Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

GIÁO án ôn THI tốt NGHIÊP THPTQG môn SINH 2021 2022 (đầy đủ tất cả các chủ đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 111 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ NỘI

THPT
TB

H- S

GIÁO ÁN ÔN THI TỐT NGHIỆP/ THPTQG
MÔN: SINH HỌC
Giáo viên:

Nguyễn Viết Trung

,

Năm học: 2021 -2022
CÁC CHỦ ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN SINH HỌC
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

1


Khố
i
LỚP
11
LỚP
12


1


2
3
4
5
6
7
8
9

Tên CĐ
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
Cơ chế di truyền và biến dị
Tính quy luật của hiện tượng di truyền
Di truyền quần thể
Ứng dụng di truyền học
Di truyền học người
Tiến hóa
Sinh thái học
Tổng số câu hỏi TN

2019
2
2
9
13
1
1
1
4

7
40

Số câu hỏi
2020
2021
3
2
3
2
8
8
13
11
2
2
1
1
1
1
4
6
5
7
40
40

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

2



SỐ
TIẾT

NÔI DUNG

Ngày soạn:

CHỦ ĐỀ 1: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Ngày dạy:

I
1.

2.

3.

4.

5.

6.

Nội dung trong tâm
Mục tiêu từng nội dung của chủ đề
- Tên ND I: Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử
- Số tiết:
- Các nội dung chính và mục tiêu cụ thể từng nội dung.

Gen
Định nghĩa được gen
Nêu được sản phẩm của gen
Trình bày được chức năng của gen
Mô tả cấu trúc chung của gen cấu trúc
Mã di truyền
Định nghĩa được khái niệm mã di truyền
Nêu được các đặc điểm của mã di truyền.
Giải thích được vì sao mã di truyền là mã bộ ba?
Quá trình nhân đơi Nêu được vị trí diễn ra nhân đôi trong tế bào nhân thực
AND
Mô tả được nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn trong nhân đôi
Kể tên 4 loại nuclêôtit tham tham gia nhân đôi.
Mô tả được 3 bước của q trình nhân đơi.
Trình bày được kết quả của q trình nhân đơi.
Giải thích được vì sao nhân đôi lại tạo ra hai phân tử ADN con giống nhau
và giống AND mẹ?
Áp dụng để giải một số bài tập về cấu trúc và q trình nhân đơi AND.
Phiên mã
Nêu được vị trí diễn ra q trình phiên mã trong tế bào nhân thực.
Mô tả được nguyên tắc bổ sung trong phiên mã.
Kể tên các loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho phiên mã.
Phân biệt cấu trúc và chức năng của mARN, rARN, tARN.
Nêu được ý nghĩa của quá trình phiên mã.
Nêu những điểm giống và khác nhau giữa q trình nhân đơi với phiên mã.
Dịch mã
Nêu được vị trí diễn ra dịch mã trong tế bào nhân thực
Nêu tên được nguyên liệu tham gia dịch mã (là các axit amin)
Mơ tả được đặc điểm của q trình hoạt hóa aa và tổng hợp chuổi polipeptit
tại ribơxơm.

Trình bày được kết quả của q trình dịch mã
Phân tích được mối liện hệ giữa phiên mã và dịch mã.
Điều hòa hoạt động Định nghĩa được điều hịa hoạt động gen.
của gen
Trình bày được ý nhgiã của điều hòa hoạt động gen.
Kể tên các thành phần tham gia vào phiên mã ở TBNS.
Nêu được chức năng chính của của gen R, vùng P, vùng O và các gen cấu
trúc Z, Y, A.
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

3


7.

1.

2.
II

3.

Mơ tả được diễn biến của điều hịa ức chế, điều hòa cảm ứng.
Phân biệt điều hòa ức chế với điều hòa cảm ứng.
Đột biến gen
Định nghĩa được đột biến điểm
Kể tên được các dạng đột biến điểm.
Phân tích được hậu quả của đột biến mất cặp, thêm, thay thế một nuclêôtit.
Mô tả được cơ chế gây đột biến của các tác nhân gây đột biến điểm
(bazơnitơ dạng hiếm, 5BU, EMS, Acriđin, tia UV, virut).

Trình bày hậu quả của đột biến gen.
Nêu được những vai trò của đột biến điểm đối với tiến hóa và chọn giống.
Vận dụng
Giải các câu hỏi trắc nghiệm
Làm được các dạng bài tập liên quan tới cấu trúc ADN, nhân đôi ADN, đột
biến gen
- Tên ND 2: Nhiễm sắc thể và đột biến NST
- Số tiết:
- Các nội dung chính và mục tiêu từng nội dung
Nhiễm sắc thể
Định nghĩa được NST
Nêu tên các thành phần hóa học cấu tạo nên NST.
Mơ tả được cấu trúc hiển vi của NST.
Phân tích các mức độ đóng xoắn của NST để tạo nên cấu trúc siêu hiển vi
của NST.
Trình bày được đặc trưng về số lượng NST.
Nêu được chức năng của NST.
Đột biến cấu trúc Định nghĩa được cấu trúc NST.
nhiễm sắc thể
Kể tên được các dạng đột biến cấu trúc NST.
Mô tả được đặc điểm của 4 dạng đột biến cấu trúc NST.
- Liệt kê được một số vai trò và hậu quả của các dạng đột biến cấu trúc
NST.
Đột biến số lượng Định nghĩa được đột biến số lượng NST.
nhiễm sắc thể
Vẽ sơ đồ hệ thống được các dạng đột biến số lượng NST.
Phận biệt được đặc điểm của thể không nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, tứ
nhiễm.
Phân biệt được đột biến tự đa bội và dị đa bội.
Mơ tả được cơ chế hình thành thể tự đa bội và dị đa bội.

