầu chủ yếu ở các
châu lục: Bắc Mỹ, Châu Úc và Châu Âu. Vì là một doanh nghiệp mới được thành lập
từ tháng 6 năm 2020 nên quy mô của công ty vẫn thuộc dạng vừa và nhỏ (SMEs) với 5
phòng ban hoạt động cùng số lượng nhân công là 50 nhân viên. Quy mô và cơ cấu tổ
chức của cơng ty Butter:

CEO

PHĨ GIÁM

ĐỐC

PHỊNG KỸ
THUẬT

PHỊNG TÀI
CHÍNH KẾ TỐN

PHỊNG KINH
DOANH

PHỊNG TỔ CHỨCHÀNH CHÍNH

Hình 1: Quy mơ và cơ cấu tổ chức
Công ty BUTTER hiện tại không phát triển các công ty khác mà tập trung vào một trụ
sở cơng ty duy nhất và hiện đang có 6 chi nhánh con phân bổ ở các quốc gia: Anh,
Pháp, Đức, Mỹ, Canada và Úc và trong tương lai, doanh nghiệp dự định sẽ tiếp tục mở
rộng phạm vi hoạt động kinh doanh bằng cách mở thêm chi nhánh con ở các quốc gia
Châu Á như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc,… Định hướng của doanh nghiệp
BUTTER trong tương lai chính là trở thành một tập đồn đa quốc gia vững mạnh và
đón đầu các xu hướng kinh doanh mới nhằm phát triển mạnh mẽ toàn cầu.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 3


Trường Đại học Hoa Sen
2.2


GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

Phân tích ưu điểm và nhược điểm doanh doanh nghiệp
Điểm mạnh (Strengths)

Điểm yếu (Weaknesses)

S1: Chất lượng sản phẩm: W1:

Marketing

chưa

chất liệu tốt và bền vững, mạnh.

SWOT DIAGRAM

đáp ứng nhu cầu khách W2: Cơ cấu tổ chức cơng
hàng.

ty cịn nhỏ hẹp.

S2: Sự tín nhiệm của W3: Công suất sản xuất ở
khách hàng.

mức trung bình.

S3: Đội ngũ quản lý giàu W4: Thị trường chủ yếu ở
kinh nghiệm.


Bắc Mỹ và Châu Úc.

S4: Khả năng tài chính của W5: Chưa đủ khả năng để
cơng ty BUTTER tốt.

tự sản xuất nguyên vật liệu

Cơ hội (Opportunities)

đầu vào.
Đe dọa (Threats)

O1: Nhu cầu trong lĩnh T1: Sự cạnh tranh trực tiếp
vực phân phối thông qua từ các đối thủ.
nhà bán lẻ ngày càng tăng.

T2: Lãi suất vay ngân

O2: Nguồn nhân lực lớn hàng cao.
và rẻ.

T3: Nền kinh tế biến động.

O3: Cơ hội hợp tác phát T4: Giá nguyên vật liệu
triển.

đầu vào tăng.

O4: Chính sách khuyến T5: Rủi ro cao.
khích của nhà nước và các

hiệp hội thương mại.
Bảng 1: Phân tích SWOT của doanh nghiệp
2.3

Các phương án ứng phó với rủi ro, đe dọa

Với sự cạnh tranh rất lớn từ đối thủ thì cơng ty cần phải ln giữ ổn định chất lượng
sản phẩm và đa dạng hóa mẫu mã để phù hợp với thị hiếu của khách hàng, nhất là
trong bối cảnh công ty đang ngày càng mở rộng quy mô kinh doanh.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 4


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

Đối với thị trường Châu Âu thì doanh nghiệp BUTTER sẽ tập trung phân phối các loại
hình kinh doanh về Value added reseller (Đại lý bán lẻ) và Warehouse (Kho) vì thị
trường Châu Âu rất lớn mạnh ở khoản các hệ thống bản lẻ sừng sỏ như IKEA, E-Mart,
… Ngoài ra, doanh nghiệp BUTTER chú trọng giữ mối quan hệ tốt với những khách
hàng cũ bằng cách liên tục nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như tìm kiếm thêm
nhiều khách hàng mới. Bên cạnh đó, doanh nghiệp ln chú trọng nghiên cứu về thị
trường của từng khu vực, lãnh thổ nhằm đảm bảo doanh nghiệp vẫn thu về được lợi
nhuận khi nền kinh tế nội địa bị biến động.
2.4

