Tải bản đầy đủ (.docx) (79 trang)

Trắc Nghiệm Toán 9 : 220 cau trac nghiem toan 9 nen tang azota

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 79 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Q3
TRƯỜNG THCS COLETTE
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
−4x

Câu 1. Điều kiện của x để căn thức
A. x > -4

có nghĩa là :

B. x < -4

C. x ≤ 0

D. x ≥ 0

( 5 + 1) 2 − (− 5)2

Câu 2. Tính T =
A. T =

. Kết qủa là :

2 5 +1

B. T = 1
10
2

( 5 − 2) 2 +


Câu 3. Tính T =
A. 2

C. T =

Câu 4. Tính T =
A. 2

D. T =

1− 2 5

. Kết qủa là :

B. -2
3
5
60

+
5
3 15

2 5 −1

C.

2−2 5

D.


2 5 −2

. Kết qủa là :

B. 1

C. 0

D. -1

( x - 4)2 - 3 + x

Câu 5. Rút gọn biểu thức T =
A. 2x - 7

B. 1

Câu 6. Tính T =

6− 6 6− 6
+
1− 6
6

A. -3

A. 4

x 2 = 16


D. -7

C. -1

D. 1

C. -4

D. ±16

ta được x bằng

B. 16
28a 4b 2

C. 2

. Kết qủa là :

B. -2

Câu 7. Giải phương trình

Câu 8. Tính

( với x < 4 ) . Kết qủa là :

được kết qủa là :


A. 4a2

B.

2 7a 2b

C.

−2 7a 2b

2 b a2 7

D.

Câu 9. Nghiệm của phương trình : x2 = 9 là :
A. x = 3
Câu 10. Giải phương trình

B. x = -3
x −1 = 1

C. x = ±3
ta được x bằng :

D. 81


A. 2

B. 0


C. -2

D. 3

C. tan300 = cos300

D. cos600 >

Câu 11. Đâu là câu khẳng định sai
A. sin650 = cos250
cos700

B. sin250 < sin700

Câu 12. Câu 4. Trong hình vẽ bên ,
A.

5
3

B.

5
4

C.

sin α


3
5

D.

bằng :
3
4

Câu 13. Trong hình vẽ bên, sin Q bằng:

A.

PR
RS

B.

PR
QR

C.

PS
SR

D.

SR
QR


Câu 14. Trong hình vẽ bên, hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng

A. sin B =

c
a

B. c = a tan C

C. b = c tanC

D. c = a cos B

Câu 15. Cho ΔDEF vng tại D có DE = 3cm ; DF = 4cm . Số đo góc E ( làm trịn đến độ ) là :
A. 540

B. 530

C. 520

D. 510

Câu 16. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 400
và bóng của một tháp trên mặt đất dài 100m.
Tính chiều cao của tháp. (Kết quả làm tròn đến mét)
A. 84m

B. 83m


C. 82m

D. 81m

Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Hãy chọn câu đúng trong các câu
A. AH2 =AC.BC

B . AC2 = AB.BC

C. AB2 = BH.HC

D. AH2 = BH.HC

Câu 18. Cho ΔABC vuông tại A có AB = 3cm ; AC = 4cm . Độ dài đường cao ứng với cạnh BC
bằng :
A. 2,4cm

B. 5cm

C. 9,6cm

D. 4,8cm

Câu 19. Cho ΔABC vng tại A có BC = 10 và cosB = 0,5 . Độ dài AB và AC là
A. AB = 5 và AC =
C. AB =

5 3

5 3


và AC = 5

B. AB = 10 và AC =

5 3

D. AB = 5 và AC = 8

Câu 20. Cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AH. Biết HB = 9cm, AB = 18cm.


Độ dài cạnh AC (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) xấp xỉ là :
A. 31,17cm

B.31,18 cm

C. 31,19cm

D.31.2

-------- HẾT -----------ĐÁP ÁN
1.C
11.C

2.B
12.C

3.D
13.D


4.C
14.C

5.B
15.B

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3

6.C
16.A

7.D
17.D

8.D
18.A

9.C
19.A

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

TRƯỜNG THCS HAI BÀ TRƯNG

GIỮA KÌ I TỐN 9

Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A. Căn bậc hai số học của một số a là một số x không âm sao cho x2 = a

B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x2 = a
C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho x2 = a
D. Căn bậc hai số học của một số a là một số x sao cho x2 = a
Câu 2: Khai phương tích 12.30.40 được:
A. 1200
B. 120
C. 12
D. 240
2 − 8x

Câu 3: Điều kiện xác định của căn thức
x≤

A.