Thiết lập được công thức tính số NST của các thể lệch bội, thể tam bội, tứ
bội.
Vận dụng
Giải các câu hỏi trắc nghiệm
Làm được các dạng bài tập liên quan tới đột biến số lượng NST

Số tiết

Tên bài/ chủ đề:
ND1: CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
(Gen, mã di truyền, nhân đôi, phiên mã, dịch mã)

Ngày soạn:....../........./......
Ngày dạy:....../........../.......

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

4


Hoạt động 1: Gen, mã di truyền
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Giáo viên hệ thống lại khái niệm và cấu trúc của Nhớ lại kiến thức đã học
gen
- Hướng dẫn HS hoàn thành phiếu học tập
tt
1
2
3

4
5
6
7
8
9
10

Nhận định
Gen là 1 đoạn của ADN mang thơng tin mã hóa cho một sản phẩm xác định.
4 loại nu tham gia cấu tạo nên gen là: A, U, G, X.
Cấu trúc chung của gen cấu trúc gồm 3 vùng: Vùng điều hịa, vùng mã hóa, vùng kết
thúc.
Mỗi mã di truyền chỉ được cấu tạo từ 3 nuclêơtit
Có 3 bộ ba kết thức là UAA, UAG, UGA.
Có 1 bộ ba mở đầu mã hóa cho axit amin mêơnin là UAX.
Bộ ba mã gốc nằm trên mạch gốc của gen
Bộ ba mã sao nằm trên mạch bổ sung của gen
Bộ ba đối mã nằm trên phân tử tARN
Phân tử đóng vai trị là “người phiên dịch” là tARN

Đ/S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S

Đ
Đ

Hoạt động 2: Nhân đôi, phiên mã, dịch mã
Hoạt động của GV
- Hướng dẫn HS hoàn thành PHT

Hoạt động của học sinh
Thảo luận nhóm, hồn thành PHT

PHT1: Sơ đồ dưới mô tả mối quan hệ của q trình truyền đạt thơng tin di truyền. Quan sát sơ đồ,
điền các nuclêơtit vào các vị trí cịn trống

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

5


PHT2:
- Quan sát sơ đồ, điền các nuclêôtit vào các số từ 1 đến 16;
- ở vị trí số 17 có bộ ba nuclêơtit tương ứng khơng? Vì sao
Sơ đồ khái qt mối quan hệ 3 q trình nhân đơi, phiên
mã, dịch mã.

tt
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

Các nuclêôtit tương ứng

Các số từ 13 đến 17
là các bộ ba đối mã

Bài tập 3. Hoàn thành bảng sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng:
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

6


St
t

1
2
3

4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

Gợ

Đặc điểm

(số
nhận
định
đúng
)


Là vật chất di truyền ở cấp độ phân
tử của đa số loài SV
Là vật chất di truyền ở cấp độ tế
bào.
Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A,
T, G, X.
Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A,
U, G, X.
Được cấu tạo từ các đơn phân là
axit amin.
Thành phần cấu tạo là ADN và
prôtêin.
Được cáu tạo từ các đơn vị cơ bản
là nuclêơxơm
Có cấu trúc siêu hiển vi: Sợi cơ bản
(11nm) -> Sợi nhiễm sắc (30nm)
-> Sợi siêu xoắn (300nm) ->
Crơmatit (700nm).
Có khả năng nhân đơi và phiên mã
Có khả năng bị đột biến
Trong cấu trúc phân tử có hiện
tượng các cặp nuclêôtit liên kết
với nhau bằng liên kết hiđrơ theo
ngun tắc bổ sung
Trên phân tử có các bộ ba mã gốc
(triplet)
Trên phân tử có các bộ ba mã sao
(codon)
Trên phân tử có các bộ ba đối mã
(anticodon)

Tồn tại chủ yếu trong nhân tế bào
Tồn tại chủ yếu trong tế bào chất
Được tổng hợp ở tế bào chất tế bào
Có khả năng tự nhân đơi
Giữ các chức năng: mang thông tin
di truyền, bảo quản và truyền đạt
thông tin di truyền.
Là bản sao thông tin di truyền trên
gen tương ứng.
Là thành phần cấu tạo nên bào quan
ribơxơm
Có vai trị như “người phiên dịch”
trong q trình dịch mã của tế bào.