Kênh phân phối của doanh nghiệp BUTTER


Kênh phân phối sản phẩm là tập hợp các tổ chức và cá nhân với nhiệm vụ chuyển đưa
sản phẩm từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng. Các thành viên tham gia vào
tiến trình phân phối gồm: nhà sản xuất, nhà cung cấp dịch vụ, nhà buôn sỉ, nhà buôn
lẻ, đại lý và người tiêu dùng. Cấu trúc kênh phân phối sản phẩm tiêu dùng:

Hình 2: Kênh phân phối
Doanh nghiệp BUTTER lựa chọn phương án 3, chính là phân phối sản phẩm tới người
tiêu dùng thông qua các nhà bán lẻ Reseller nhằm tối đa hóa lợi nhuận vào mở rộng thị
trường của doanh nghiệp.
2.5 Mục tiêu của doanh nghiệp BUTTER

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 5


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

Hình 3: Mơ hình SMART
1. Specific (mục tiêu phải chi tiết, cụ thể): mở rộng mức độ phủ sóng của
thương hiệu BUTTER ra phạm vi toàn cầu, đặt biệt là Châu Âu.
2. Measurable (mục tiêu có thể đo lương được): trên 500 cửa hàng ở khắp
các châu lục.
3. Attainable (tính khả thi của mục tiêu): với 300 cửa hàng sẵn có trải dài
khắp Bắc Mỹ và Châu Úc thì mục tiêu đề ra là hồn tồn có thể đạt được.
4. Relevant (tính liên quan của mục tiêu) : bằng cách mở rộng quy mơ của
doanh nghiệp sẽ góp phần vào việc tiếp cận nhiều đối tượng khách hàng

khắp thế giới và từ đó mở rộng quy mơ kinh doanh của doanh nghiệp.
5. Time Bound (thời hạn để đạt mục tiêu): 5 năm kể từ quý 3 của năm 2021.
Chi phí đầu tư có thể chi cho hoạt động mở rộng quy mơ: trong khoảng từ 50.000 cho
đến 300.000 USD cho việc thuê mặt bằng, trang trí cửa hàng cũng như chi phí vận
hàng và quảng bá thương hiệu cho mỗi cửa hàng ở các thành phố lớn của các nước
Châu Âu. Cụ thể là như chi phí mặt bằng (bao gồm chi phí thuê và đặt cọc): Giá thuê
mặt bằng ở các khu vực trung tâm thường rơi vào khoảng từ 32.000 USD/ 1m2/ năm.
2.6 Lí do doanh nghiệp BUTTER sử dụng Power BI
Bên cạnh đó, doanh nghiệp BUTTER mong muốn thơng qua Power BI để phân tích dữ
liệu kinh doanh của công ty qua các năm để hiểu được tổng quan tình hình kinh doanh
của cơng ty để mà từ đó hoạch định các chiến dịch kinh doanh tiếp theo ở các lĩnh vực
cả về mặt sản phẩm, nhân công lẫn về địa lý, nhà bán lẻ của doanh nghiệp.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 6


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

CHƯƠNG 3:
3.1

GIỚI THIỆU DỮ LIỆU

Mô tả dữ liệu

Dữ liệu là những thông tin bao gồm các số, ký tự và kết quả và khi được chuyển vào

