CƠNG THỨC
LƯỢNG GIÁC
1.Cơng thức cộng:
cos(a+b) = cosacosb - sinasinb
cos(a-b) = cosacosb + sinasinb
sin(a+b) = sinacosb + sinbcosa
sin(a-b) = sinacosb – sinbcosa
Nhớ :
tga tgb
tg (a b)
1 tga.tgb
tga tgb
tg (a b)
1 tga.tgb
cos thời cos cos, sin sin
sin thời sin cos, cos sin là cùng
tg tổng thì tổng tg ta
phép chia của một trừ thừa tg ra
tg hiệu là hiệu tg ngươi
phép chia của một cộng thừa tg vô
Cụ thể : VT và VP ngược dấu
VT và VP cùng dấu
tg ()
tg ()
tg tg
1 tg .tg
tg tg
1 tg .tg
Xét M , N trên mp tọa độ Oxy :
y
B 1
sin
tg
M
Q
N
F
A’
-1 E
α
O
β
A
P 1
Vận dụng kiến thức đã học :
r
i 1;0
r
j 0;1
r r
i j 1
+
cotg
cos
r
u
r
j r
i
0
r
u ( p; q )
p2 q2
r
v a; b
1
r
r
r
u p.i q. j
x
uuur uuuu
r B’ -1
ON ; OM k 2
uuuu
r
OM cos ;sin
uuur
ON cos ;sin
uuuu
r uuur uuuu
r uuur
uuuu
r uuur
OM
.ON OM . ON .cos OM ; ON
y
rr r r
r r
u.v u . v .cos u; v
rr
u.v p.a q.b
K
1
x
cos cos sin sin cos 2 sin 2 . cos 2 sin 2 . cos k 2
cos cos sin sin 1. 1.cos �
k 2 �
�
�
cos cos sin sin cos
cos cos �
�
�
� cos cos sin sin
cos cos cos sin sin
sin sin cos sin cos
tg
cos cos cos sin sin
sin cos sin cos
sin sin
cos cos cos cos
tg tg
cos cos
cos cos sin sin
sin sin 1 tg tg
1
.
cos cos cos cos
cos cos
tg tg
tg
1 tg tg
tg tg
tg tg
tg tg �
�
�
�
1 tg tg 1 tg tg
Đối với cotg(α±β) vận dụng tg(α±β) vào và nhớ cotg bằng
nghịch đảo của tg
Ví dụ : Tính cos150 và cotg2150
Giải
cos150 cos 450 300 cos 450 cos 300 sin 450 sin 300
sin 2 150 1 cos 2 150
2
�6 2�
8 4 2
2 2 4 2 2
1 �
1
1
�
� 4
�
16
4
4
�
�
2 2
2 2
2 2
0
2
0
sin15
sin 15
4
2
4
1
cotg 15
1
2
0
sin 15
2
0
4 2 2
1
4
2 2
2 1
1
1
2 2
2 2
2 2
2 2
2 1
4
Ví dụ : Tính sin
8
Giải
� �
cos � � cos cos sin sin
8
8
8
8
�8 8 �
�
2 �
2
2
2
cos cos
sin
�
1 sin � sin
4
8
8 �
8�
8
2
cos 1 2sin
4
8
1 cos
2 2
2
4
sin
8
2
4
2 2
sin
8
2
� �
0 �
�
� 8 2�
2. Công thức nhân đôi :
sin2α = 2sinαcosα
cos2α = cos2α – sin2α
= 2cos2α – 1
= 1 – 2sin2α
2tg
tg 2
1 tg 2
Nhớ :
sin cặp thì cặp sin cơ
cos hai lấy hiệu bình cơ sin bình
thêm hai cos bình trừ duy nhất
duy nhất trừ đi hai sin bình
tg nhị là nhị tg anh
phép chia của một trừ bình tg thơi
Chứng minh : Vận dụng các công thức sin(α+β), cos(α+β)
và tg(α+β). Cụ thể :
sin 2 sin( ) sin cos sin cos 2 sin cos
cos 2 cos( ) cos cos sin sin cos 2 sin 2
tg tg
2tg
tg 2
1 tg tg 1 tg 2
a. Hệ quả 1:
1 cos 2
cos
2
1 cos 2
2
sin
2
1 cos 2
2
tg
1 cos 2
2
Nhớ :
cos bình khơng biết bằng chi ?