1

AD
N
(a)

mAR
N
(b)

tAR
N
(c)

rAR
N

(d)

Prơtêi
n
(e)

NS
T
(f)

1
1
3
1
1
1
1

1
2
3

1
1
1
2
1
1
2
2

1
1
1

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

7


Trực tiếp tham gia vào q trình
dịch mã
Có thể bị đột biến về cấu trúc và số
lượng và những đột biến ấy có thể
24
được phát hiện nhờ phương pháp tế
bào học.
Trực tiếp tương tác với mơi trường để
25
quy định tính trang của sinh vật
Bài tập 4. Bảng dưới là thông tin về cơ
đánh dấu vào ô tương ứng
23

Stt

3
1

1
chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã. Đọc thơng tin và


Hình dưới mơ tả co chế truyền đạt thông tin di truyề ở Gợi ý
Nhâ
cấp phân tử. Quan sát hình viết các số 1, 2, 3 vào cột a,
(số
n đôi
b, c sao cho đúng
nhận
định
(a)
đúng
)

Phiê
n mã
(b)

Dịc
h

(c)

1

2
3

4

5

6

Đánh dấu vào các cột a, b, c sao cho đúng
Là quá trình tổng hợp ARN
Khái niệm
Là quá trình tổng hợp ADN
Là q trình tổng hợp prơtêin
Diễn ra trong nhân tế bào
Vị trí trong tế
bào nhân thực Diễn ra ở tế bào chất
Được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là
mARN
Được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là
Khuôn mẫu
mạch gốc của gen
Được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là
hai mạch của ADN mẹ
ADN pôlimeraza.
Enzim chủ yếu
ARN pôlimeraza.
Nguyên tắc bổ sung
Nguyên tắc
Nguyên tắc khuôn mẫu
tổng hợp
Nguyên tắc bán bảo tồn

1
1
1
2

1
1
1
1
1
2

1

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

8


Hoạt động 3: Củng cố kiến thức ND I
Hoạt động của GV
- Hướng dẫn HS giải các câu hỏi trắc nghiệm

T
T

BTV
N
(đánh
dấu)

1.
2.

3.


4.

x

5.

6.

7.

x

8.

9.

x

10.

x

Hoạt động của học sinh
Tự nghiên cứu, trả lời câu hỏi
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Timin.
B. Uraxin.

C. Ađênin.
D. Xitơzin.
Ở phần lớn các lồi sinh vật, vật chất di truyền cấp phân tử là
A. ADN.
B. ARN.
C. prôtêin.
D. nhiễm
sắc thể.
Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?
A. Đầu 5` mạch mã gốc.
B. Đầu 3` mạch mã gốc.
C. Nằm ở giữa gen.
D. Nằm ở cuối gen.
Theo trình tự từ đầu 3’ đến 5’ của mạch mã gốc, một gen cấu trúc gồm các vùng trình tự
nuclêơtit:
A. vùng kết thúc, vùng mã hóa, vùng điều hịa.
B. vùng mã hố, vùng điều hịa, vùng kết thúc.
C. vùng điều hịa, vùng kết thúc, vùng mã hóa.
D. vùng điều hịa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribơxơm?
A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Phiên mã là q trình tạo ra
A. ADN.
B. ARN.
C. Protêin.
D. Nhiễm sắc thể
Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?

A. Xitơzin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trị như “ người phiên dịch”?
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN khơng có loại
A. Guanin (G).
B. Uraxin (U).
C. Ađênin (A).
D.
Timin (T).
Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'TAX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử
mARN được phiên mã từ gen này là
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

9


11.

x

12.

x


13.
14.
15.

16.

X

17.

X

18.

x

19.

x

20.

x

21.

22.

A. 5'GXU3'.
B. 5'ATG3'. C. 5'AUG3'. D. 5'XGU3'.

Sản phẩm của quá trình phiên mã là:
A. ADN.
B. ARN.
C. Gen.
D. Prơtêin.
Trong số 64 bộ 3 trên mARN, các bộ 3 kết thúc gồm:
A. 5’AUG3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
B. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
C. 5’AUG3’; 5’UAG3’; 5’UAA3’.
D. 5’UUA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Dịch mã.
B. Phiên mã.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Nhân đôi ADN.
Phân tử nào sau đây không trực tiếp tham gia quá trình dịch mã?
A. tARN. B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.
Nguyên liệu của q trình dịch mã là
A. axit amin.
B. nuclêơtit.
C. axit béo.
D. glucozơ.
Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hóa axit amin mêtiơnin?
A. 5’UGU3’.
B. 5’UAA3’.
C. 5’UUA3’.
D. 5’AUG3’.
Phân tử nào có chức năng vận chuyển axit amin tới ribơxơm tham gia quá trình dịch mã?