1
4

10.A
20.B

là:


x>

B.

1
4


C. x ≥ 4
D. x > 4
Câu 4: Nếu CBHSH của một số bằng 9 thì số đó là:
A. –3
B. 3
C. 9
D. 81
25 + 144 − 169 − 25

Câu 5: Giá trị của biểu thức:

là :

A. 9
B. 5
C. – 1
D. 1

( 2 − 5)
Câu 6: Biểu thức:

A.

B.

2

có giá trị là :


2− 5

2+ 5

C. –3

D.

5−2

3 5 ; 2 6 ; 4 2 ;

Câu 7: Sắp xếp

29

theo thứ tự tăng dần là :


3 5 ;

29 ; 2 6 ; 4 2

A.
4 2 ; 3 5 ;

29 ; 2 6

B.
2 6 ;


29 ; 4 2 ; 3 5

C.
29 ; 2 6 ; 3 5 ; 4 2

D.

1+ x = 3
Câu 8: Nếu

thì x bằng :

A. 2
B. 8
C. 9
D. 64
25 x − 16 x = 9

Câu 9:

khi x bằng :

A. 1
B. 3
C. 9
D. 81
4 50 − 3 72 +

Câu 10: Tính


A.

B.

C.

5 2

6 2

7 2

1
200
2

, được kết quả là :


D.

8 2

Câu 11: Cho

D MNP

vuông tại M, đường cao MQ. Biết MN = 13cm, MP = 15cm, NP = 24cm. Tính


độ dài MQ ( kết quả làm trịn chữ số thập phân thứ nhất ).
MQ ≈ 20,8cm

A.
B.
C.

MQ ≈ 8,1cm
MQ ≈ 22,5cm
MQ ≈ 8, 2cm

D.
Câu 12: Cho
A.
B.

D ABC

AB = 12cm

vuông tại C. Biết CB = 6cm,

µA = 300

. Tính độ dài AB.

AB = 3cm

AB = 4 3cm


C.
D.

AB = 6 3cm
D ABC

Câu 13: Cho
vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9,6cm, AC = 12,8cm.
Tính độ dài BH.
BH = 0, 6cm

A.
B.
C.

BH = 0,17cm
BH = 10, 24cm
BH = 5, 76cm

D.
Câu 14: Cho
Sin A =

AB
AC

Cos A =

BC
AC


tan A =

BH
AH

CotA =

BH
AB

A.
B.
C.
D.

D ABC

D DEF

vuông tại B ( BA < BC ), đường cao BH. Chọn câu đúng.

Câu 15: Cho
vuông tại D. Biết DE = 5.2cm, DF = 6,3cm.
Tính góc F( làm trịn đến độ )


A.
B.
C.

D.

µ ≈ 400
F
µ ≈ 390
F

µ ≈ 380
F
µ ≈ 410
F

Câu 16: Một tịa nhà có chiều cao là AB. Khi tia nắng tạo với mặt đất một góc

·
BCA
= 550

thì bóng

của tịa nhà trên mặt đất có độ dài AC = 16m. Tính chiều cao AB của tịa nhà ( kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị ).
A.
B.
C.
D.

AB ≈ 22m

AB ≈ 21m

AB ≈ 23m

AB ≈ 24m

Câu 17: Một hồ bơi có mặt hồ là hình chữ nhật có chiều dài đường chéo BC = 16m. Góc tạo bởi
đường chéo và chiều rộng BA là 680. Em hãy tính chiều dài AC của hồ
( kết quả làm tròn chữ số thập phân thứ nhất ).
AC ≈ 39, 6m

A.
B.
C.

AC ≈ 20m
AC ≈ 14,9m
AC ≈ 14,8m

D.

