TRƢỜNG CĐ KINH TẾ TÀI CHÍNH THÁI NGUN
KHOA CƠNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐỀ CƢƠNG HỌC TẬP
Học phần: Tin học Đại cương
Ngành: Khối ngành Kinh tế - Luật - Quản trị Kinh doanh
Hệ: Cao đẳng chính quy
Thái Nguyên - 2013
1
ĐỀ CƢƠNG HỌC TẬP HỌC PHẦN
Học phần: Tin học Đại cương - Mã số: THĐC
Chuyên ngành đào tạo: Kinh tế - Luật - Quản trị kinh doanh
Số tín chỉ: 02
A. Thông tin về giảng viên giảng dạy (Năm học: 2013 - 2014)
STT
HỌ VÀ TÊN
CHỨC DANH
HỌC VỊ
ĐƠN VỊ CÔNG TÁC
ĐIỆN THOẠI, EMAIL
0984.999.688
1
Nguyễn Tuấn Linh
Thạc sỹ CNTT Trƣởng Khoa CNTT
2
Bùi Thế Thành
Thạc sỹ CNTT Giảng viên khoa CNTT
3
Nguyễn Thị Nguyệt
Thạc sỹ CNTT Giảng viên khoa CNTT
0912.656.383
4
Dƣơng Hoàng Nghĩa
Cử nhân
Giảng viên khoa CNTT
0943.292.386
5
Cao Mạnh Tƣờng
Cử nhân
Trung tâm TT Thƣ viện
6
Trịnh Thị Thu
Thạc sỹ CNTT Phịng Khảo thí
0912.844.225
0914.300.365
0942.888.312
B. Các thơng tin chung về học phần
1. Thời lượng và phân bổ thời gian học:
Tổng số giờ học phần 45 giờ trong đó:
+ Lý thuyết trên lớp
: 15 giờ
+ Thực hành tại phòng thực hành tin học
: 30 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu
: 45 giờ
+ Giờ tƣ vấn
: 2 giờ
2. Điều kiện tiên quyết: Không có học phần tiên quyết
3. Mục tiêu chung của học phần: Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, thái độ mà người
học có được sau khi học xong học phần.
- Về kiến thức: Trình bày đƣợc các khái niệm cơ bản về tin học, cấu trúc tổng quát
về máy tính điện tử, các thao tác cơ bản của hệ điều hành Windows, Internet và các
dịch vụ trên Internet, từ đó ngƣời học có những nhận thức ban đầu về Tin học.
2
- Về kỹ năng: Nhận biết và phân biệt đƣợc các thành phần cơ bản của máy tính
điện tử, sử dụng tốt hệ điều hành windows, biết cách sử dụng và khai thác tốt các dịch
vụ trên Internet.
- Về thái độ: Ngƣời học chủ động tích cực trong việc tiếp thu bài giảng, có ý thức
ứng dụng những kiến thức đã học vào thực hành và công việc hằng ngày.
4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần: Học phần cung cấp cho ngƣời học các khái
niệm cơ bản về tin học, cấu trúc máy tính. Trang bị cho ngƣời học các kỹ năng sử
dụng hệ điều hành Windows, cách sử dụng Internet và các dịch vụ trên Internet.
5. Nội dung chương trình chi tiết của học phần:
CHƢƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TIN HỌC
1.1. Tin học và các ngành liên quan
1.1.1. Tin học
1.1.2. Công nghệ thông tin
1.1.3. Công nghệ thông tin và truyền thông
1.2. Lịch sử phát triển của máy tính điện tử và phân loại
1.2.1. Lịch sử phát triển của máy tính điện tử
1.2.2. Phân loại máy tính điện tử
1.3. Thơng tin
1.3.1. Khái niệm về thơng tin
1.3.2. Đơn vị đo thông tin
1.3.3. Sơ đồ tổng quát của một q trình xử lý thơng tin
1.3.4. Xử lý thơng tin bằng máy tính điện tử
1.4. Biểu diễn thơng tin trong máy tính điện tử
1.4.1. Biểu diễn số trong các hệ đếm
1.4.2. Hệ đếm cơ số b
1.4.3. Các hệ đếm phổ biến
1.4.3.1. Hệ đếm thập phân
1.4.3.2. Hệ đếm nhị phân
1.4.3.4. Hệ đếm bát phân
1.4.3.5. Hệ đếm thập lục phân
1.4.4. Đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ b
1.4.5. Đổi phần thập phân từ hệ thập phân sang hệ cơ số b
3
1.4.6. Mệnh đề logic
1.4.7. Biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử
CHƢƠNG 2: CẤU TRÚC TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
2.1. Phần cứng
2.1.1. Cấu trúc phần cứng của máy tính điện tử
2.1.2. Bộ nhớ
2.1.2. Bộ xử lý trung tâm
2.1.3. Bộ mạch chính
2.1.4. Các thiết bị nhập/xuất
2.2. Phần mềm
2.2.1. Khái niệm phần mềm
2.2.2. Phân loại phần mềm
CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH
3.1. Khái niệm về hệ điều hành