A. rARN.
B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
Trong cac enzim đươc tế bào sử dung trong cơ chế di truyền ở cấp phân tử , loại enzim
nào sau đây có khả năng liên kết 2 đoạn pôlynuclêôtit lại với nhau?
A. Enzim thao xoắn.
B. ARN polimeraza.
C. ADN polimeraza.
D. Ligaza.
Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đơi ADN và q trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là
A. đều thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
B. đều diễn ra trên cả hai mạch của phân tử ADN.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pơlimeraza.
D. đều diễn ra trên tồn bộ phân tử ADN.
Trong q trình nhân đơi ADN, vai trị của enzim ligaza là:
A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gẫy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Trong q trình nhân đơi ADN, một trong những vai trị của enzim ADN pôlimeraza là
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

10



23.

x

A. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.
D. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Trong quá trình nhân đơi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn
của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của q trình nhân
đơi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trên mạch khn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn
ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’.
Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch pôlinuclêôtit mới trên chạc chữ Y
trong q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ?

24.
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ II.
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ IV
Sự giống nhau giữa hai q trình nhân đơi và phiên mã là
A. thực hiện trên tồn bộ phân tử ADN.
25.


x

B. đều có sự xúc tác cua enzim ARN - pôlimeraza.
C. trong một chu ki tế bào có thê thực hiện nhiều lân.

26.

x

27.

x

28.

x

29.

x

D. đều có sự xúc tác của enzim ADN - pôlimeraza.
Một trong những điểm giống nhau giữa q trình nhân đơi ADN và quá trình phiên mã ở
sinh vật nhân thực là
A. đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
B. đều được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
C. đều có sự xúc tác của enzim ADN pơlimeraza.
D. đều diễn ra trên tồn bộ phân tử ADN.
Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Enzim xúc tác cho q trình phiên mã là ADN pơlimeraza.

B. Trong q trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
C. Trong q trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.
D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
Thành phần nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
A. Gen cấu trúc.
B. mARN.
C. tARN.
D. Ribơxơm.
Khi nói về q trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

11


30.

x

A. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
C. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin.
D. Q trình dịch mã kết thúc khi ribơxơm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên phân tử mARN.
Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
(I) Dịch mã là q trình tổng hợp prơtêin, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào
nhân thực
(II) Q trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp
chuỗi pơlipeptit
(III) Trong q trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribơxơm cùng
hoạt động
(IV) Q trình dịch mã kết thúc khi ribơxơm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử

mARN
A. (I), (IV).
B. (II), (IV).
C. (I), (III).
D. (II), (III).
Hoạt động 4: Nhiệm vụ về nhà

Hoạt động của GV
- Yêu cầu HS về nhà hoàn thành PHT

Hoạt động của học sinh
Tự nghiên cứu, trả lời câu hỏi

PHT 3. Hoàn thành bảng sau đây bằng cách đánh dấu “x” vào ô tương ứng:
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17

ADN mARN tARN rARN Prôtêin NST
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)

Đặc điểm
Là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của
đa số loài SV
Là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào.
Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, T, G, X.
Được cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit: A, U, G, X.
Được cấu tạo từ các đơn phân là axit amin.
Thành phần cấu tạo là ADN và prơtêin.
Được cáu tạo từ các đơn vị cơ bản là
nuclêơxơm
Có cấu trúc siêu hiển vi: Sợi cơ bản (11nm)
-> Sợi nhiễm sắc (30nm) -> Sợi siêu xoắn
(300nm) -> Crơmatit (700nm).
Có khả năng nhân đơi và phiên mã
Có khả năng bị đột biến
Trong cấu trúc phân tử có hiện tượng các cặp
nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết
hiđrô theo nguyên tắc bổ sung
Trên phân tử có các bộ ba mã gốc (triplet)

Trên phân tử có các bộ ba mã sao (codon)
Trên phân tử có các bộ ba đối mã
(anticodon)
Tồn tại chủ yếu trong nhân tế bào
Tồn tại chủ yếu trong tế bào chất
Được tổng hợp ở tế bào chất tế bào

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

12


Stt

ADN mARN tARN rARN Prơtêin NST
(a)
(b)
(c)
(d)
(e)
(f)

Đặc điểm

18 Có khả năng tự nhân đôi
Giữ các chức năng: mang thông tin di truyền,
19
bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Là bản sao thông tin di truyền trên gen tương
20

ứng.
21 Là thành phần cấu tạo nên bào quan ribơxơm
Có vai trị như “người phiên dịch” trong quá
22
trình dịch mã của tế bào.
23 Trực tiếp tham gia vào q trình dịch mã
Có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng và
24 những đột biến ấy có thể được phát hiện nhờ
phương pháp tế bào học.
Trực tiếp tương tác với môi trường để quy
25
định tính trang của sinh vật

Số tiết

Tên bài/ chủ đề:
ND2: PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN VÀ
NHÂN ĐÔI

Ngày soạn:....../........./......
Ngày dạy:....../........../.......