Câu 18: Một khúc sơng có chiều rộng AB = 21m. Một chiếc thuyền qua sơng bị dịng nước đẩy
xiên nên phải chèo quãng đường BC = 26m mới sang được bờ bên kia. Hỏi dòng nước đã đẩy chiếc

thuyền lệch đi một
·ABC ≈ 530
A.
·ABC ≈ 360
B.
·ABC ≈ 540
C.


·ABC

bao nhiêu? (góc làm trịn đến độ)


D.

·ABC ≈ 37 0

Câu 19: Một máy bay từ mặt đất có đường bay lên tạo với mặt đất một góc

·
DEF
= 300

. Hỏi sau khi

bay được quãng đường EF = 10km thì khoảng cách FD của máy bay và mặt đất là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.

DF = 5 3km
DF = 5km

DF = 10 3km
DF = 6km

Câu 20: Một chiếc thang dài BC = 4m. Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng AC bằng


bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc

·
BCA

an tồn 700. ( kết quả làm

thứ nhất ).

AC ≈ 1, 4m

A.
B.
C.

AC ≈ 1,3m
AC ≈ 1, 2m
AC = 1,1km

D.

-----------HẾT----------

tròn chữ số thập phân


ĐÁP ÁN
1. B


2. B

3. A

4. D

5. D

6. D

7. C

8. D

9. D

10. C

11.B

12.A

13.D

14.C

15.A

16.C


17.D

18.B

19.B

20.A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1: Theo định nghĩa CBHSH: chọn câu B

Câu 2:

12.30.40 = 120

2 − 8x ≥ 0 ⇔ 2 ≥ 8x ⇔ x ≤

2 − 8x

Câu 3

:

có nghĩa khi

1
4

Câu 4: Theo định nghĩa CBHSH: chọn câu D


Câu 5:

25 + 144 − 169 − 25

(

2− 5

)

2

Câu 6:

=

2− 5
=

=

169 − 144 = 1

5−2

(vì

hoặc dùng máy tính bỏ túi.


2− 5 <0

)

3 5 = 45 ; 4 2 = 32 ; 2 6 = 24

Câu 7

⇒ chọn câu C

:

1+ x = 3
Câu 8:



1+ x = 9

25 x − 16 x = 9

Câu 9:



⇔ x = 64 hoặc thay giá trị x ở mỗi đáp án vào kiểm chứng.

x =9

⇔ x = 81 hoặc thay giá trị x ở mỗi đáp án vào kiểm chứng


Câu 10: Dùng máy tính bỏ túi tính được kết quả: chọn câu C.


Câu 11: Xét

D MNP

vuông tại M, đường cao MQ

⇒ MN.MP = MQ.NP ( htl ) ⇒ MQ =

Câu 12: Xét
⇒ BA =

D ABC

13.15
≈ 8,1cm
24

vuông tại C

BC
6
=
⇒ BA = 12cm
Sin A sin300

Câu 13: Cho


D ABC

vuông tại A, đường cao AH

⇒ BC = AB2 + AC 2 = 9,62 + 12,82 = 16cm

AB2 = BH .BC ⇒ BH =

AB2 9,62
=
= 5,76cm
BC
16

Ta có:
Câu 14: Sử dụng tỉ số lượng giác trong tam giác ABH vuông tại H
Câu 15: Xét
⇒ tan F =

D DEF

vuông tại D

DE 5,2 µ
=
⇒ F ≈ 400
DF 6,3

Câu 16: Xét


D ABC

vuông tại A

⇒ AB = AC.tanC = 16.tan550 ⇒ AB ≈ 23cm
D ABC

Câu 17: Xét
vuông tại A
⇒ AC = BC.Sin B = 16.Sin680 ⇒ AC ≈ 14,8cm
Câu 18: Xét
CosB =

D ABC

vuông tại A

BA 21 ·
=
⇒ ABC ≈ 360
BC 26

Câu 19: Xét

D DEF

vuông tại D

⇒ DF = EF .Sin E = 10.Sin300 = 5km

D ABC

Câu 20: Xét
vuông tại A
⇒ AC = BC.CosC = 4.Cos700 ⇒ AC ≈ 1,4m

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA

TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

GIỮA HỌC KỲ I
MƠN: TỐN 9 NĂM HỌC 2021 - 2022


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Tìm điều kiện của x để

x<
A.

x>

7
3

x≤


3
7

x≥

3
7

B.