3.2. Các đối tƣợng do hệ điều hành quản lý
3.2.1. Tập tin
3.2.2. Thƣ mục
3.2.3. Ổ đĩa
3.2.4. Đƣờng dẫn
3.3. Giới thiệu về hệ điều hành Windows XP
3.3.1. Lịch sử ra đời và phát triển của Windows
3.3.2. Khởi động và thoát khỏi Windows
3.3.2.1. Khởi động Windows XP
3.3.2.2. Thoát khỏi Windows XP
3.3.3. Một vài thuật ngữ thƣờng sử dụng
3.3.3.1. Biểu tƣợng
3.3.3.2. Cửa sổ
3.3.3.3. Hộp hội thoại
3.3.3.4. Sử dụng chuột trong Windows
3.3.4. Giới thiệu màn hình nền của Windows
3.3.5. Cách khởi động và thoát khỏi các chƣơng trình ứng dụng trên Windows
3.3.5.1. Khởi động các chƣơng trình ứng dụng
3.3.5.2. Thốt khỏi chƣơng trình ứng dụng
4
3.3.6. Tìm kiếm tệp và thƣ mục
3.4. Thay đổi cấu hình máy tính
3.4.1. Giới thiệu về Control Panel
3.4.2. Cài đặt và loại bỏ Font chữ
3.4.3. Thay đổi thuộc tính của màn hình
3.4.3. Cài đặt và gỡ bỏ chƣơng trình
3.4.4. Cấu hình ngày, giờ cho hệ thống
3.4.5. Thay đổi thuộc tính của bàn phím và chuột
3.4.5.1. Thay đổi thuộc tính bàn phím
3.4.5.2. Thay đổi thuộc tính của thiết bị chuột
3.4.6. Thay đổi thuộc tính vùng
3.5. Máy in
3.5.1. Cài đặt thêm máy in
3.5.2. Loại bỏ máy in đã cài đặt
3.5.3. Thiết lập máy in mặc định
3.5.4. Cửa sổ hàng đợi in
3.6. Thanh Taskbar và thực đơn Start
3.6.1. Tùy biến thanh tác vụ
3.6.2. Tùy biến thực đơn Start
3.6.3. Thiết lập riêng cho kiểu Start menu
3.6.4. Các thiết lập nâng cao
3.6.5. Thiết lập riêng cho kiểu Classic Start menu
CHƢƠNG 4: SỬ D NG CHƢƠNG TR NH WINDOWS EXPLORER
4.1. Giới thiệu
4.1.1. Khởi động chƣơng trình
4.1.2. Giao diện của chƣơng trình Windows Explorer
4.2. Thao tác với các thƣ mục và tệp tin trong chƣơng trình Windows Explorer
4.2.1. Lựa chọn thƣ mục, tệp tin
4.2.2. Tạo mới, đổi tên, xóa, sao chép, di chuyển thƣ mục và tệp tin
4.2.2.1. Tạo thƣ mục mới
4.2.2.2. Tạo tệp văn bản
4.2.2.3. Đổi tên thƣ mục và tệp tin
4.2.2.4. Sao chép thƣ mục, tệp tin
5
4.2.2.5. Di chuyển thƣ mục, tệp tin
4.2.2.6. Xoá thƣ mục, tệp tin
4.2.2.7. Khôi phục thƣ mục, tệp tin đã bị xoá
4.3. Thao tác với các lối tắt
4.4. Thao tác với ổ đĩa
4.4.1. Định dạng đĩa
4.4.2. Hiển thị thông tin của đĩa
4.5. Tối ƣu hố hoạt động của máy tính
4.5.1. Làm sạch ổ đĩa
4.5.2. Tắt các ứng dụng bị treo
4.5.3. Sử dụng Winrar để nén và giải nén dữ liệu
HƢƠNG 5: SỬ D NG TIẾNG VIỆT TRONG WINDOWS
5.1. Giới thiệu các chƣơng trình hỗ trợ gõ tiếng Việt
5.1.1. Tiếng Việt trong Windows
5.1.2. Font chữ và Bảng mã
5.1.3. Các kiểu gõ tiếng Việt
5.2. Sử dụng Vietkey
5.2.1. Khởi động Vietkey
5.2.2. Các thao tác cơ bản
5.3. Sử dụng Unikey
5.3.1. Khởi động Unikey
5.3.2. Các thao tác cơ bản
5.4. Luyện gõ 10 ngón với Typing Master
5.4.1. Cách đặt tay trên bàn phím
5.4.2. Cách sử dụng chƣơng trình TypingMaster
CHƢƠNG 6: VIRUS MÁY TÍNH VÀ BẢO VỆ DỮ LIỆU
6.1. Khái niệm Virus
6.2. Nguyên tắc phòng ngừa Virus
6.3. Một số triệu chứng khi máy bị nhiễm Virus
6.4. Cách xử lý khi máy bị nhiễm virus
6
CHƢƠNG 7: INTERNET VÀ DỊCH V TRÊN INTERNET
7.1. Một số khái niệm
7.1.1. Địa chỉ IP
7.1.2. Hệ thống tên miền DNS
7.2. Sử dụng trình duyệt web Internet Explorer
7.2.1. Khởi động và thốt khỏi Internet Explorer
7.2.2. Các thành phần trong màn hình Internet Explorer
7.2.3. Làm việc với các trang Web
7.3. Tìm kiếm thơng tin
7.3.1. Cơng cụ tìm kiếm Google
7.3.1.1. Tìm kiếm đơn giản
7.3.1.2. Tìm kiếm nâng cao
7.3.2. Các cơng cụ tìm kiếm khác
7.4. Dịch vụ thƣ điện tử
7.4.1. Cấu trúc một địa chỉ Email
7.4.2. Sử dụng yahoo mail
7.4.2.1. Giới thiệu
7.4.2.2. Cách tạo một hịm thƣ miễn phí với yahoo
7.4.2.3. Sử dụng hịm thƣ yahoo
7.4.3. Sử dụng Google Mail (Gmail)
7.4.3.1. Đăng ký hộp thƣ Gmail
