Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ON TAP TOAN LOP 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 9 trang )

ễN TP TON LP 7
Bài tập trắc nghiệm
HÃy chọn câu trả lời đúng
Câu 1 : Giá trị của x trong đẳng thức
5
14
5
D. x =
2

A. x =

B. x =

Câu 2 : Cho |x| =

|3 17|

1
A. x = 3

2
1
5
x+
x=
là :
3
2
12
5


C. x =
72

thì :
1
C. x = −3

B. x N

7

5
2

7

1
±3
7

D. x =
C©u 3 : Kết quả của phép tính (0,125)4.84 là :
A. 1000
B. 100
C. 10
D.1
C©u 4 : BiÕt r»ng 12 + 22 + 32 + … + 112 = 506 th× 22 + 42 + 62 + …
+ 222 b»ng :
A. 1012
B. 2024

C. 4048
D. 4506
x 4
=
Câu 5 : Giá trị của x trong tỉ lƯ thøc
lµ :
15

5

−4
3

A. x =
B. x = 4
C. x = - 12
D.
x = - 10
x
y
=
Câu 6 : Cho
và x + y = - 10 th× :
−5 7
A. x = -25 ; y = 35
B. x = 35 ; y = - 25
C. x = - 35 ; y = 25
D. x = 25 ; y = - 35
a
b

c
= =
C©u 7 : Cho
vµ a + b – c = - 8 th× :
11 15 22
A. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 22
B. a = 22 ; b = 30 ; c
= 60
C. a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
D. a = 22 ; b = 30 ; c
= 44
Câu 8 : Làm tròn số 129,1454 đến chữ số thập phân thứ hai là :
A. 129,14
B. 129,24
C. 129,00
D.
129,15
Câu 9 : Làm tròn số 2485 đến hàng chục là :
A. 2480
B. 2580
C. 2490
D. 2500
C©u 10 :



1

3
A. 1

4

D.

9
16

b»ng :
3
B. −1

C.

4

5
4

3
4

C©u 11 : NÕu √ m=3 th× m b»ng :
A. 6
B. 3

C. 9

D. -32



Câu 12 : Nếu t=4 thì t bằng :
A. 2
B. 4
C. 16
quả khác
Câu 13 : Nếu a=3 thì a2 b»ng :
A. 3
B. 81
C. 27
C©u 14 : NÕu √ b=5 thì b3 bằng :
A. 15
B. 53
C. 56
Câu 15 : Quan hệ giữa các tập hợp số là :
A. Z ⊂ N
B. R ⊂ I
C. I ⊂ Q
I⊂R

D. KÕt
D. 9
D. 512
D.

Nguyễn Quang Đôn Trờng THCS Đông Phơng - Đông Hng Thái Bình

Câu 16 : Nếu x+1=2 thì x2 b»ng :
A. 9
B. 3


C. 81

D. 27

C©u 17 : Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ thuận víi nhau, khi x = 5
th× y = 15.
HƯ sè tỉ lệ k của y đối với x là :
A. 3
B. 75
C. 5
D. 10
Câu 18 : Hai đại lợng x vµ y tØ lƯ thn víi nhau khi :
k
A. xy = k (k lµ h»ng sè )
B. y= ( k lµ h»ng
x
sè )
C. y = kx ( k lµ h»ng số, k
0)
D. A, B, C đều sai
Câu 19 : Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch víi nhau, khi x =
10 th× y = 6.
HƯ sè tỉ lệ a bằng :
5
3
A.
B.
C. 60
3
5

D. Một kết quả khác.
Câu 20 : Cho biết hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x =
0,4 thì y = 15.
Khi x = 6 th× y b»ng :
A. 1
B. 0
C. 6
D. 0,6
Câu 21 : Gọi x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện
tích lµ 60 cm2. Ta cã :
A.x vµ y tØ lƯ thuận
B. x và y tỉ lệ nghịch
C. y và x tỉ lệ thuận
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 22 : Cho hµm sè y = f(x) = 2x2 + 3. ta cã :
A. f(0) = 5
B. f(1) = 7
C. f(- 1) = 1
D. f(- 2)
= 11
C©u 23 : Cho hµm sè y = f(x) = x2 – 4x + 1 vµ f(a) = 13. Ta cã :
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a = 2
Câu 24 : Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x lµ :
A(- 1 ; - 2)
B (1 ; 2)
C. (- 1 ; 2)
D. ( 0 ;

2)
2
C©u 25 : Đò thị hàm số y = x là đờng thẳng không đi qua
3
điểm :