C.

D.

3 − 7x

có nghĩa:

−7
3

Câu 2: Trong hình bên, xét tam giác ABC

vuông tại

A, đường cao h, b’ và c’ lần lượt là hình

chiếu của

hai cạnh góc vng b và c trên cạnh huyền.


Đẳng thức

nào sau đây sai?
b 2 = ab '; c 2 = ac '

A.
B.
C.

D.

h2 = b ' c '

ah = bc

1 1 1
= +
h2 b c

A=
Câu 3:
A.

2

6+ 2 5
1+ 5

có giá trị là

B.

1


2

D.

C.

A=

3 7+ 7 3
21

Câu 4: Kết quả rút gọn biểu thức sau:
A.

A= 3

B.

A= 3+ 7

D.

C.

−1


A = 3+ 7
A = 3− 7

(2 3 − 5) 2 + 37 + 20 3
Câu 5: Kết quả rút gọn biểu thức:
A.

−10


B.

11

D.

C.

−5
10

Câu 6: Công thức nào sau đây sai?
A.

sin 2 α + cos 2 α = 1

tan α =
B.
C.


sin α
cos α
; cot α =
cos α
sin α

tan α .cot α = 0

1 + tan 2 α =
D.

1
1
; 1 + cot 2 α =
2
cos α
tan 2 α

Câu 7 : Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 400km/h đường bay lên tạo với phương nằm ngang
một góc 300 .Hỏi sau 1,5 phút máy bay ở độ cao bao nhiêu theo phương thẳng đứng?

A. 300 km
B. 5 km
C. 519,6 km


D. 8,7 km
Câu 8. Phương trình


x − 2 +1 = 4

A. 5

có nghiệm x bằng:
B. 11

C. 121

D. 25

Câu 9: Điện áp V (tính theo volt) yêu cầu cho một mạch điện được cho bởi cơng thức

V = PR

,

trong đó P là cơng suất (tính theo watt) và R là điện trở trong (tính theo ohm). Hỏi cơng suất của
bóng đèn cần thắp sáng là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) với điện áp của mạch
điện là 127 V và điện trở của bóng đèn là 110 Ohm?
110,1W

A.

146,6W

.

B.


147,6W

.

C.

108,6W

.

D.

.

Câu 10: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách
một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một
toàn” 650 (tức đảm bảo thang khơng bị đổ khi sử dụng)?
trịn đến chữ số thập phân thứ 2)

chân tường
góc
“an
(kết quả làm

A. 1,22

1,25

B.1,27


C.

D. 1,23

Câu 11: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng

A.

3
4

.

B.

3
5

.

C.

4
5

.

D.

4

3

.

Câu 12: Bà Tư đi siêu thị mua một món hàng đang khuyến mãi được giảm giá 10%, do bà có thẻ
thành viên nên được giảm thêm 2% trên giá đã giảm, do đó bà chỉ phải trả 176.400 đồng cho món
hàng đó. Hỏi giá ban đầu nếu khơng có khuyến mãi là bao nhiêu ?

A. 400 000đ
B. 300 000đ
C. 200 000đ


D. 100 000đ

Câu 13: Một người mua một món hàng và phải trả tổng cộng 2 915 000đ kể cả thuế giá trị gia tăng
(VAT) là 10%. Hỏi nếu không kể thuế VAT thì người đó phải trả bao nhiêu tiền cho món hàng
A. 2.050.000đ

B. 2 650 000đ C.2 500 000đ D. 5 000 000đ

Câu 14: Kết quả rút gọn biểu thức

A.

−4

2 6 − 11 6
3
+


22 − 2
2
2 +1

B.



5

C.

4

D.

2 5

Câu 15: Khơng dùng bảng số và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn: sin 650 ; cos 460 ; sin 340 ; cos 850 ; sin 170.
A. sin 170; cos 850; sin 340 ; cos 460 ; sin 650
B. sin 170; cos 850; sin340 ; sin 650 ; cos 460 ;
C. sin 650 ; cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460
D. cos 850; sin 170; sin 340 ; cos 460 ; sin 650

Câu 16: Tìm nghiệm của phương trình:

A.


C.

x 2 − 4 x + 4 = 4 x 2 − 12 x + 9.