7.4.3.2 Sử dụng hộp thƣ Gmail
6. Học liệu:
- Tài liệu bắt buộc: Giáo trình tin học căn bản của nhà Trƣờng
- Tài liệu tham khảo:
+ Nhập môn Tin học căn bản - NXB Hồng Đức - Tác giả: Phú Hƣng - Năm 2008
+ Giáo trình Tin học căn bản - NXB Giao thông Vận tải - Tác giả: Dân Trí - Năm 2008
+ Tin học căn bản cho mọi ngƣời - NXB Thống Kê - Tác giả: Quang Minh - Năm 2007
+ Tin học căn bản và Internet - NXB Thống Kê - Tác giả: Nguyễn Đức Toàn - Năm 2005
7
- Trang web:
+ Vào trang web của nhà trƣờng, chọn khoa CNTT trong thực đơn Khoa phịng
bộ mơn, chọn mục tài liệu giáo trình. ( />+ Một số tài liệu khác có thể tìm kiếm bằng google với địa chỉ www.google.com.vn
7. Hình thức và lịch trình thực hiện các nội dung cơ bản của học phần:
Từ tuần 1 đến tuần 8, sinh viên học lý thuyết trên lớp, mỗi tuần 2 giờ lý thuyết trên
lớp và 4 giờ tự học, tự nghiên cứu tại nhà.
Từ tuần 9 đến tuần 15, sinh viên thực hành tin học tại phòng thực hành, mỗi tuần 4
giờ thực hành trên phòng máy và 1 giờ tự học, tự nghiên cứu tại nhà.
* Tuần 1: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
CHƢƠNG 1: NHỮNG KHÁI - Ngoài những nội dung
NIỆM CƠ BẢN VỀ TIN HỌC
chính đƣợc nghe giảng
1.1. Tin học và các ngành liên trên lớp, sinh viên cần
quan
tự đọc, tự tìm hiểu nội
1.1.1. Tin học
dung: 1.1.3; 1.2; 1.4.1;
1.1.2. Công nghệ thông tin
1.4.2; 1.4.3.1; 1.4.3.4;
1.3. Thông tin
1.4.3.5;
1.3.1. Khái niệm về thơng tin
trong giáo trình tin học
1.3.2. Đơn vị đo thơng tin
căn
bản
1.4.6;
1.4.7
của
nhà
1.3.3. Sơ đồ tổng qt của một Trƣờng.
q trình xử lý thông tin
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3,
1.3.4. Xử lý thông tin bằng máy 4, 6 chƣơng 1 (trang
tính điện tử
326) phần Bài tập trong
giáo trình tin học căn
bản của nhà Trƣờng.
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 1
4 giờ
trong giáo trình tin học
cứu
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 1.
- Hoàn thành phiếu học
8
tập số 0 trƣớc khi lên
lớp tuần 1.
* Tuần 2: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
CHƢƠNG
2:
CẤU
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
TRÚC - Ngoài những nội dung
TỔNG QUÁT CỦA MÁY TÍNH chính đƣợc nghe giảng
ĐIỆN TỬ (2 tiết)
trên lớp, sinh viên cần
2.1. Phần cứng
tự đọc, tự tìm hiểu nội
2.1.1. Cấu trúc phần cứng của dung 2.2 (trang 22)
máy tính điện tử
trong giáo trình tin học
2.1.2. Bộ nhớ
căn
2.1.3. Bộ xử lý trung tâm
Trƣờng.
2.1.4. Bộ mạch chính
- Trả lời câu 1, 2
2.1.5. Các thiết bị nhập/xuất
chƣơng 2 (trang 326)
bản
của
nhà
Kiểm tra chữa một số bài tập phần bài tập trong giáo
giao về nhà.
trình tin học căn bản
của nhà Trƣờng.
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 2
4 giờ
trong giáo trình tin học
cứu
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 2.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 1 trƣớc khi lên
lớp tuần 2.
- Hoàn thành các câu
hỏi và bài tập đƣợc giao
của tuần 1 trƣớc khi lên
lớp tuần 2.
* Tuần 3: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH
- Ngoài những nội dung
3.1. Khái niệm về hệ điều hành
chính đƣợc nghe giảng
9
Ghi
chú
3.2. Các đối tƣợng do hệ điều trên lớp, sinh viên cần
hành quản lý
tự đọc, tự tìm hiểu nội
3.2.1. Tập tin
dung 3.5 (trang 58)
3.2.2. Thƣ mục
trong giáo trình tin học
3.2.3. Ổ đĩa
căn
3.2.4. Đƣờng dẫn
Trƣờng.
bản
của
nhà
3.3. Giới thiệu về hệ điều hành - Thực hành các thao
tác theo yêu cầu của câu
Windows XP
3.3.1. Lịch sử ra đời và phát triển 3, 4 (ý 1, 2) chƣơng 3
của Windows
(trang 326 - 327) phần
3.3.2. Khởi động và thốt khỏi bài tập trong giáo trình
Windows
tin học căn bản của nhà
3.3.2.1. Khởi động Windows XP
Trƣờng.