Hoạt động 1: Bài tập cấu trúc ADN
Hoạt động của GV
- Hướng dẫn 1 số công thức cấu trúc ADN
- Yêu cầu HS tự làm bài tập thông qua ví dụ 1:

Hoạt động của học sinh
- Ghi chép công thức
- Giải bài tập


BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN
Đơn vị thường dùng :
 1 micrơmet (µm) = 10 4 angstron ( A0 )
 1 micrơmet (µm) = 103 nanơmet (nm)
 1 mm = 103 micrơmet (µm) = 106 nm = 107 A0
1 . Tính số nuclêơtit và tit lệ % từng loại của ADN hoặc của gen
Gọi: N là tổng số nu của gen -> Số nu trên một mạch là
A1, T1, G1, X1 lần lượt là số nu tùng loại trên mạch 1 của gen
A2, T2, G2, X2 lần lượt là số nu tùng loại trên mạch 2 của gen
Ta có :

Nguyễn viết trung- giáo án ơn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

13


- Trong ADN, 2 mạch bổ sung nhau, nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau .
Mạch 1 Mạch 2
Số nu từng loại của ADN
Tổng số nu của ADN
A1 =
T2
A = T = A 1 + A 2 = T 1 + T 2 = A 1 + T1 =
* A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 +
T1 =
A2
A2 + T2
G2 =
G1 =

X2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 =
* A+T+G+X = N
G2 + X2
2. MỘT SỐ CÔNG THỨC CƠ BẢN
TT
DẠNG BÀI TẬP
CÔNG THỨC TÍNH
1. Tổng số nuclêơtít (N)
N = A + T + G + X = 2A + 2G => %A + %G = 50%
tổng số nu của ADN
2. Chiều dài ADN (L)
3.

Số liên kết hiđrô (H)

H = 2A + 3G

4.

Khối lượng ADN (M)

M = N x 300 (đvC)

5.

Chu kỳ xoắn (C)

VÍ DỤ 1:
Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100

và có 3800 liên kết hiđrơ. Mạch thứ nhất của gen có
nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% số nuclêơtit của mạch và có số nuclêơtit loại xitơzin bằng 1/2 số
nuclêơtit loại ađênin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

tt

Nhận đính dưới đây đúng hay sai

1.

Tổng số nuclêơtit của gen N = 3000

2.

Số nu từng loại của gen

Tóm tắt cách giải

A = T = 700
3.

G = X = 800
Mạch thứ nhất của gen có T/X =1/2.

4.

Mạch thứ hai của gen có G/T= 1/2.

5.


Mạch thứ hai của gen có
T = 2A.

6.

Mạch thứnhất của gen có
(A+ G) = (T + X)

Vận dụng giải câu hỏi TN
tt
1.

BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN
Khi phân tích thành phần của một phân tử axit nucleic thu được tỉ lệ phần trăm
từng loại nucleotit như sau: A = 10%; U = 30%; G = 30%; X = 30%. Phân tử axit

GVH
D
x

BTV
N

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

14


2.


3.

4.

5.

6.

7.

8.

nucleic này là
A. ADN mạch đơn.
B. ADN mạch kép.
C. ARN mạch đơn.
D. ARN mạch kép.
Một phân tử mARN được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A,
G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN
này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN mạch kép có chiều dài bằng
chiều dài phân tử mARN. Trong đoạn ADN này, tỉ lệ nuclêôtit loại ađênin chiếm
A. 60%.
B. 30%.
C. 20%.
D. 40%
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 1/4. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêơtit loại A của phân tử này là
A. 25%.
B. 10%.
C. 20%.

D. 40%.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêơtit loại A của phân tử này là
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại A
của phân tử này là
A. 15%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêơtit loại G chiếm 32% tổng số
nuclêơtit của gen. Theo lí thuyết, khi gen này tự nhân đơi một lần thì môi trường nội
bào phải cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại A?
A. 1900.
B. 684.
C .342.
D. 608.

x

x

x

x

x


Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrơ và có 900 nuclêơtit loại
guanin. Số nuclêôtit loại ađênin của gen này là
A. 900.
B. 1200.
C. 1500.
D. 600.
Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100
và có 3800 liên kết hiđrơ. Mạch thứ
nhất của gen có nuclêơtit loại ađênin chiếm 30% số nuclêơtit của mạch và có số
nuclêơtit loại xitơzin bằng 1/2 số nuclêơtit loại ađênin. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?

x

x

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

15


I. Mạch thứ nhất của gen có T/X =1/2.
II. Mạch thứ hai của gen có G/T= 1/2.
III. Mạch thứ hai của gen có T = 2A.
IV. Mạch thứnhất của gen có (A+ G) = (T + X)
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.


Một gen ở tế bào nhân thực dài 425nm và có số nuclêơtit loại A chiếm 20% tổng
số nuclêơtit của gen. Mạch 1 của gen có 220 loại nuclêơtit loại T và 20% số
nuclêơtit loại X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về gen này?

9.

G
2
(I) Mạch 1 có X = 3 .
G+T
72
(II) Mạch 2 có A + X = 53 .
T
28
(III) Mạch 2 có G = 25 .

x

(IV) mạch 2 có X = 20%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêơtit loại G chiếm 20% tổng số
nuclêôtit của gen. Mạch 1 của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X
chiếm 15% tổng số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1). Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
(2). Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
10. (3). Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.