1
x = 1; x = − .
3

B.

5
x = −1; x = .
3

Câu 17: Rút gọn

D.

36a 2 + a

A. 7a

2
x = 1; x = − .
3

5
x = 1; x = .
3


với a < 0
B. -5a

E=

1 − a2
48

C. 5a

36

( a − 1)

2

; ( a < 1) .

Câu 18: Cho biểu thức
Sau khi rút gọn biểu thức, ta được kết quả là:

A.

1
E= .
8

B.

1

E=− .
8

E=

C.

1
(1+ a) .
8

D.

1
1 − a2 ) .
(
8

D. -6a


A
=
B

Câu 19:
A.

A
B


với

A ≥ 0, B > 0

B.

A ≥ 0, B < 0

C.

A ≥ 0, B ≥ 0

D.

A < 0, B < 0

Câu 20: Nền căn phịng hình chữ nhật có kích thước 6 x 8(m) được lát bằng 300 viên gạch hình
vng cùng kích thước. Hỏi kích thước mỗi viên gạch là bao nhiêu ?
A. 48

B.0,16

C. 0,4

D. 0,8

ĐÁP ÁN
1.C


2.D

3.B

4.C

5.D

6.C

7.B

8.B

9.B

10.B

11.C

12.C

13.B

14.C

15.D

16.D


17.B

18.C

19.A

20.C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT:

Câu 1: Biểu thức

3 − 7x

Câu 2: D sai vì đúng là

A=

6+ 2 5
1+ 5

3 − 7x ≥ 0 ⇔ x ≤
xác định khi:

3
7

.

1

1 1
= 2+ 2
2
h
b c

=

( 5 + 1)2
1+ 5

=1

Câu 3:

A=
Câu 4:

3 7+ 7 3
21

=

(

)=

21 3 + 7
21


3+ 7

Câu 5:

= (2 3 − 5) 2 + (5 + 12) 2 = 2 3 − 5 + 5 + 12
(2 3 − 5) 2 + 37 + 20 3 = 5 − 2 3 + 5 + 12 = 10


Câu 6: C sai vì đúng là

tan α .cot α = 1

Câu 7:
400.

Quãng đường máy bay bay được trong 1,5phút :

1,5
= 10
60

10.sin 30 = 5

km

0

máy bay ở độ cao theo phương thẳng đứng

km


x − 2 + 1 = 4 ⇔ x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 9 ⇔ x = 11
Câu 8:

Câu 9:

V = PR ⇒ V 2 = P.R ⇒ P =
Từ công thức

V 2 1272
=
≈ 146,6(W)
R
110
C

Câu 10:
3m

Xét tam giác ABC có:
AB AB
·
cosCAB
= cos 650 =
=
AC
3
0
⇒ AB = 3.cos 65 ≈ 1,27(m)


A

65°

B

Vậy: Cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng 1,27 m

Câu 11:
BC = AB 2 + AC 2 = 42 + 32 = 5
cos B =

AB 4
=
BC 5

Câu 12:
Giá ban đầu nếu không khuyến mãi là:
176400
= 200000
(1 − 10%).(1 − 2%)

(đồng)

Câu 13: Số tiền mua món hàng nếu khơng tính thuế VAT là :
2 915 000: 110% = 2 650 000
Câu 14


2 6 − 11

6
3
+

=
22 − 2
2
2 +1

2 ( 11 − 1) 2
2( 11 − 1)

+

6 2 3( 2 − 1)

= 1+ 3 2 − 3 2 + 3 = 4
2
2 −1

Câu 15 : Ta có cos 460 = sin 440 ; cos 850 = sin 50
Ta có: sin 50 < sin 170 < sin 340 < sin440 < sin 650
Vậy: cos 850 < sin 170 < sin 340 < cos 460 < sin 650
Câu 16:

x 2 − 4 x + 4 = 4 x 2 − 12 x + 9.
⇔ ( x − 2) 2 = (2 x − 3)2
⇔ x − 2 = 2x − 3
 x − 2 = 2x − 3
⇔

 x − 2 = −2x+3
x =1
⇔
x = 5
3


Câu 17: Rút gọn

1 − a2
E=
48

36a 2 + a

= - 6a + a = -5a với a < 0

36

( a − 1)