mẫu hai, tử tổng một và cos hai
Chứng minh :
Vận dụng các công thức nhân
đôi
ta được hệ qủa một.
b. Hệ quả 2:
Các cơng thức sau đây cho
phép tính cosα, sinα và tgα
theo t tg , � k 2
2
2t
sin
1 t2
1 t2
cos
1 t2
2t
tg
1 t2
Chứng minh :
Ta có :
2sin cos
2sin cos
2
2
2
2
sin 2sin cos
2
2
2
2
2
2
sin
cos
sin
cos
2
2
2
2
2tg
2t
2
sin
sin
2
2
1
t
1 tg
2
cos
2
2
2
cos
2
2
2
sin
cos
2
2
cos 2
cos 2
2
2
2sin
2
cos
sin
2
2
2
2
2
2
2
2
cos sin
cos sin
cos
cos
2
2
2
2
2
2
cos cos 2 sin 2
2
2
1
2
2
2
2
cos sin
cos
sin
2
2
2
2
2
2
2
cos
cos
1 tg
2
1
t
2
2
2
cos
cos
2
2
1 t
1 tg
2
2
Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức sau :
Giải
5 cos 2 x
M
2 7 sin x
M
5 1 sin 2 x
2 7 sin x
x 1
tg
2 2
4 sin 2 x
2 7 sin x
x 1
Áp dụng hệ qủa 2 : đặt t tg
2 2
1
2.
2t
4
2
sin x
2
2
1 t
�1 � 5
1 � �
�2 �
2
�4 �
4� �
5 � 58
�
M
4
95
2 7.
5
3. Công thức biến đổi :
a. Công thức biến đổi tích các hàm số lượng giác
thành tổng :
1
sin sin �
cos cos �
�
�
2
1
cos cos �
cos cos �
�
�
2
1
sin cos �
sin sin �
�
�
2
Nhớ :
tích sin là tích nửa âm
cơ đầu lấy tổng, cô sau lấy trừ
Chứng minh : Vận dụng công thức cộng rồi cộng
hoặc
trừ vế theo vế.
Ví dụ : Tính
Giải
2
M cos cos
5
5
1 � � 2 �
�
� 2 �
M �
cos �
� cos �
�
�
2 � �5 5 �
�5 5 �
�
1 � 3
� 1 � 3
�
� �
M �
cos
cos �
�
�
cos
cos �
�
2� 5
5�
�5�
� 2� 5
� � 3
�� � 3
�
2sin
cos
cos
2sin cos 2sin cos �
�
�
�
1
1� 5�
5 �
5
5
5
� 5
� � 5
M �
�
2�
� 2�
�
2sin
2sin
�
�
5
�
5
�
� �
� �
4
sin �
�
sin
1 � 4
2
2 �
� 5�
5
M
sin
sin
sin
�
�
� 5
5
5
�
4sin
4sin
4sin
5
5
5
sin
1
5
M
4
4sin
5
b. Công thức biến đổi tổng các hàm số lượng giác
thành tích :
Nhớ :
cos ‘+’ cos bằng 2 cos cos
cos cos 2 cos
cos
2
2
cos cos 2sin
sin
cos ‘-’ cos bằng ‘-’ 2 sin sin
2
2
sin sin 2sin
cos
sin ‘+’ sin bằng 2 sin cos
2
2
sin sin 2 cos
sin
sin ‘-’ sin bằng 2 cos sin
2
2
sin
tg tg
cos cos
sin
tg tg
cos cos
Cụ thể :
Chữ cuối lên giọng thì VT là tổng,
xuống giọng VT là hiệu
Ở VP đọc trước là tổng chia đôi,
đọc sau là hiệu chia đôi
Chứng minh :
sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa
sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
sin(a + b) + sin(a – b) = 2sinacosb
Đặt :
a
2
α=a+b
β=a–b
b
2
� � �
�
sin �
� 2
2
� sin �
�
� 2
2
sin sin 2sin
cos
2
2
Áp dụng tương tự với các hàm khác
� 2sin
�
2
cos
2
Ví dụ : Biến đổi thành tích biểu thức sau
M = sinx – sin2x + sin3x
Giải
3x x
3x x
M = sin3x + sinx – sin2x = 2sin
– sin2x
cos
2
2
M = 2sin2xcosx – 2sinxcosx = 2cosx(sin2x – sinx)
2x x
2x x �
�
M 2 cos x �
2 cos
sin
�
2
2
�
�
x
3x
M 4sin cos x cos
2
2
Ví dụ : Tính giá trị biểu thức sau
N = tg750 – tg150
Giải
sin 750 150
sin 600
N
0
0
0
0
cos
75
cos15
cos
75
cos15
1
cos cos �
Vận dụng công thức : cos cos �
�
�
2
Với α = 750 , β = 150 thế vào ta được kết quả :
2sin 600
sin 600
N
0
0
1�
0
0
0
0
cos
90
cos
60
cos 75 15 cos 75 15 �
2�
�
2sin 600
0
N
2
tg
60
2 3
0
cos 60
Mở rộng cho các công thức sau :
� �
� �
� 2 cos �
�
i. sin cos 2 sin �
� 4�
� 4�
� �
� �
� 2 cos �
�
ii. sin cos 2 sin �
�
iii. sin3α = 3sinα – 4sin3α
iv.