máy tính, dữ liệu được xử lý thành chuỗi bất kỳ của các ký hiệu để trở thành thơng tin.
Dữ liệu máy tính chính là các thơng tin được máy tính xử lý và lưu trữ. Các thơng tin
này có thể ở dạng như văn bản, số đếm, hình ảnh,… Các phương pháp thu thập dữ liệu
phổ biến mà các doanh nghiệp thường dùng như thơng qua quan sát, phỏng vấn hoặc
điều tra thăm dị và thảo luận nhóm và thường có thời gian thu thập khác nhau tùy
thuộc vào mỗi phương pháp thu thập dữ liệu.
Dữ liệu đóng một vai trị rất quan trọng đối với doanh nghiệp vì dữ liệu ngồi khả
năng lưu trữ các thơng tin của doanh nghiệp cịn giúp doanh nghiệp hiểu và nắm rõ
những vấn đề của doanh nghiệp, từ đó tiến hành phân tích dữ liệu và đưa ra những
biện pháp, dự án tức thời, chính xác để cải thiện tình hình kinh doanh cũng như tối ưu
hóa các kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp. Ngoài ra, việc phân tích dữ liệu cũng
góp phần giúp doanh nghiệp kết nối được lượng khách hàng mới và dẫn đầu trên thị
trường.
3.2 Danh sách các bảng dữ liệu
3.2.i Bảng dbo_DimProduct
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


Tên thuộc tính
ProductKey
ProductAlternateKey
ProductSubCategory
WeightUnitMeasureCode
SizeUnitMeasureCode
EnglishProductName
SpanishProductName

Diễn giải
Mã sản phẩm
Mã sản phẩm thay thế
Danh mục sản phẩm phụ
Mã đơn vị đo cân nặng
Mã đơn vị đo chiều cao
Tên sản phẩm Anh
Tên sản phẩm Tây Ban

Kiểu dữ liệu
Number
Text
Number
Text
Text
Text
Text

FrenchProductName
StandardCost
FinishedGoodsFlag

Color
SafetyStockLevel
ReorderPoint

Nha
Tên sản phẩm Pháp
Giá tiêu chuẩn
Cờ thành phẩm
Màu sắc
Mức tồn kho an toàn
Điểm đặt hàng lại

Text
Currency
TRUE/FALSE
Text
Number
Number

Đề án cuối kỳ mơn học THUD Khối ngành kinh tế

Ghi chú
Khóa chính

Trang 7


Trường Đại học Hoa Sen
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

ListPrice
Giá danh sách
Currency
Size
Kích cỡ
Text
SizeRange

Khoảng kích cỡ
Text
Weight
Cân nặng
Number
DaysToManufacture
Ngày sản xuất
Number
ProductLine
Dịng sản phẩm
Text
DealerPrice
Giá
Currency
Class
Lớp
Text
Style
Kiểu
Text
ModelName
Tên mẫu
Text
EnglishDescription
Mô tả tiếng Anh
Text
FrenchDescription
Mô tả tiếng Pháp
Text
ChineseDescription

Mô tả tiếng Trung
Text
ArabicDescription
Mô tả tiếng Ả Rập
Text
HebrewDescription
Mô tả tiếng Hebrew
Text
ThaiDescription
Mô tả tiếng Thái
Text
GermanDescription
Mô tả tiếng Đức
Text
JapaneseDescription
Mô tả tiếng Nhật
Text
TurkishDescription
Mô tả tiếng Hà Lan
Text
StartDate
Ngày bắt đầu
Date
EndDate
Ngày kết thúc
Date
Status
Trạng thái
Text
Bảng 1: Bảng dữ liệu dbo_DimProduct

3.2.ii Bảng dbo_DimDate

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thuộc tính
FullDate
MonthName
MonthNumberOfYear
CalenderQuarter
CalendarYear
CalendarSemester
FiscalQuarter
FiscalYear
FiscalSemester

Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Ngày đầy đủ
Date
Tên tháng
Text

Số của tháng trong năm
Number
Quý theo lịch
Number
Năm theo lịch
Number
Kỳ theo lịch
Number
Quý tài chính
Number
Năm tài chính
Number
Kỳ tài chính
Number
Bảng 2: Bảng dữ liệu dbo_Dimdate

Ghi chú
Khóa chính

3.2.iii Bảng dbo_DimGeography
STT
1
2
3
4
5

Tên thuộc tính
GeographyKey
City

StateProvinceCode
StateProvinceName
CountryRegionCode

Diễn giải
Mã địa lý
Thành phố
Mã bang/tỉnh
Tên bang/tỉnh
Mã vùng quốc gia

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Kiểu dữ liệu
Number
Text
Text
Text
Text