2

=

(1− a) (1+ a) .
48

6
1

= (1+ a)
1− a 8

Câu 18:
Câu 19:Ta có : chia căn bậc hai của số a không âm cho căn bậc hai của số b dương

* Tổng quát:

A
=
B

A
B

( A ≥ 0; B > 0 )

6.8 : 300 = 0, 4m

Câu 20: cạnh hình vng =

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẠI SÓ 9


CÂU 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa


A.x>0

B.x<0


C.
50 − 8 + 18 − 4 32

CÂU 2. Thu gọn biểu thức
A. 10

B. -10

C. 8

?


D.

2
3

.

D.

CÂU 3. Kết quả của phép tính (3 - )
A.6

2
3

3x − 2


11 + 6 2

B.7

là:

C.8

D.9

C.81

D.±3

C.3|a|b2

D.3a|b|

CÂU 4. Căn bậc hai của 9 là:
A.3

B.-3

CÂU 5. Rút gọn biểu thức
A.3ab2

9a2b4

bằng?


B.3a2b

x4
4y2
CÂU 6. Biểu thức 2y2

với y<0 được rút gọn là gì?
x2y2
y

A. x2y

B.-x2y

CÂU 7. Giá trị của x để
A.x=2

2x +1 = 3

B.x=4

C.

y2x4

D.

là?
C.x=13


D.x=11


4x − 20 + 3

CÂU 8. Giá trị của x để
A. 9

B.5

( x - 1)

x−5 1

9x − 45 = 4
là:
9
3

C.10

D.6

C.x-1

D.(x-1)2

2


CÂU 9.
A. |x-1|

bằng:
B.1-x

CÂU 10. Với a > 0, b > 0 thì

a a b
+
b b a bằng:

2a

A.2

B.

b

C.

a
b

D.

2 ab
b


Câu 11.
Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài các cạnh góc vuông AB = 6 cm và AC =8 cm.Độ dài hình chiếu của các cạnh
góc vng lên cạnh huyền BH, CH là:
A. 3 cm và 3,6 cm ;

C. 3,6 cm và 6,4 cm

B. 3,6 cm và 4,8 cm ;

D. 4,8 cm và 6,4 cm

Câu 12.Cho tam giác ABC vuông tại A có một góc B bằng 30 0 và cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài đường cao xuất phát
từ đỉnh góc vng AH là:

A. 3,5 cm ;

7 3
B. 2 cm ;

C. 7 cm ;

D. 7 3 cm

Câu 13. Tam giác ABC vng tại A có AB = 3cm , AC = 4 cm
SinB bằng: A. 0,6 ;

B. 0,75 ;

C. 0,8 ;


D. 1,25


Câu 14. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc trung bình 300km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một
góc 250. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên đạt được độ cao là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

A.5339m

Câu 15. Cho

A.



B. 6km

C. 6339m

D. 6,34km

ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:

25
cm
13

B.

12
cm

13

C.

5
cm
13

D.

144
cm
13

B

Câu 16. Trong hình bên, độ dài BC bằng:
A. 2 6

B. 3 2

C

A

C. 2 3

D. 2 2

0

µ
Câu 17. ∆ABC vng tại A có AB = 3cm và B = 60 . Độ dài cạnh AC là:

A. 6cm

B. 6 3 cm

C. 3 3

D. Một kết quả khác

Câu 18. ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và
A. 2cm

B. 2 3 cm

Câu 19. ∆ABC vuông tại A, biết

2
A. 3

sin B =
1
B. 3

sin B =

3
2 thì độ dài đường cao AH là:


D. 4 3 cm

C. 4cm

2
3 thì cosC có giá trị bằng:
3
C. 5

2
D. 5


Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
A. sinB=cosC

C.sin2B+cos2C=1

B. cotB=tanC

D. tanB=cotC

HẾT.
ĐÁP ÁN.
1C
11C

2B
12B


3B
13C

4D
14C

5C
15D

6B
16D

7B
17C

8A
18B

9A
19A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT.