(4). Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
11. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit và số nuclêôtit loại A chiếm 15%
tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1 có 150 nuclêơtit loại T và số nuclêơtit loại X
chiếm 40% số nuclêơtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mạch 1 của gen có G/X =3/4.
II. Mạch 1 của gen có (A +G) = (T+ X).
III. Mạch 2 của gen có T = 2A.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/ (T + G)= 3/2.
A. 2.
B. 1.
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

x

x

16


C. 3.
D. 4.

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

17



Hoạt động 2: Bài tập nhân đôi ADN
Hoạt động của GV
- Hướng dẫn 1 số công thức nhân đôi ADN
- u cầu HS tự làm bài tập thơng qua ví dụ 2:

Hoạt động của học sinh
- Ghi chép công thức
- Giải bài tập

a: Số phân tử ADN tham gia nhân đôi; x: số lần nhân dôi)
Một phân tử
a phân tử
tham gia nhân
tham gia
đôi
nhân đôi
1. Tổng số ADN
con
2. Số mạch đơn
ADN con
3. Số mạch đơn
ADN cũ
4. Số mạch đơn mới
tổng hợp
5. Số ADN chứa 2
mạch hoàn toàn mới
6. Số phân tử ADN
chứa 1 mạch cũ và
một mạch mới

VÍ DỤ 2:
tt

Yêu cầu

1.

Tổng số ADN con

2.

Số mạch đơn ADN
con

3.

Số mạch đơn ADN


4.
5.

6.

Có 1 phân tử ADN nhân đơi
liên tiếp 3 lần:

Có 3 phân tử ADN mỗi phân tử đều
nhân đôi liên tiếp 4 lần:


Số mạch đơn mới
tổng hợp
Số ADN chứa 2
mạch hoàn toàn
mới
Số phân tử ADN
chứa 1 mạch cũ và
một mạch mới

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

18


Vận dụng giải câu hỏi TN
tt

BÀI TẬP CẤU TRÚC ADN

Một phân tử ADN nhân đôi một số lần liên tiếp tạo ra 32 phân tử ADN. Số lần
nhân đôi đã thực hiện trong quá trình này là
A. 5.
1.
B. 2.
C. 8.
D. 16.
Giả sử 1 tế bào vi khuẩn E. coli có chứa một phân tử ADN vùng nhân được đánh
dấu bằng N15 ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi tế bào vi khuẩn này trong môi
trường chỉ chứa N14 mà không chứa N15, vi khuẩn này nhân đôi 5 lần. Nhận định
nào sau đây sai?

2.
A. Số phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N14 là 30.

GVH
D

BTV
N

x

x

B. Số phấn tử ADN ở vùng nhân chứa N14 là 32.
C. Số phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 là 0.
D. Số phân tử ADN ở vùng nhân chứa cả N14 và N15 là 32.
Giả sử có 1 tế bào vi khuẩn E. coli, mỗi tế bào có chứa một phân tử ADN vùng
nhân được đánh dấu bằng 15N ở cả hai mạch đơn. Người ta nuôi các tế bào vi
khuẩn này trong môi trường chỉ chứa 14N mà không chứa 15N trong thời gian 1
giờ. Trong thời gian nuôi cấy này, thời gian thế hệ của vi khuẩn là 20 phút. Cho
biết khơng xảy ra đột biến, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
I. Số phân tử ADN vùng nhân thu được sau 1 giờ là 8.
3. I. Số vi khuẩn con tạo ra sau 1 giờ là 8.
III. Số phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa 14N thu được sau 1 giờ là 6.
IV. Số mạch đơn ADN vùng nhân chứa 15N thu được sau 3 giờ là 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêơtit trên mạch mang

mã gốc là: 3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêơtit trên mạch bổ sung của
đoạn ADN này là
A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'.
B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'.
4.
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'.
D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

x

x

19


Tên bài/ chủ đề:
ND3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG CỦA GEN

Số tiết

Ngày soạn:....../........./......
Ngày dạy:....../........../.......

Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức
Hoạt động của GV
- Khái quát nội dung kiến thức
- Yêu cầu HS hoàn thành PHT 1


Hoạt động của học sinh
- Nhớ lại kiến thức đã học
- Hồn thành PHT

ĐIỀU HỊA ỨC CHẾ

ĐIỀU HÒA CẢM ỨNG

PHT 1. Dưới đây là sơ đồ mơ hình cấu trúc Opêron Lac của vi khuẩn E.cơli:

1. Hoàn thành bảng dưới đây:
Stt

Ký hiệu

1.

R

2.

P

3.

O

4.

Z, Y, A


Tên gọi

Chức năng

Điền thông tin sao cho đúng
5.

Thành phần không thuộc
operol

6.

Thành phần thuộc operrol

7.

Enzim ARN bám vào vùng
nào?

8.

Chất ức chế do thành phần
nào tạo ra

9.

Chất ức chế tương tác với
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022


20


vùng nào?
10.

Thành phần nào hoạt động cả
khi có và khơng có lactozơ.

11.