Ghi chú
Khóa chính

Trang 8


Trường Đại học Hoa Sen
6
7
8

9
10
11

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

EnglishCountryRegionName

Tên tiếng Anh vùng

Text

SpanishCountryRegionName

quốc gia
Tên vùng quốc gia

Text

FrenchCountryRegionName

Tây Ban Nha
Tên vùng quốc gia

Text

PostalCode
SalesTerritoryKey
IpAddressLocator


Pháp
Mã bưu điện
Text
Mã lãnh thổ bán hàng Number
Địa chỉ IP
Text
Bảng 3: Bảng dữ liệu dbo_DimGeography

3.2.iv Bảng dbo_DimResellerKey
STT
1
2
3

Tên thuộc tính
ResellerKey
GeographyKey
ResellerAlternateKey

Diễn giải
Mã người bán lại
Mã địa lý
Mã người bán lại thay

Phone
BusinessType
ResellerName
NumberEmployees
OrderFrequency
OrderMonth

FirstOrderYear

thế
Điện thoại
Kiểu kinh doanh
Tên người bán lại
Số nhân công
Tần suất đặt hàng
Tháng đặt hàng
Năm đặt hàng đầu

LastOrderYear

tiên
Năm đặt hàng cuối

Number

ProductLine
AddressLine1
AddressLine2
AnnualSales
MinPaymentType

cùng
Dòng sản phẩm
Dòng địa chỉ 1
Dòng địa chỉ 2
Doanh thu hàng năm
Loại thanh tốn tối


Text
Text
Text
Currency
Number

17

MinPaymentAmount

thiểu
Khoảng thanh tốn tối Currency

18
19

AnnualRevenue
YearOpened

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16

Kiểu dữ liệu
Number
Number
Text

Ghi chú
Khóa chính

Text
Text
Text
Number
Number
Number

thiểu
Doanh thu hàng năm Currency
Năm hoạt động
Number
Bảng 4: Bảng dữ liệu dbo_DimResellerKey

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 9



Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

3.2.v Bảng dbo_DimEmployee
STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ liệu

1

EmployeeKey

Nhân viên

Number

2
3

ParentEmployeeKey
EmployeeNationalIDAlternateKey

Phụ huynh nhân viên
Chứng minh thư của


Number
Text

4

nhân viên thay thế
ParentEmployeeNationalIDAlternateKey Chứng minh thư của

Ghi
chú
Khóa
chính

Text

phụ huynh nhân viên
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18


SalesTerritoryKey
FirstName
LastName
MiddleName
NameStyle
Title
HireDate
BirthDate
LoginID
EmailAddress
Phone
MaritalStatus
EmergencyContactName
EmergencyContactPhone

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

SalariedFlag

Gender
PayFrequency
BaseRate
VacationHours
SickLeaveHours
CurrentFlag
SalesPersonFlag
DepartmentName
StartDate
EndDate
Status

thay thế
Mã lãnh thổ bán hàng
Tên
Họ
Tên lót
Biệt hiệu
Tiêu đề
Ngày thuê
Ngày sinh
Tài khoản đăng nhập
Địa chỉ email
Số điện thoại
Tình trạng hơn nhân
Tên liên lạc khẩn cấp
Số điện thoại liên lạc

khẩn cấp
Lương

Giới tính
Tần suất thanh tốn
Lãi suất gốc
Nghỉ phép
Phép nghỉ bệnh
Cờ hiện hành
Cờ nhân viên bán hàng
Khu hành chính
Ngày bắt đầu
Ngày kết thúc
Trạng thái
Bảng 5: Bảng dữ liệu dbo_DimEmployee

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Number
Text
Text
Text
TRUE/FALSE
Text
Date
Date
Text
Text
Text
Text
Text
Text
TRUE/FALSE

Text
Number
Currency
Number
Number
TRUE/FALSE
TRUE/FALSE
Text
Date
Date
Text

Trang 10


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

3.2.vi Bảng dbo_DimFactresellerSales
STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ liệu