CÂU 1. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa
CHỌN C.
CÂU 2. Thu gọn biểu thức
50 − 8 + 18 − 4 32 = −10 2

CHỌN B.
CÂU 3. Kết quả của phép tính

(3 - )

11 + 6 2 = 7

CHỌN B.
CÂU 4. Căn bậc hai của 9 là: ±3
CHỌN D.
CÂU 5. Rút gọn biểu thức

9a2b4

=3|a|b2

CHỌN C.
CÂU 6. Biểu thức 2y2
CHỌN B.

x4
2
4y2 với y<0 bằng -x y

3x − 2





2
3


10D
20C


CÂU 7. Giá trị của x để

2x +1 = 3

là?

2x +1 = 3 Û x = 4

CHỌN B.
CÂU 8. Giá trị của x để

4x − 20 + 3

4x − 20 + 3

x−5 1

9x − 45 = 4
là:
9
3

x− 5 1

9x − 45 = 4
9

3

⇔ x=9

CHỌN A.
2

CÂU 9. ( x - 1) = x - 1
CHỌN A.
CÂU 10. Với a > 0, b > 0 thì

a a b 2 ab
+
=
b b a
b

CHỌN D.
Câu 11.
Cho tam giác ABC vng tại A có độ dài các cạnh góc vng AB = 6 cm và AC =8 cm.Độ dài hình chiếu của các cạnh
góc vng lên cạnh huyền BH, CH là:

BC 2 = AB 2 + AC 2 = 36 + 64 = 100 ⇒ BC = 10
BH =

AB 2 36
=
= 3, 6; CH = 10 − 3, 6 = 6, 4
BC 10


CHỌN C.
Câu 12.Cho tam giác ABC vng tại A có một góc B bằng 30 0 và cạnh huyền bằng 14cm. Độ dài đường cao xuất phát

7 3
từ đỉnh góc vng AH là: 2 cm
CHỌN B.
Câu 13. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC = 4 cm


SinB bằng: 0,8
CHỌN C.
Câu 14. Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc trung bình 300km/h. Đường bay lên tạo với phương nằm ngang một
góc 250. Hỏi sau 3 phút máy bay bay lên đạt được độ cao là bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng đơn vị).

300.
Quãng đường máy bay đi được:

3
= 15km
60

Máy bay ở độ cao:15.sin250 ≈ 6,339km ≈ 6339m
CHỌN C.

Câu 15. Cho



ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB =5cm; BC = 13cm. Độ dài CH bằng:


144
cm
13

CHỌN D
Câu 16. Trong hình bên, độ dài BC bằng: 2 2
CHỌN D.
0
µ
Câu 17. ∆ABC vng tại A có AB = 3cm và B = 60 . Độ dài cạnh AC là: 3 3

CHỌN C.

Câu 18. ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết CH = 6cm và

sin B =

CHỌN B.

Câu 19. ∆ABC vuông tại A, biết

sin B =

2
2
3 thì cosC có giá trị bằng: 3

CHỌN A.
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là SAI ?
CHỌN C.


3
2 thì độ dài đường cao AH là: 2 3 cm


PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẬN 3
TRƯỜNG THCS Lương Thế Vinh

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO

GIỮA KÌ I TỐN 9
Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề

Em hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.

Câu 1 : Kết quả của phép tính

36 + 64

là:

A. 100
B. 14
C. 10
D.

±10

Câu 2: Nếu
A.


a 2 = −a

thì :

a≥0

B. a = −1
C.
D.

a≤0
a=0



Câu 3: Rút gọn biểu thức:
A.

−x

B. -1
C. 1
D. x

x2
x

với x > 0 có kết quả là:



Câu4: Biểu thức

1
x −1

xác định khi :

A. x >1
B. x ≥ 1
C. x < 1
D. x ≠ 0
xp−

4(1 + 6 x + 9 x 2 )

Câu 5: Biểu thức
A.

2 ( x + 3x )

B.

−2 ( 1 + 3x )

C.

2 ( 1 − 3x )

D.


2 ( −1 + 3x )

khi

1
3

bằng.

4−2 3

Câu 6: Rút gọn
A.
B.

ta được kết quả:

2− 3
1− 3
3 −1

C.

3−2

D.

a3
a


Câu 7: Rút gọn biểu thức
A.
B.

a2
±a

C. a
D. − a

với a > 0, kết quả là:


×