cos3α = 4cos3α – 3cosα
4�
�
4�
Chứng minh :
�2
�
2
2. 2 sin cos
sin
cos �
2�
i. VT
�
�
2
2
2
�
�
�
�
�
�
VT 2 �
cos sin sin cos � 2 sin �
�
4
� 4
�
� 4�
�
�
�
VT 2 �
sin sin cos cos � 2 cos �
�
�
4
� 4
�
� 4�
ii.
Tương tự cho sinα - cosα
iii. sin3α = sin(2α + α) = sin2αcosα + sinαcos2α
= 2sinαcos2α + sinα(1 – 2sin2α)
= 2sinα(1 – sin2α) + sinα(1 – 2sin2α)
= 2sinα – 2sin3α + sinα – 2sin3α
sin3α = 3sinα – 4sin3α
iv.
Tương tự cho cos3α
Bài tập củng cố :
1. Tính:
A = sin100sin300sin500sin700
Giải : A = sin100sin300sin(900 _ 400)sin(900 – 200)
A = sin100sin300 cos400cos200
A.cos100 = cos100sin100cos200cos400sin300
1
0
A.cos10 sin 200 cos 200 cos 400
2
1
0
A.cos10 sin 400 cos 400
4
1
0
A.cos10 sin 800
8
1
0
0
0
A.cos10 sin(90 80 )
8
1
1
0
0
A
A.cos10
cos10
8
8
2. Tính :
B = cos200 + cos400 + … + cos1600 + cos1800
Giải :
B = (cos200 + cos1600 ) + (cos400 + cos1400 ) + (cos600 + cos1200 ) +
(cos800 + cos1000 ) + cos1800
B = [cos200 + cos(1800 - 20 )] + [cos400 + cos(1800 - 400 )] + [cos600 +
cos(1800 - 600 )] + [cos800 + cos(1800 - 800 )] +cos1800
B = (cos200 – cos200 ) + (cos400 – cos400 ) + (cos600 – cos600 ) +
(cos800 – cos800 ) + cos1800
B = cos1800 = cos(1800 – 00) = – cos00 = -1
3.Ví dụ :CMR :
Giải :
tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC
Theo giả thiết, A,B,C là các góc của một tam giác, ta có:
A+B+C= π
A+B=π–C
tg(A + B) = tg(π – C)
tgA tgB
tgC
1 tgA.tgB
tgA tgB tgC. 1 tgA.tgB
tgA tgB tgC tgC .tgA.tgB
tgA tgB tgC tgA.tgB.tgC (đpcm)
4.Ví dụ :CMR tam giác ABC cân tại B khi:
sin B
2 cos A (1)
sin C
Giải :
(1)
1
sin B 2sin C.cos A 2. �
sin C A sin C A �
�
�
2
Mà : A + B + C = π
C +A=π – B
sin C A sin B sin B
sin C A 0
Do đó : sin B sin B sin C A
�
�
AC
Tam giác ABC cân tại B
HTTP://KINHHOA.VIOLET.VN