4

2

A. M(- 2 ;
) B. N(- 1 ; − ) C. P(3 ; - 2)
D.
3
3
Q(- 6 ; 4)
1 2
x −1 thì :
Câu 26 : Cho hàm số y = f(x) =
3
A. f(0) = 1
B. f(3) = - 1
C. f(- 3) = 2
D.
f(- 1) = 1
2
Câu 27 : Hàm số y = x nhận giá trị dơng khi :
3
A. x < 0

B. x > 0
C. x = 0
D. Không xác định
Câu 28 : Điểm E(a ; - 0,2) thuộc đồ thị hàm số y = 4x. Ta có :
A. a = - 0,5
B. a = - 0.05
C. a = 0,05
D.
a=-1
C©u 29 : Điểm kiểm tra Toán 1 tiết của học sinh lớp 7A đợc bạn lớp
trởng ghi lại ở bảng sau :
3
8
5
9
10
5
10
7
5
8
5
7
3
4
10
6
3
5
6

9
6
4
5
6
7
5
8
7
8
5
8
6
8
9
10
6
9
10
10
6
5
7
4
8
8
9
5
6
7

4
1/ Dấu hiệu ở đây là :
A. Điểm kiểm tra Toán của tất cả học sinh lớp 7A
B. Số bài kiểm tra Toán của lớp 7A
C. Điểm kiểm tra Toán 1 tiết của từng học sinh lớp 7A
D. Cả A, B, C đều đúng
2/ Số giá trị khác nhau cđa dÊu hiƯu lµ :
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
3/ Sè học sinh đà làm bài kiểm tra là :
A. 40
B. 45
C. 50
D.
55
4/ Mèt cđa dÊu hiƯu lµ :
A. M0 = 10
B. M0 = 5
C. M0 = 9
D. M0 =
3
5/ §iĨm trung bình của lớp 7A là :
A. 6,7
B. 6,6
C. 6,8
D. 6,9
Câu 30 : Giá trị của biểu thức (x + 2y)2 – x + 2y t¹i x = 2 ; y = -1
là :

A. 0
B. 9
C. 4
D.
-7
Câu 31 : Giá trị của biểu thức 2x2 6x + 1 tại x = - 2 là :
A. 3
B. 21
C. 5
D.
10
Câu 32 : Viết đơn thức 7x2y7(-3)x3y(-2) thành đơn thøc thu gän lµ :
A. 42x5y7
B. 42x6y7
C. - 42x6y8
D.
5 8
42x y
2 3 2
x y và - 5x4y là :
Câu 33 : Tích của các đơn thức
5

A. - 2x7y3
2x12y2

B. 2x7y3

2
C. − x 12 y 2

25

D.


Câu 34 : Bậc của đơn thức (- 2x3)(3x4y) là :
A. 12
B. 7
C. 8
D. 13
2 5
2 5
2 5
C©u 35 : Tổng các đơn thức 3x y ; x y vµ 4x y lµ :
A. 2x2y5
B. – 2x2y5
C. x2y5
D. 8x2y5
4 3
4 3
4 3
Câu 36 : Giá trị của biểu thức 8x y – 5x y + x y t¹i x = - 1 vµ y =
0,5 lµ :
A. – 0,5
B. 0,5
C. 16
D.
16
Câu 37 : Giá trị của biểu thức 2x3y2 – 5x3y3 + 6x3y2 – 8x3y2 t¹i x = 1 vµ y = 1 lµ :
A. 2

B. – 5
C. 5
D.
0
Câu 38 : Bậc của đa thức x3y4 3x6 + 2y5 là :
A. 18
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 39 : Bậc của đa thức 2x5y 3y4 2x5y là :
A. 6
B. 4
C. - 4
D. 10
C©u 40 : BiÕt P + (2x2 – 3y2) = x2 – 3y2 + 1 th× ta cã :
A. P = - x2
B. P = - x2 – 6y2 + 1
C. P = 3x2 – 6y2 + 1
D. P = - x2 + 1

PhÇn tù ln
I - Đ¹i sè
d¹ng 1 : thùc hiƯn phÐp tÝnh

1 
1
1
 1
 2  3    3  3   7, 5
2 

6
7
1/  3

2/

(3 14 −6 54 ): 57 + 13 −(− 16 ): ( − 2)
(KÕt qu¶ :

7

13
36 )

(KÕt

qu¶

:

21
5
60 )
1
5 1
:
3/ 9,6 ⋅2 − 2 ⋅125 −1
2

(


12 ) 4

1
(KÕt qu¶ : −970 )
3

9
qu¶ : 21
)
10

4/

3
1
1
5
⋅15 −15 : − + 0,5
5
3
4
4

( )