3.3.2.2. Thoát khỏi Windows XP
3.3.3. Một vài thuật ngữ thƣờng
sử dụng
3.3.3.1. Biểu tƣợng
3.3.3.2. Cửa sổ
3.3.3.3. Hộp hội thoại
3.3.3.4. Sử dụng chuột trong
Windows
3.3.4. Giới thiệu màn hình nền
của Windows
3.3.5. Cách khởi động và
thốt khỏi các chƣơng trình
ứng dụng trên Windows
3.3.5.1.
Khởi
động
các
chƣơng trình ứng dụng
3.3.5.2. Thốt khỏi chƣơng trình
ứng dụng
3.3.6. Tìm kiếm tệp và thƣ mục
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 3 từ
4 giờ
mục 3.1 đến mục 3.3 (từ
cứu
trang 26 đến trang 45)
trong giáo trình Tin học
10
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 3.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 2 trƣớc khi lên
lớp tuần 3.
- Hoàn thành các câu
hỏi và bài tập đƣợc giao
của tuần 2 trƣớc khi lên
lớp tuần 3.
* Tuần 4: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
CHƢƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH
- Ngoài những nội dung
3.4. Thay đổi cấu hình máy tính
chính đƣợc nghe giảng
3.4.1. Giới thiệu về Control Panel
trên lớp, sinh viên cần
3.4.2. Cài đặt và loại bỏ Font chữ
tự đọc, tự tìm hiểu nội
3.4.3. Thay đổi thuộc tính của dung 3.6 (trang 61)
trong giáo trình tin học
màn hình
3.4.3. Cài đặt và gỡ bỏ chƣơng căn
bản
của
nhà
Trƣờng.
trình
3.4.4. Cấu hình ngày, giờ cho hệ - Thực hành các thao
thống
tác theo yêu cầu của câu
3.4.5. Thay đổi thuộc tính của 1, 2, câu 4 (ý 3) chƣơng
bàn phím và chuột
3 (trang 326 - 327) phần
3.4.5.1. Thay đổi thuộc tính bàn bài tập trong giáo trình
tin học căn bản của nhà
phím
3.4.5.2. Thay đổi thuộc tính của Trƣờng.
thiết bị chuột
3.4.6. Thay đổi thuộc tính vùng
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 3 từ
4 giờ
mục 3.4.1 đến mục
cứu
3.4.6 (từ trang 48 đến
trang 57) trong giáo
trình tin học căn bản
11
Ghi
chú
của nhà Trƣờng trƣớc
khi lên lớp tuần 4.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 3 trƣớc khi lên
lớp tuần 4.
- Hoàn thành các câu
hỏi và bài tập đƣợc giao
của tuần 3 trƣớc khi lên
lớp tuần 4.
* Tuần 5: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
CHƢƠNG
4:
SỬ
D NG - Thực hành các thao tác
CHƢƠNG TR NH WINDOWS theo yêu cầu của câu 1, 2,
EXPLORER
3 (trang 328 - 331)
4.1. Giới thiệu
chƣơng 4 phần bài tập
4.1.1. Khởi động chƣơng trình
trong giáo trình tin học
4.1.2. Giao diện của chƣơng trình căn bản của nhà Trƣờng.
Windows Explorer
4.2. Thao tác với các thƣ mục và tệp
tin trong chƣơng trình Windows
Explorer
4.2.1. Lựa chọn thƣ mục, tệp tin
4.2.2. Tạo mới, đổi tên, xóa, sao
chép, di chuyển thƣ mục và tệp
tin
4.2.2.1. Tạo thƣ mục mới
4.2.2.2. Tạo tệp văn bản
4.2.2.3. Đổi tên thƣ mục và tệp
tin
4.2.2.4. Sao chép thƣ mục, tệp tin
4.2.2.5. Di chuyển thƣ mục, tệp
tin
4.2.2.6. Xố thƣ mục, tệp tin
4.2.2.7. Khơi phục thƣ mục, tệp
12
Ghi
chú
tin đã bị xoá
4.3. Thao tác với các lối tắt
4.4. Thao tác với ổ đĩa
4.4.1. Định dạng đĩa
4.4.2. Hiển thị thơng tin của đĩa
4.5. Tối ƣu hố hoạt động của
máy tính
4.5.1. Làm sạch ổ đĩa
4.5.2. Tắt các ứng dụng bị treo
4.5.3. Sử dụng Winrar để nén và
giải nén dữ liệu
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 4 (từ
4 giờ
trang 67 đến trang 88)
cứu
trong giáo trình tin học
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 5.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 4 trƣớc khi lên lớp
tuần 5.
- Hoàn thành các câu hỏi
và bài tập đƣợc giao của
tuần 4 trƣớc khi lên lớp
tuần 5.