Khi trong mơi trường có chất
cảm ứng hiện tượng gì xảy
ra?
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm đề trắc nghiệm

Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS làm vận dụng kiến thức, giải một số - Vận dụng kiến thức, giải đề
câu hỏi TN

GVH
D
1.

2.

3.

4.


5.

6.

Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli
gồm
A. gen điều hồ (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P).
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng vận hành (O).
C. gen điều hồ, nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động
(P).
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc(Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ theo mơ hình opểon Lac
ở E.coli chất đóng vai trị chất cảm ứng là:
A. Prơtêin ức chế.
B. Lactơzơ.
C. Các enzim do gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra.
D. Enzim ARN pôlimeraza.
Trong cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khơng có thành phần nào?
A. Vùng khởi động (P).
B. Gen điều hoà (R).
C. Vùng vận hành (O).
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Prơtêin điều hồ liên kết với vùng nào trong Opêron Lac ở E.côli để ngăn cản
q trình phiên mã?
A. Vùng điều hồ.
B. Vùng khởi động.
C. Vùng vận hành.
D. Vùng mã hố.
Trình tự các thành phần của một Opêron gồm:

A. Vùng vận hành - Vùng khởi động - Nhóm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động - Vùng vận hành - Nhóm gen cấu trúc Tế bào chất.
C. Nhóm gen cấu trúc - Vùng vận hành - Vùng khởi động.
D. Nhóm gen cấu trúc - Vùng khởi động - Vùng vận hành.
Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi
A. chứa thông tin mã hố các axit amin trong phân tử prơtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prơtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

BTV
N

x

x

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

x

x

x

x

21



7.

Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc A thì có thể làm cho prơtêin do gen
này quy định bị bất hoạt.
II. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hịa R làm cho gen này khơng được phiên mã
thì các gen cấu trúc Z, Y, A cũng không được phiên mã.
III. Khi ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không
được prôtêin phiên mã.
IV. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêơtit ở giữa gen điều hịa R thì có thể làm
cho các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã ngay cả khi mơi trường khơng có lactôzơ.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Tên bài/ chủ đề:
ND 4: ĐỘT BIẾN GEN

Số tiết

x

Ngày soạn:....../........./......
Ngày dạy:....../........../.......

Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh

- Hệ thống kiến thức trọng tâm (khái niệm, nguyên - Nhớ lại kiến thức đã học
nhân, cơ chế phát sinh, hậu quả ĐBG)
- Yêu cầu HS hoàn thành PHT 1
- Thảo luận nhóm hồn thành PHT
PHT 1. Trình bày hậu quả gây đột biến của một số tác nhân đột biến
TT
Loại tác nhân gây
Kết quả gây đột biến
ĐB
1
Các nuclêôtit dạng
Loại nu hiếm
Bắt cặp với
A*
X
hiếm
T*
(A*, T*, G*, X*)

Hậu quả
AT -> GX

G*
X*
2

Tác nhân sinh học

3


Tác nhân vật lý

4

5BU

5
6
7
8

Tác
nhân
hóa học

NMU
EMS
Acriđin
Cơnsixin
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

22


Hoạt động 2: Hướng dẫn giải bài tập đột biến gen
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Cung cấp một số công thức giải bài tập liên qua - Ghi chép cơng thức
ĐBG
1. Tính số nu từng loại và số lên kết hidro trong trường hợp gen bị đột biến liên quan đến x cặp nu:

Gen bị đột biến
Gen bình thường
N = 2A + 2G; A=T =
Dạng ĐB
N'
H'
a; G=X =b
A=T = a - x,
H = 2(a -x) +3b
Mất AT:
G=X = b
Mất x cập nu
A=T = a ,
H= 2a + 3(b- x)
Mất GX:
G=X = b – x
A=T = a + x,
Thêm AT:
H= 2(a +x) +3b
Thêm x cập
G = X= b
A=T = a ,
H = 2A + 3G
nu
Thêm GX:
H= 2a + 3(b + x)
G=X = b + x
Thay AT=
H = 2(a-x) +3(b+x)
A=T = a - x,

GX:
Thay thế x
G=X = b - x
cập nu
Thay GX =
H= 2(a+x) + 3(b- x)
A=T = a +x ,
AT:
G=X = b - x
* Lưu ý: Trong trường hợp đột biến điểm thì x = 1. Do đó:
Mất
Mất 1 (G –X ) : Số liên kết hiđrô giam 3 Mất 1 (A– T) : Số liên kết hiđrô giảm 2
Thêm
Thêm1 (G – X) : Số liên kết hiđrô tăng 3 Thêm 1 (A – T) : Số liên kết hiđrô tăng 2
Thay
Thay 1 (G – X) bằng 1 (A – T) : Số liên
Thay 1 (A – T) bằng 1 (G – X) : Số liên kết hiđrô
thế
kết hiđrô giảm 1
tăng 1

Hoạt động 3: Hướng dẫn làm câu hỏi trắc nghiệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
- Cung cấp một số công thức giải bài tập liên qua - Ghi chép công thức
ĐBG
t
Câu hỏi
t
1. Tác nhân sinh học có thể gây đột biến gen là

A. vi khuẩn.
B. động vật nguyên sinh.
C. 5BU.
D. virut viêm gan B.
2.
Đột biến điểm là đột biến
A. liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể.