Ghi


1

ProductKey

Mã sản phẩm

Number

chú
Khóa

2

ResellerKey

Mã đại lí

Number

ngoại
Khóa

Number

ngoại
Khóa

Number

ngoại

Khóa

Number

ngoại
Khóa

Number

ngoại
Khóa

3
4
5
6

EmployeeKey

Mã nhân viên

PromotionKey

Mã quảng cáo

CurrencyKey

Mã tiền tệ

SalesTerritoryKey


Mã lãnh thổ bán hàng

ngoại
7
8
9
10
11
12
13

SalesOrderNumber
SalesOrderLineNumber
RevisionNumber
OrderQuantity
UnitPrice
ExtendedAmount
UnitPriceDiscountPct

Số đơn đặt hàng
Số dòng đơn đặt hàng
Số hiệu chỉnh
Số lượng đặt hàng
Đơn giá bán
Số tiền gia hạn
Đơn giá bán sản phẩm

Text
Number

Number
Number
Currency
Currency
Number

14

DiscountAmount

được chiết khấu
Chiết khấu khi mua hàng

Number

ProductStandardCost

số lượng lớn
Phí tổn sản phẩm tiêu

Currency

TotalProductCost
SalesAmount
TaxAmt
Freight
CarrierTrackingNumber

chuẩn
Tổng chi phí sản phẩm

Doanh số
Thuế tối thiểu thay thế
Vận chuyển
Dãy mã số in trên đơn

Currency
Currency
Currency
Currency
Text

CustomerPONumber

hàng
Số đơn đặt hàng của khách

Text

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

OrderDate

DueDate
ShipDate

hàng
Ngày đặt hàng
Date
Ngày đáo hạn
Date
Ngày giao hàng
Date
Bảng 6: Bảng dữ liệu dbo_FactresellerSales

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 11


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

3.2.vii Bảng dbo_DimProductcategory
STT

Tên thuộc tính

Diễn giải

Kiểu dữ liệu


1

ProductCategoryKey

Mã danh mục sản phẩm

Number

2

ProductCategoryAlternateKey

Mã danh mục sản phẩm

Number

EnglishProductCategoryName

thay thế
Tên danh mục sản phẩm

Text

Spanish ProductCategoryName

Anh
Tên danh mục sản phẩm

Text


French ProductCategoryName

Tây Ban Nha
Tên danh mục sản phẩm

Text

Ghi
chú
Khóa
chính

3
4
5

Pháp
Bảng 7: Bảng dữ liệu dbo_DimProductcategory
3.2.viii
STT
1

Bảng dbo_DimproductSubcategory
Tên thuộc tính

ProductSubcategoryKey

Diễn giải

Kiểu dữ liệu


Mã danh mục sản phẩm phụ Number

Ghi
chú
Khóa
chính

2

ProductSubcategoryAlternateKey

Mã danh mục sản phẩm phụ Number

EnglishProductSubcategoryName

thay thế
Tên danh mục sản phẩm

Text

SpanishProductSubcategoryName

phụ của Anh
Tên danh mục sản phẩm

Text

5


FrenchProductSubcategoryName

phụ của Tây Ban Nha
Tên danh mục sản phẩm

Text

6

phụ của Pháp
ProductCategoryKey
Mã danh mục sản phẩm
Number
Bảng 8: Bảng dữ liệu dbo DimProductCategory

3
4

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 12


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

3.3 Mơ hình dữ liệu (Data Model)

Hình 2: Mơ hình dữ liệu Data Model


CHƯƠNG 4:

PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

4.1 Mơ hình dữ liệu (Data Model)

Hình 3: Bảng Data Model
Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 13


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

4.2 Dashboard Overview

Hình 4: Biểu đồ Overview
Từ bảng Overview ta có thể thấy được bức tranh toàn cảnh của doanh nghiệp
BUTTER với doanh thu đạt 80.45 triệu USD, chi phí đạt 53.76 triệu USD và từ đó
doanh nghiệp có lợi nhuận là 26.69 triệu USD. Trước nhất, ta thấy được lần lượt doanh
thu, chi phí và lợi nhuận của một số thành phố trong khu vực hoạt động của doanh
nghiệp. Thành phố Goulburn là thành phố tiêu thụ và sử dụng nhiều sản phẩm của
doanh nghiệp Butter nhất khi doanh nghiệp có được doanh thu, chi phí và lợi nhuận ở
thành phố này lần lượt là 18.47 triệu USD, 12.48 triệu USD và 5.99 triệu USD. Bên
cạnh đó, doanh nghiệp ghi nhận những số liệu kinh tế khá thấp đối với thành phố
Milsons Point lần lượt là 1.59 triệu USD, 787.63 nghìn USD và 806.7 nghìn USD,
thấp hơn rất nhiều so với số liệu kinh tế đối với thành phố Goulburn. Từ biểu đồ trên,

doanh nghiệp Butter có thể tiến hành những giải pháp kích cầu nhằm tăng doanh thu,
chi phí và lợi nhuận đối với những thành phố như Milsons Point, Matraville và
Newcastle. Ngồi ra, từ biểu đồ trịn ta có thể quan sát rõ được tỉ lệ giữa các hình thức
kinh doanh của doanh nghiệp Butter. Hình thức kinh doanh Warehouse (Kho) chiếm
tổng số lớn nhất với 48,14% - tương đương 38.73 triệu USD, tiếp đến là hình thức
kinh doanh Value Adđe Reseller (Đại lý bán lẻ) chiếm 43,46% với 34.97 triệu USD và
chiếm tỉ trọng thấp nhất chính là hình thức kinh doanh Specialty Bike shop (Xe đạp
Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 14


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

chuyên dụng) với 8,4% tương đương 6/76 nghìn USD. Từ biểu đồ trên thì doanh
nghiệp Butter có được cái nhìn tổng quan về tỉ trọng các hình thức kinh doanh để mà
từ đó đề ra những chiến lược, giải pháp hợp lý để cân đối tỉ trọng và doanh thu giữa 3
hình thức kinh doanh nêu trên. Tiếp đến, ta có thể quan sát thấy các số liệu kinh tế về
doanh thu, chi phí và lợi nhuận theo từng danh mục sản phẩm của doanh nghiệp
Butter. Hiện nay, doanh nghiệp Butter kinh doanh chủ yếu với 4 mặt hành sản phẩm
bao gồm: bike (xe đạp), component (vật liệu), clothing (quần áo) và accessories (phụ
kiện). Quan sát trên biểu đồ ta thấy được hiện nay, sản phẩm bike (xe đạp) đang là sản
phẩm chủ chốt mang đến doanh thu cũng như lợi nhuận cao nhất cho công ty với
doanh thu 66.3 triệu USD và lợi nhuận 22.04 triệu USD. Về mặt hàng phụ kiện thì
doanh nghiệp chưa thật sự thu được mức doanh thu, chi phí cũng như lợi nhuận mong
muốn vì doanh nghiệp chỉ mới thu về vỏn vẹn doanh thu 571.3 nghìn USD và lợi
nhuận 71.12 nghìn USD – những con số khá thấp so với mức kì vọng đã đề ra của
doanh nghiệp. Qua đó, doanh nghiệp cần phải tiến hành xây dựng các kế hoạch bán

hàng để giữ vững mức doanh thu, lợi nhuận đối với những sản phẩm chủ lực và đề ra
các phương án kinh doanh, marketing để tối ưu hóa lợi nhuận ở các sản phẩm như
quần áo và phụ kiện, từ đó bành trướng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Cuối
cùng, ta thấy được doanh thu, lợi nhuận và chi phí khi chia nhân cơng theo giới tính
Nữ và Nam. Ta có thể thấy được nhân công nam trong linh vực kinh doanh của cơng
ty thì làm việc năng suất hơn các nhân cơng nữ nên thu về doanh thu, chi phí và lợi
nhuận lần lượt là 44.24 triệu USD, 29.22 triệu USD và 15.03 triệu USD. Từ đó, doanh
nghiệp Butter có thể đề ra các chính sách phúc lợi nhân viên mới cũng như gia tăng
các ngày nghỉ lễ và giờ nghỉ trưa để cơng nhân có thể làm việc năng suất nhất và mang
lại lợi nhuận tối ưu cho công ty Butter. Từ bứ tranh toàn cảnh Overview trên, ta thấy
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Butter tương đối ốn trên thị trường ngày nay
và vẫn đang theo sát các mục tiêu đã đề ra.