(KÕt


5/


( 12 +0,8 −1 13 ) ⋅(2,3+ 4 257 − 1, 28)

6/

3

1  1
1

 2
0,
75

:


1

3

 



2  2
2

 5


0

53
(KÕt qu¶ : −
)
300
qu¶ : -11)
2

1
1 1 1 1
  2    0, 75     :   
2
7 7  2 3

7/
3

(

(KÕt

8/

1
5
5
1
3
13 −2 −10 ⋅230 +46

4
27
6
25
4
3 10
1
2
1 +
: 12 − 14
7 3
3
7

)

(

)(

)

(KÕt qu¶ : )

- 41)

(KÕt quả :

Dạng 2 : Tìm giá trị trong đẳng thức
1/ Tìm x trong các đẳng thức sau :

a. 2(4x 3) – 3(x + 5) + 4(x – 10) = 5(x + 2)
11
2
2
− + x = ⋅ ( 6 x+1 )
12 5
3

( )

3
( Đáp án : x = 17 )

4
3
( §¸p ¸n : x = −
)
100
7 
1 
1
1
  2 x     2  1  : 0, 25
3
6
2
c. 3

0, 75


5
1
: x 5
9
2

( Đáp ¸n : x =

)

20
( §¸p ¸n : x = 171 )

2/ T×m x trong tØ lƯ thøc

d.

b.


a. 3 x :2,7 =

1 1
:2
3 4

( Đáp án : x =
( Đáp án : x =

b.


2 x +1 1
=
3
2

2
)
15
1
)
4

3/ Tìm x liên quan tới giá trị tuyệt đối

|x + 45| 12 = 32

a.

b. |x 1|+2 x =4

( Đáp án : x =
( Đáp án : x =

6
và x =
5
5
)
3




14
)
5

c. |x|+ x=0
4/ T×m x ë lịy thõa
1 x
⋅2 +4 ⋅2x =9⋅25
2

a.
2

d. x+|x|=2 x
b. 3x+1 – 3x- 2 – 3x =

8
9

( Đáp án : x = 6 )
án : x = 1 )

( Đáp

5/ Tìm x, y, z trong dÃy tØ sè b»ng nhau
a. 4x = 7y vµ x + y = 33
b.

x y z
= =
vµ 4x – 3y + 2z = 36
1 2 3
( Đáp án : x = 21 ; y = 12 )
( Đáp án : x = 9 ; y = 18 ; z = 27 )
x y y z
= ; =
c. x : y : z = 3 : 4 : 5 vµ 2x2 + 2y2 – 3z2 = - 100
d.
10 5 2 3
vµ 2x–3y+4z = 280.
( Đáp án : x = -6; y = -8; z = - 10 vµ x = 6; y = 8; z = 10 )
( Đáp án : x = 80 ; y = 40 ; z = 60 )
dạng 3: biểu thức đại số
1/ Trong các biểu thức ®¹i sè sau :
1
2xy2 ; 3x3 + x2y2 – 5y ; − xy2 ; x ; - 2 ; 0 ; 4x5 – 3x3 +
2

2
;
y

3

4

2 ; 3xy2y ;
H·y cho biÕt :

a. Những biểu thức đại số nào là đơn thức ? Tìm những đơn
thức đồng dạng ?
b. Những biểu thức đại số nào là đa thức ?
c. Những biểu thức đại số nào là đa thức mà không phải là
đơn thức ? Tìm bậc của những đa thức đó ?


2/ Cho các đa thức : A = x2 2x – y2 + 3y – 1
B = - 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
a. TÝnh A + B và tính giá trị của đa thức A + B tại x = 2 và y =
-1?
. Tính A B và tính giá trị của đa thức A B tại x = -2 và y =
1?
3/ Cho hai ®a thøc : A(x) = x 7 – 2x4 + 3x3 – 3x4 + 2x7 – x + 7 – 2x3
+ x2
B(x) = 3x2 – 4x4 – 3x2 – 5x5 – 0,5x – 2x2 – 3
a. Thu gän và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên the
lũy thừa giảm của biến ?
b. Tính A(x) + B(x) ; A(x) – B(x) vµ B(x) – A(x) ?
c. Tính giá trị của A(x) + B(x) ; A(x) B(x) và B(x) A(x) tại
x = -1 ?
4/ Bài 12 (SGK tr. 91)
Tìm hệ số a của đa thức : P(x) = ax 2 + 5x – 3. BiÕt rằng đa thức
này có một nghiệm là x = 0,5.
5/ Bài 13 (SGK tr.91)
a. Tìm nghiệm của đa thức : P(x) = 3 – 2x
b. §a thøc Q(x) = x2 + 2 có nghiệm hay không ? Vì sao ?
c. Cho ®a thøc M(x) = 2x2 – 3x + 1. Trong c¸c sè -2 ; -1 ; 0 ;
0,5 sè nào là nghiệm của đa thức M(x) ? Vì sao ?