* Tuần 6: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
CHƢƠNG 5: SỬ D NG TIẾNG - Ngoài những nội dung
VIỆT TRONG WINDOWS
chính đƣợc nghe giảng
5.1. Giới thiệu các chƣơng trình trên lớp, sinh viên cần
hỗ trợ gõ tiếng Việt
tự đọc, tự tìm hiểu nội
5.1.1. Tiếng Việt trong Windows
dung 5.2 (trang 92),
5.1.2. Font chữ và Bảng mã
chƣơng 6 (từ trang 106
5.1.3. Các kiểu gõ tiếng Việt
đến 117) trong giáo
5.3. Sử dụng Unikey
trình tin học căn bản
5.3.1. Khởi động Unikey
của nhà Trƣờng.
13
5.3.2. Các thao tác cơ bản
- Trả lời và thực hành
5.4. Luyện gõ 10 ngón với các thao tác theo yêu
Typing Master
cầu của câu 1, 2, 3, 4
5.4.1. Cách đặt tay trên bàn phím
chƣơng 5, câu 1, 2, 3
5.4.2. Cách sử dụng chƣơng trình chƣơng
TypingMaster
6
,
câu
1
chƣơng 7 (trang 331)
CHƢƠNG 7: INTERNET VÀ DỊCH phần bài tập trong giáo
V TRÊN INTERNET
trình tin học căn bản
7.1. Một số khái niệm
của nhà Trƣờng.
7.1.1. Địa chỉ IP
7.1.2. Hệ thống tên miền DNS
7.2. Sử dụng trình duyệt web
Internet Explorer
7.2.1. Khởi động và thoát khỏi
Internet Explorer
7.2.2. Các thành phần trong màn
hình Internet Explorer
7.2.3. Làm việc với các trang
Web
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 5,
4 giờ
chƣơng 7 (mục 7.1; 7.2)
cứu
trong giáo trình tin học
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 6.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 5 trƣớc khi lên
lớp tuần 6.
- Hoàn thành các câu
hỏi và bài tập đƣợc giao
của tuần 5 trƣớc khi lên
lớp tuần 6.
* Tuần 7: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Nội dung chính
14
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
Lý thuyết trên lớp
2 giờ
CHƢƠNG 7: INTERNET VÀ DỊCH - Ngồi những nội dung
V TRÊN INTERNET (Tiếp)
chính đƣợc nghe giảng
7.3. Tìm kiếm thơng tin
trên lớp, sinh viên cần
7.3.1. Cơng cụ tìm kiếm Google
tự đọc, tự tìm hiểu nội
7.3.1.1. Tìm kiếm đơn giản
dung 7.4.2 (trang 130)
7.3.1.2. Tìm kiếm nâng cao
trong giáo trình tin học
7.3.2. Các cơng cụ tìm kiếm khác căn
bản
của
nhà
7.4. Dịch vụ thƣ điện tử
Trƣờng.
7.4.1. Cấu trúc một địa chỉ Email
- Trả lời và thực hành
7.4.3. Sử dụng Google Mail các thao tác theo yêu
(Gmail)
cầu của câu 2, 3 chƣơng
7.4.3.1. Đăng ký hộp thƣ Gmail
7 (trang 331) phần bài
7.4.3.2 Sử dụng hộp thƣ Gmail
tập trong giáo trình tin
học căn bản của nhà
Trƣờng.
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 7
4 giờ
(mục 7.3; 7.4) trong
cứu
giáo trình tin học căn
bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 7.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 6 trƣớc khi lên
lớp tuần 7.
- Hoàn thành các câu
hỏi và bài tập đƣợc giao
của tuần 6 trƣớc khi lên
lớp tuần 7.
* Tuần 8: (3 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Lý thuyết trên lớp
1 giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
- Hệ thống lại toàn bộ kiến thức - Hoàn thiện các câu hỏi
quan trọng từ chƣơng 1 đến và bài tập từ chƣơng 1
chƣơng 7 (từ tuần 1 đến tuần 7).
đến chƣơng 7 phần bài
- Giải đáp những thắc mắc của tập Trong giáo trình tin
sinh viên.
15
học căn bản của nhà
- Chữa một số bài tập.
Trƣờng.
- Chia ca, phổ biến nội quy và
- Chuẩn bị các câu hỏi
thông báo lịch thực hành cho sinh cần giải đáp.
viên.
Tự học, tự nghiên
- Xem lại toàn bộ nội
2 giờ
dung
cứu
kiến
thức
từ
chƣơng 1 đến chƣơng 7
trong giáo trình tin học
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 8
- Hoàn thành phiếu học
tập số 7 trƣớc khi lên
lớp tuần 8.
* Tuần 9: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
Tự học, tự nghiên
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Số giờ TC)
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
2 giờ
- Đọc trƣớc khi lên phòng
thực hành chƣơng 3 các
cứu
mục 3.3.21, 3.3.2.2 (trang
33) , mục 3.3.3.4 (trang
38), mục 3.3.5, 3.3.6 (từ
trang
44 đến trang 57)
trong giáo trình tin học căn
bản của nhà Trƣờng trƣớc
khi lên lớp tuần 9.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 8 trƣớc khi lên lớp
tuần 9.