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 15


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

4.3 Bảng ByGeography

Hình 5: Biểu đồ ByGeography
Với bảng Geography, chúng ta có thể thấy những số liệu đã được mơ hình hóa của
cơng ty Butter về mảng địa lý. Đầu tiên, ta thấy được tổng số lượng đặt đơn hàng của
từng thành phố. Thành phố Goulburn là thành phố đặt nhiều đơn hàng nhất từ doanh
nghiệp Butter với tổng số đơn hàng đạt 46.840 đơn và 3 thành phố có số lượng đặt
hàng cao nhất chính là Goulburn, Lavender Bay và Alexandria. Bên cạnh đó, 3 thành

phố Newcastle, Matraville và Milsons Point có số lượng đặt hàng thấp nhất lần lượt là
13,193, 7,380 và 4,948. Ngoài ra, từ biểu đồ dạng hộp, ta có thể thấy được doanh thu
tương ứng với số lượng đơn đặt hàng của từng thành phố. Trong đó, Goulburn là thành
phố mang lại doanh thu cao nhất cho doanh nghiệp Butter với 18.47 triệu USD và
Milsons Point mang lại doanh thu thấp nhất với vỏn vẹn 1.59 triệu USD và ta cịn có
thể thấy được mức độ doanh thu khi được mơ hình hóa đối với từng thành phố của
doanh nghiệp Butter. Qua đó, doanh nghiệp Butter có thể theo dõi và quan sát được
lượng đặt hàng cũng như doanh thu đến từ từng thành phố và đề ra các phương án như
tập trung giảm giá, tung ra những chương trình ưu đãi, khuyến mại đối với những
thành phố có lượng đặt đơn hàng thấp nhằm cải thiện số lượng đơn đặt hàng và từ đó
tăng doanh thu cho cơng ty. Bên cạnh đó, bản đồ cá châu lục trên thế giới còn cho ta
thấy doanh thu và lợi nhuận của từng vùng lãnh thổ. Trong đó, doanh nghiệp Butter

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 16


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

thu doanh thu, lợi nhuận cao nhất từ North Ameriaca (Bắc Mỹ) và Australia (Châu Đại
Dương), cho thấy đây là 2 thị trường chính yếu và quan trọng nhất của doanh nghiệp
Butter. Thế nhưng, doanh nghiệp Butter chưa thật sự phát triển ở Châu Âu khi mức
doanh thu, lợi nhuận ở thị trường này vẫn cịn tương đối nhỏ. Từ đó, trong q trình
hội nhập tồn cầu ngày nay thì doanh nghiệp Butter cần phải khẩn trương tìm hiểu thị
trường cũng như thị hiếu khách hàng để mở rộng quy mô kinh doanh tại Châu Âu và
đề ra những chính sách duy trì, phát triển doanh thu, lợi nhuận của 2 châu lục chủ yếu
trên. Cuối cùng, qua biểu đồ dạng cột, ta thấy được chi phí bỏ ra cũng như lợi nhuận

tương ứng thu về đến từ các thành phố. Nhìn chung, chi phí và lợi nhuận của từng
thành phố tương đối đồng đều 5 triệu USD – một con số tương đối ổn đối với mục tiêu
của doanh nghiệp Butter. Tuy nhiên, doanh nghiệp cần phải gấp rút xây dựng chiến
lược kinh doanh phù hợp để nâng đều những số liệu kinh tế lên con số lý tưởng, trên
10 triệu USD nhằm phát triển công ty cũng như giữ vững tiềm lực tài chính để mở
rộng quy mơ cơng ty.
4.4 Bảng ByProduct