Bài tập
1/ Bài 10 (SGK tr.91)
2/ Cho ba đa thức : P(x) = 2x4 – x3 + x – 3 + 5x5
Q(x) = - x3 + 5x2 + 4x + 2 + 3x5
H(x) = x2 + x + 1 + 2x3 + 3x4
a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa
giảm của biến ?
b. Tính P(x) + Q(x) + H(x) ?
c. TÝnh H(x) – P(x) Q(x)? Tính giá trị của đa thức H(x)
P(x) Q(x) thu đợc tại x = - 3?
3/ Tìm nghiƯm cđa ®a thøc : N(x) = 5(x – 2)(2x 3) ?
________________________________________
Hình học
dạng 1 : đờng thẳng song song
1/Bài 2 (SGK tr.91)
2/ bài 3 (SGK tr.91)
dạng 2 : tính sè ®o gãc


1/ Bµi 5 (SGK tr.92)
2/ Bµi 6 (SGK tr. 92)
3/ Tam giác ABC có B + C = A và C = 2B. Tia phân giác của góc C
cắt AB ở D.
Tính góc ADC và góc BDC.
4/ Tính tổng các góc ngoài tại ba đỉnh của một tam giác.
dạng 3 : định lí pytago
1/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biÕt AC = 4cm ; AB = 3cm vµ
AH là đờng cao của tam giác.
Tính độ dài của BC ; AH ; HB ; HC ( Làm tròn kết quả đến số
thập phân thứ hai ).

2/ Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một
tam giác vuông ?
a. 6cm ; 8cm ; 10cm
b. 4cm ; 6cm ; 8 cm
c. 3cm ; 6cm ; √ 45 cm
d. √ 5 cm ; 4cm ; 3cm
dạng 4 : bài tập tổng hợp
1/ Bài 4 (SGK tr.92)
2/ Bµi 6 (SGK tr.92)
3/ Bµi 7 (SGK tr.92)
4/ Bµi 8 (SGK tr.92)
5/ Bài 9 (SGK tr.92)
6/ Cho tam giác cân ABC, có góc A bằng 120 0, phân giác AD. Từ B
kẻ đờng thẳng song song với AD cắt tia CA ở E.
a. Chứng minh tam giác ABE là tam giác đều
b. So sánh các cạnh cảu tam giác BEC
7/ Cho tam giác vuông ABC, có góc A bằng 90 0, phân giác BD. Kẻ
DE vuông góc với BC (E
BC).
Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF = CE. Chứng minh
rằng :
a. BD là đờng trung trùc cđa AE
b. AD < DC
b. Ba ®iĨm E, D, F thẳng hàng
8/ Cho tam giác ABC cân ở A ( gãc A kh¸c 120 0). VÏ ra phÝa ngoại
của tam giác các tam giác đều ABD và ACE. Gọi O là giao điểm
của BE và CD. Chứng minh r»ng :
a. BE = CD
b. OB = OC
b. D vµ E cách đều đờng thẳng BC

9/ Cho tam giác ABC cã gãc A b»ng 900 ; gãc C b»ng 300, đờng
cao AH. Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB, từ C kẻ CE
vuông góc với AD. Chứng minh rằng :
a. Tam giác ABD là tam giác ®Ịu
b. AH = CE
c. EH // AC
10/ Cho tam gi¸c ABC nhọn. Về phía ngoài của tam giác vẽ các
tam giác ABE và ACF vuông cân ở B và C. Gọi AH là đờng cao
của tam giác ABC, trên tia ®èi cđa tia AH lÊy ®iĨm I sao cho AI =
BC. Chøng minh r»ng :


a. BI = CE
b. BI vu«ng gãc víi CE
c. Ba ®êng th¼ng AH ; CE ; BF cïng ®i qua mét ®iĨm.
==================================================
========
KHI TẢI VỀ NẾU BỊ LỖI FONT, CÁC BẠN VUI LÒNG CHỈNH LẠI
FONT VnArial NHÉ !



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×