Thực hành trên
phòng thực hành của
nhà Trƣờng
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự
- SV quan sát trên
học, tự nghiên cứu của sinh
phông chiếu, theo dõi
viên.
GV hƣớng dẫn để thực
2. Giảng viên thực hành mẫu:
hiện theo.
- Thực hành mẫu thao tác tạo,
- SV thực hành từng
16
xóa, đổi tên tệp tin, thƣ mục.
thao tác theo sự hƣớng
- Thực hành mẫu thao tác tìm
dẫn của giáo viên.
kiếm tệp tin, thƣ mục.
- Thực hành Câu 1, 2,3,
- Hƣớng dẫn làm Câu 1, 2, 3, 4, 5
4, 5 trong Giáo trình Tin
trong Giáo trình Tin học Căn bản
học Căn bản của nhà
của nhà trƣờng (tr 326, 327).
trƣờng (tr 326, 327).
3. Sinh viên thực hành:
- Thao tác khởi động và thốt
khỏi Windows, chƣơng trình ứng
dụng.
- Thực hành thao tác tạo, xóa, đổi
tên tập tin, thƣ mục.
- Thực hành thao tác tìm kiếm
một tập tin và thƣ mục.
- Thực hành làm Câu 1, 2, 3, 4, 5
* Ra bài tập kiểm tra về nhà cho
sinh viên, sinh viên sẽ có 3 tuần
để hoàn thành bài kiểm tra và
nộp lại cho giảng viên vào tuần
thứ 13.
* Tuần 10: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
Tự học, tự nghiên
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Số giờ TC)
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
2 giờ
- Đọc trƣớc khi lên phòng
thực hành chƣơng 3 mục
cứu
3.4 (từ trang 48 đến trang
57) trong giáo trình tin học
căn bản của nhà Trƣờng
trƣớc khi lên lớp tuần 10.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 9 trƣớc khi lên lớp
tuần 10
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
số 9.
17
Thực hành trên
4 giờ
phòng thực hành của
nhà Trƣờng
1. Giảng viên kiểm tra việc tự
- SV nộp lại phiếu học
học, tự nghiên cứu của sinh
tập số 10 để giảng viên
viên.
kiểm tra việc tự học, tự
2. Giảng viên thực hành mẫu:
nghiên cứu.
- Thực hành mẫu các thao tác
- SV quan sát trên
thay đổi cấu hình máy tính.
phơng chiếu, theo dõi
3. Sinh viên thực hành
giảng viên hƣớng dẫn
- Thực hành các thao tác thay đổi
để thực hiện theo.
cấu hình máy tính:
- SV thực hành từng
+ Cài đặt, loại bỏ Font chữ
thao tác theo sự hƣớng
+ Thay đổi thuộc tính màn hình
dẫn của giáo viên. Từ
+ Cài đặt, gỡ bỏ 1 chƣơng trình
đó thực hiện các thay
+ Cấu hình ngày, giờ cho hệ
đổi khác theo ý của SV.
thống
+ Thay đổi thuộc tính bàn phím,
chuột.
+ Thay đổi thuộc tính vùng.
- Thực hành các thiết lập với
thanh Taskbar và thực đơn Start
* Tuần 11: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
Tự học, tự nghiên
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Số giờ TC)
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
2
- Đọc trƣớc khi lên phòng
thực hành chƣơng 4 mục
cứu
4.2 (từ trang 70 đến trang
75), mục 4.3, 4.4, 4.5 (Từ
tràng 75 đến trang 82)
trong giáo trình tin học căn
bản của nhà Trƣờng trƣớc
khi lên lớp tuần 11.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 10 trƣớc khi lên
lớp tuần 11
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
18
số 10.
Thực hành trên
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự - SV nộp lại phiếu học
học, tự nghiên cứu của sinh tập số 10 để giảng viên
phòng thực hành của
nhà Trƣờng
viên.
kiểm tra việc tự học, tự
2. Giảng viên thực hành mẫu:
nghiên cứu.
- Giảng viên thực hành mẫu - SV quan sát trên
cách mở và tạo cây thƣ mục.
phông chiếu, theo dõi
- Giảng viên thực hành mẫu GV hƣớng dẫn kết hợp
trƣớc các thao tác xóa, thay đổi, với tài liệu.
sap chép, di chuyển thƣ mục.
- SV ngồi tại máy tính (
- Thực hiện mẫu các thao tác 1 đến 2 SV/1MT) thực
làm sạch ổ đĩa, Sử dụng Winrar hiện lại từng thao tác
để nén và giải nén dữ liệu
mà GV đã làm mẫu.
3. Sinh viên thực hành
- Làm Câu 1, 2, 3
- Thực hành thao tác xóa, đổi (chƣơng 4)
trong GT
tên, sao chép, di chuyển thƣ Tin học Căn bản của
mục.
nhà trƣờng (tr 328 -
- Thực hành làm sạch ổ đĩa.
330)
- Thực hành nén và giải nén một
file dữ liệu bằng Winzar
- Thực hành làm Câu 1, 2, 3
trong Giáo trình tin học căn bản
của nhà trƣờng (tr 328)
* Tuần 12: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
Tự học, tự nghiên
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Số giờ TC)
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
2 giờ
- Đọc trƣớc khi lên phòng
thực hành chƣơng 5 mục
cứu
5.2 (trang 92), mục 5.3
(trang 96) trong giáo trình
tin học căn bản của nhà
Trƣờng trƣớc khi lên lớp
tuần 12.