GVD
H

BTV
N

x

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

x
23


3.

4.

5.

6.


7.

8.

9

B. liên quan đến một cặp nucleotit trong gen.
C. xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen.
D. làm mất một đoạn nhiễm sắc thể.
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
nuclêôtit và số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Thêm một cặp nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
D. Mất một cặp nuclêơtit.
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến điểm?
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch
mã.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêơtit.
C. Phần lớn đột biến điểm có hại cho thể đột biến.
D. Đột biến điểm tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Khi nói về cơ chế phát sinh đột biến gen, nhận định nào dưới đây sai?
A. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong q trình nhân đơi, tạo nên dạng
đột biến thay thế G-X bằng A-T.
B. Tác nhân hóa học cơnsixin có thể gây đột biến thêm hoặc mất một cặp
nuclêôtit.
C. Tác nhân đột biến 5-brôm uaxin (5BU) là chất đồng đẳng của timin gây thay
thế A-T bằng G-X.
D. Tia tử ngoại (UV) có thể làm cho hai bazơ timin trên cùng một mạch ADN
liên kết với nhau dẫn đến phát sinh đột biến gen.

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng
liên kết hiđrô trong gen?
A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.
B. Thêm một cặp
nuclêôtit.
C. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.
D. Mất một cặp nuclêơtit.
Gen B có số nuclêơtit mỗi loại là: A = T = 250, G = X = 390, bị đột biến thay
thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b
nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là:
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 610; G = X = 390.
D. A = T = 249; G = X = 391.
Gen A có chiều dài 153nm và có 1169 liên kết hiđrơ bị đột biến điểm thành alen
a. Cặp gen Aa tự nhân đôi 2 lần liên tiếp, môi trường nội bào đã cung cấp 1611
nuclêôtit loại guanin. Dạng đột biến đã xảy ra với gen A là
A. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.
B. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T.
C. thêm một cặp A – T.
D. thêm một cặp G – X.
Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408nm và có số nuclêơtit loại ađênin nhiều gấp 2
lần số nuclêơtit loại guanin. Gen A bị đột biến điểm thành alen a. Alen a có
2799 liên kết hiđrơ. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 799; G = X = 401.
B. A = T = 801; G
= X = 400.

x


x

x

x

Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022

x

x

24


C. A = T = 801; G = X = 399.
= X = 400.

10

D. A = T = 799; G

Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit và có tỉ lệ A = 2/3G . Gen này bị
đột biến mất một cặp nuclêơtit do đó giảm đi 2 liên kết hiđrơ so với gen bình
thường. Số lượng từng loại nuclêơtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A. A = T = 600; G = X = 899.
B. A = T = 600; G = X = 900.
C. A = T = 900; G = X = 599.
D. A = T = 599; G = X = 900.


Số tiết

Tên bài/ chủ đề:
ND 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN NST

x

Ngày soạn:....../........./......
Ngày dạy:....../........../.......

Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức NST và ĐB NST
Hoạt động của GV
- Hệ thống kiến thức trọng tâm
+ NST
+ Đột biến cấu trúc NST
+ ĐB số lượng NST
- Yêu cầu HS hoàn thành PHT 1, 2, 3
Cấu tạo NST
Thành phần hóa
học cơ bản

Cấu trúc hiển vi
và cấu trúc siêu
hiển vi

Hoạt động của học sinh
- Nhớ lại kiến thức đã học

- Thảo luận nhóm hồn thành PHT


ADN + Protein Histon
Nuclxơm: Một đoạn ADN (khoảng 146 cặp Nu) quấn quanh 8 phân tử prôtêin
loại Histơn ( khoảng 1 3/4 vịng)  tạo nên Nuclêơxơm
- Câu trúc hiển vị:
+ Trạng thái đơn: Gồm 2 đầu mút, tâm động và trình tự các gen.
+ Trạng thái kép: Gồm 2 Crơmatít đính nhau ở tâm động.
- Cấu siêu hiển vi:
Nuclêôxôm
Mức xoắn 1: Sợi cơ bản (d= 11nm)
Lien ket
Cuộn xoắn
����
Mức xoắn 2: Sợi nhiễm sắc
(30nm) Cuộn xoắn
Mức xoắn 3: Sợi siêu xoắn (vùng
xếp cuộn) (d = 300nm)
Cuộn xoắn

Cromatit (700nm)
Cuộn xoắn

Chức năng
Cơ chế DT
Cơ chế di truyền

NST kép (d = 1400 nm)
Là VCDT cấp độ TB có CN mang, bảo quản, truyền đạt TTDT
TTDT được truyền đạt qua các thế hệ TB nhờ nhân đôi của NST
- Sự nhân đôi của NST thực chất là do ADN nhân đôi -> NST nhân đôi
Nguyễn viết trung- giáo án ôn thi THPTQG môn sinh 2021- 2022


25


×