Hình 6: Biểu đồ ByProduct
Trong bảng ByProduct, biều đồ đầu tiên là biểu đồ cột thể hiện top 10 số lượng đặt
hàng của các sản phẩm. Biểu đồ này cho thấy mặt hàng Long Sleeve Logo Jersey, L có

Đề án cuối kỳ mơn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 17


Trường Đại học Hoa Sen

GVHD: ThS. Phạm Thị Thanh Tâm

số lượng đặt hàng cao nhất là 6140 và mặt hàng thấp nhất là Women’s Mountain
Sports, S là 2992. Qua những số liệu này giúp các doanh nghiệp Butter kiểm soát được
số lượng đặt hàng và đặt hàng như thế nào để đảm bảo có đủ số lượng hàng giao dịch
và tránh được những thiệt hại về sản phẩm như để sản phẩm tồn kho quá lâu thì sản
phẩm sẽ bị hư hại. Vì vậy, các doanh nghiệp phải đặt hàng sao cho đảm bảo được mức
tồn kho an toàn (SafetyStockLevel) là 300 nghìn sản phẩm. Song các doanh nghiệp
Butter để các sản phẩm trong kho không được vượt hơn mức tồn kho an tồn bởi vì
khi hàng tồn kho nhiều thì cơng ty sẽ tốn rất nhiều chi phí như phí tồn kho, chi phí sản
xuất sản phẩm, chi phí sản phẩm. Ngồi ra, chúng ta có thể thấy bảng số liệu điểm đặt

hàng lại (ReorderPoint) của các sản phẩm là 225 nghìn sản phẩm ở trong kho, khi mà
các doanh nghiệp Butter nhìn vào thì sẽ biết là mình cần đặt hàng tiếp để đảm bảo đủ
mức sản phẩm bán ra để tránh trường hợp công ty không đủ sản phẩm để bán và sẽ có
một vài khách hàng không thể đợi công ty nhập sản phẩm về mà sẽ tìm mua sản phẩm
ở một cơng ty khác. Bên cạnh đó, cịn có bảng số liệu về giá ( DealerPrice ) và giá tiêu
chuẩn ( StandardCost ) của sản phẩm lần lượt là 177.2 ngìn USD và 171.54 nghìn
USD và cả danh sách tên của tất cả các sản phẩm (EnglishProductName) . Yếu tố tiếp
theo cũng là yếu tố quan trọng và được các doanh nghiệp quan tâm đến đó là doanh số
bán hàng các sản phẩm. Biểu đồ thứ hai là biểu đồ thể hiện top 10 các sản phẩm có
doanh số cao nhất trong tất cả các sản phẩm. Ta có thể thấy, sản phẩm Mountain-200
Black,38 có doanh số cao nhất là 3,1 triệu USD và sản phẩm Touring-1000 Blue,60 có
doanh số thấp nhất là 1,4 triệu USD. Những số liệu này giúp cho doanh nghiệp kiểm
soát được nhu cầu thị trường hơn, nếu doanh số công ty thấp hoặc bị giảm thì các
doanh nghiệp Butter sẽ lập ra những chiến lược như tạo mới sản phẩm, tạo sự khác
biệt cho sản phẩm, chính sách giá cạnh tranh, năng cao kỹ năng bán hàng, chiến dịch
quảng cáo,… để giúp cho công ty phát triển và gia tăng doanh số. Đối với biểu đồ thứ
3 là biểu đồ thể hiện top 10 các sản phẩm có tổng chi phí sản phẩm cao nhất. Các số
liệu này cho ta thấy tổng chi phí sản phẩm cao nhất và thấp nhất của các sản phẩm lần
lượt là Mountain-200 Black,38 đạt 2,82 triệu USD và Touring-1000 Yellow,60 đạt
1,44 triệu USD. Qua đó, ta có thể biết được là sản phẩm Mountainn-200 Black,38 rất
được khách hàng ưa chuộng và từ đó các doanh nghiệp Butter sẽ tập trung và sáng tạo
hơn với sản phẩm này để phát triển sản phẩm cũng như công ty và làm gia tăng lợi

Đề án cuối kỳ môn học THUD Khối ngành kinh tế

Trang 18


×