- Hoàn thành phiếu học
19
tập số 11 trƣớc khi lên
lớp tuần 12
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
số 11.
Thực hành trên
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự - SV nộp lại phiếu học
học, tự nghiên cứu của sinh tập số 11 để giảng viên
phòng thực hành của
nhà Trƣờng
viên.
kiểm tra việc tự học, tự
2. Giảng viên thực hành mẫu:
nghiên cứu.
- Giảng viên thự hành mẫu các - SV quan sát trên
cách thiết lập Font chữ và bảng phông chiếu, theo dõi
mã tƣơng ứng.
GV hƣớng dẫn kết hợp
- Thực hiện cài đặt phần mềm với tài liệu để thực hiện
Typing Master và hƣớng dẫn SV theo.
sử dụng.
- SV ngồi tại máy tính (
3. Sinh viên thực hành:
1 đến 2 SV/1MT) thực
- Thực hành thiết lập Font chữ hiện lại từng thao tác
và bảng mã.
mà GV đã làm mẫu.
- Sử dụng Vietkey, Unikey
- SV thực hiện chuyển
- Sử dụng Unikey để chuyển bảng mã cho các tài liệu
bảng mã.
đƣợc thiết lập Font
.- Sinh viên tự thực hiện luyện .vntime và Time New
cách đặt tay trên bàn phím và gõ Roman.
theo hƣớng dẫn từng mục của - SV xem phần sử dụng
phần mềm Typing Master.
phần
mềm
Typing
Master trong GT Tin
học CB của nhà trƣờng
(tr98 đến tr106)
- SV tập đánh đúng
ngón tay và luyện gõ 10
ngón.
* Tuần 13: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ TC)
Nội dung chính
20
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 7 từ
2 giờ
mục 7.2 đến 7.4 (từ trang
cứu
119 đến trang 129) trong
giáo trình tin học căn bản
của nhà Trƣờng trƣớc khi
lên lớp tuần 14.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 13 trƣớc khi lên
lớp tuần 14.
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
13.
Thực hành trên
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự - SV nộp lại phiếu học
phòng thực hành
học, tự nghiên cứu của sinh tập số 12 để giảng viên
của nhà Trƣờng
viên.
kiểm tra việc tự học, tự
2. Giảng viên thực hành mẫu:
nghiên cứu.
- Thiết lập, thay đổi địa chỉ IP
- SV quan sát trên
- Sử dụng công cụ Google để phơng chiếu, theo dõi
tim kiếm đơn giản và tìm kiếm GV hƣớng dẫn kết hợp
nâng cao.
với tài liệu để thực hiện
- Đăng kí một hịm thƣ Gmail theo.
và sử dụng hòm thƣ Gmail.
- SV xem tài liệu GT
3. Sinh viên thực hành:
Tin học Căn bản của
- Thực hành thiết lập địa chỉ IP nhà trƣờng (tr 119 cho máy tính mình đang ngồi.
129)
- Thực hành tạo hịm thƣ rồi - SV ngồi tại máy tính (
thực hiện xem, xóa thƣ, gửi 1 đến 2 SV/1MT) thực
nhận thƣ.
hiện lại từng thao tác mà
.- Thực hành làm Câu 2 trong GV đã làm mẫu.
GT Tin học CB của nhà trƣờng.
- SV thực hành làm Câu
* Sinh viên nộp bài kiểm tra về 2 trong GT Tin học CB
nhà cho giảng viên.
21
của nhà trƣờng (tr 331)
* Tuần 14: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
TC)
Tự học, tự nghiên
- Đọc trƣớc chƣơng 7 từ
2 giờ
mục 7.4 (từ trang 129 đến
cứu
trang 143) trong giáo trình
tin học căn bản của nhà
Trƣờng trƣớc khi lên lớp
tuần 14.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 13 trƣớc khi lên
lớp tuần 14.
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
13.
Thực hành trên
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự - SV nộp lại phiếu học
phòng thực hành
học, tự nghiên cứu của sinh viên.
tập số 13 để giảng viên
của nhà Trƣờng
2. Giảng viên thực hành mẫu:
kiểm tra việc tự học, tự
- Đăng kí một hịm thƣ Yahoo
nghiên cứu.
- Sử dụng hịm thƣ Yahoo:
- SV quan sát trên
+ Xem, xóa thƣ...
phơng chiếu, theo dõi
+ Gửi, nhận thƣ giữa hòm thƣ GV hƣớng dẫn kết hợp
Yahoo với Yahoo và Yahoo với với tài liệu (tr 130 –
Gmail.
136) để thực hiện theo.
3. Sinh viên thực hành:
- SV ngồi tại máy tính (
- Thực hành thao tác tạo hòm thƣ 1 đến 2 SV/1MT) thực
hiện lại từng thao tác mà
Yahoo.
- Thực hiện thao tác xem thƣ, xóa GV đã làm mẫu.
thƣ, gửi, nhận thƣ bằng hịm thƣ - Tự tạo cho mình một
hịm thƣ Yahoo rồi thực
Yahoo.
.- Thực hành làm Câu 3 trong Giáo hiện các thao tác xem,
trình Tin học căn bản của nhà xóa, gửi, nhận thƣ.
trƣờng (tr 331)
- SV ngồi tại máy tính
- Làm bài Kiểm tra trắc nghiệm thực hành làm Câu 3
22
tổng hợp kiến thức do giảng viên (chƣơng 7) trong Giáo
trình Tin học căn bản
giao.
của nhà trƣờng (tr 331)
- SV làm bài, lƣu bài đặt
tên mình rõ ràng vào
đƣờng dẫn D:\Bai kiem
tra
* Tuần 15: (6 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
TC)
Tự học, tự nghiên cứu
- Đọc lại kiến thức từ
2 giờ
chƣơng 1 đến chƣơng 7
trong giáo trình tin học căn
bản của nhà Trƣờng trƣớc
khi lên lớp tuần 15.
- Hoàn thành phiếu học
tập số 14 trƣớc khi lên
lớp tuần 15.
- Thực hiện lại các thao
tác đã thực hành ở tuần
9 đến tuần 14.
Thực hành trên
4 giờ
1. Giảng viên kiểm tra việc tự - SV nộp lại phiếu học
phòng thực hành
học, tự nghiên cứu của sinh viên.
tập số 14 để giảng viên
của nhà Trƣờng
2. Giảng viên thực hành mẫu:
kiểm tra việc tự học, tự
- Giảng viên thực hiện kết nối nghiên cứu.
mạng, hƣớng dẫn sinh viên đăng - SV quan sát, lắng
nhập để thực hiện làm bài ôn tập.
nghe, làm theo sự hƣớng
3. Sinh viên thực hành:
dẫn của giảng viên.
- Thực hành làm Bài tập ôn luyện - SV ngồi tại máy tính
số 1, 2 do giảng viên kích hoạt trên (1 sinh viên/1máy tính)
thực hiện làm Bài tập ơn
máy tính.
- Thực hành làm Bài tập ơn luyện luyện số 1, 2 do giảng
số 3 do giảng viên kích hoạt trên viên kích hoạt sẵn trên
máy tính.
máy tính.
23
4. Giảng viên tổng kết các nội - (Với bài ôn luyên 1)
dung đã học:
SV
hỏi
giảng
viên
- Giảng viên tổng kết lại các nội những câu còn thắc mắc
dụng đã thực hành từ tuần 9 đến hoặc xem trong tài liệu,
tuấn 15.
giáo trình mang theo.
- Giảng viên nhận xét ý thức học - (Với bài ơn luyện số 2)
tập trên phịng thực hành của SV SV ngồi thành từng
trong q trình học.
nhóm, làm bài, báo cáo
kết quả lại cho giảng
viên.
- (Với bài ôn luyện số 3)
SV ngồi tại máy tính tự
làm không đƣợc hỏi
giảng viên, không đƣợc
xem tài liệu.
* Tuần 16: (3 giờ)
Hình thức tổ chức
Địa điểm/
dạy học
(Số giờ
Nội dung chính
Nhiệm vụ của sinh viên
Ghi
(Nêu rõ địa chỉ tài liệu)
chú
TC)
Tự học, tự nghiên cứu
Ơn tập để kiểm tra trắc
1 giờ
nghiệm trên phịng thực
hành
Thực hành trên
phòng thực hành
của nhà Trƣờng
2 giờ
- Giảng viên hƣớng dẫn cho sinh
viên cách làm bài kiểm tra và bài
thi trắc nghiệm trêm máy tính.
- Sinh viên sẽ kiểm tra 01 bài trắc
nghiệm trên phòng thực hành, thời
gian kiểm tra là 01 giờ.
- Giảng viên thông báo điểm kiểm
tra, điểm chuyên cần và hệ thống
những nội dung trọng tâm cho sinh
viên ôn thi trong 01 giờ.
* Học phần tin học đại cương sẽ
thi trắc nghiệm trên máy tính.
24
- Sinh viên làm bài kiểm
tra trắc nghiệm trên máy
tính.
- Chuẩn bị những câu
hỏi cần giải đáp, lƣu ý
những nội dung trọng
tâm cần ôn luyện để
chuẩn bị cho bài thi hết
môn.
D. Phƣơng pháp, hình thức Kiểm tra - Đánh giá kết quả học tập học phần
* Điểm chuyên cần: (Trọng số 20%)
Trong đó:
- Lên lớp đầy đủ: 30%
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài: 30%
- Hoàn thành tốt phiếu học tập theo yêu cầu của giảng viên: 40%
* Điểm kiểm tra: (Trọng số 20%): Học phần sẽ có 1 bài kiểm tra trắc nghiệm trên lớp
và 1 kiểm tra làm tại nhà (trọng số các bài kiểm tra nhƣ nhau).
* Điểm thi kết thúc học phần (thi trắc nghiệm trên máy tính): (Trọng số 60%)
Điều kiện được dự thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham dự trên 70% số giờ trên lớp
Thái Nguyên, ngày 07 tháng 09 năm 2013
Duyệt
Hiệu Trƣởng
Ths. Nguyễn Công Dƣơng
Trƣởng khoa
Ths. Nguyễn Tuấn Linh
25
Trƣởng bộ môn
Ths. Nguyễn Tuấn Linh