Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.78 KB, 27 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 6
THỨ

MÔN

TIẾT

TÊN BÀI DẠY

6
6
47
48
6

Sinh hoạt dưới cờ
Bài 22: p, ph – nh ( Tiết 1)
Bài 22: p, ph – nh ( Tiết 2)
GV dạy chuyên
Giữ gìn sách vở, ĐDHT ( Tiết 2 )

49
50
21
6
51
52
22
6

Bài 23: g – gh ( Tiết 1)


Bài 23: g – gh ( Tiết 2)
Số 10
GV dạy chuyên
Bài 24: q, qu – gi ( Tiết 1)
Bài 24: q, qu – gi ( Tiết 2)
Luyện tập
Xé, dán hình quả cam

Chào cờ
Hai
Học vần
2/10/2017 Học vần
Âm nhạc
Đạo đức
Ba
3/10/2017

4/10/2017

Học vần
Học vần
Tốn
Thể dục
Học vần
Học vần
Tốn
Thủ cơng

Học vần
Năm

Học vần
5/10/2017 Tốn
Mĩ thuật
Sáu
6/10/2017

53
54
23
6

Học vần
Học vần
Tốn
TNXH
SHCN

Kí duyệt của BGH

Ngày soạn: 28/09/2017

55
56
24
6
6

Bài 25: ng – ngh ( Tiết 1)
Bài 25: ng – ngh ( Tiết 2)
Luyện tập chung

GV dạy chuyên
Bài 26: y – tr ( Tiết 1)
Bài 26: y – tr ( Tiết 2)
Luyện tập chung
Chăm sóc và bảo vệ răng
SH lớp
Kí duyệt của tổ


Ngày dạy: 02/10/2017

Thứ hai
Học vần

Tiết 47-48 : p, ph – nh
I. Mục tiêu: - Đọc, viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nhận biết được p, ph, nh, đọc, viết dúng và đẹp. Luyện nói từ 2-3 câu theo chỷ đề: chợ,
phố, thị xã.
- GDHS biết yêu quý ngôi nhà của mình, biết giữ vệ sinh nơi ở và nơi cơng cộng.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh.
- HS: SGK, hộp chữ, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt đông dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ: 5’
- Đọc bảng:
- Đọc câu, từ ứng dụng SGK.
- Viết bảng: chú khỉ, rễ đa.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:

a/Giới thiệu: 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi bảng.
b/Nội dung:
Hoạt động 1: 10’ Nhận diện chữ p, ph, nh,
ghép tiếng, đánh vần.
*Mục tiêu: HS nhận diện được chữ p, ph, nh,
ghép được tiếng và đánh vần đúng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành,
luyện đọc.
Dạy chữ p, ph.
+ Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng p. ph.
- GV phát âm mẫu, hướng dẫn.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Giới thiệu chữ phố:
- GV viết bảng: phố.
- Gọi HS đánh vần.
- GV nhận xét, sửa sai.
- So sánh p và ph.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Quan sát tranh, nhận xét:
- GV nhận xét, GDHS.
- GV viết bảng: phố xá.
+ Đọc lại âm, tiếng, từ.

Hoạt động trị

- 3 em đọc, phân tích: u-ư, x-ch, s-r, k-kh,
chữ số, xe ca, thú dữ, rễ đa.
- 2 em đọc, tìm tiếng

- 2 em lên bảng viết, lớp viết b/c.

chú khỉ rễ đa

- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS nhận diện.
- HS phát âm CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS thêm ô, dấu sắc.
- Nêu cấu tạo
- 2-3 em đánh vần.
- HS đánh vần CN+ĐT.
- HS so sánh.
- Nhận xét, sửa sai.
- Tranh vẽ nhà, đường.
- HS đọc.
- HS đọc CN+ĐT.


Dạy chữ nh:
- Các bước tương tự chữ p, ph.
- So sánh ph, nh.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 6’ Dạy viết
*Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo và quy trình
để viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP viết mẫu, giảng giải, thực

hành viết.
- GV nêu quy trình viết và viết mẫu:
- GV hướng dẫn viết.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.

- Giống nhau: có cùng chữ h.
Khác nhau: ph có âm p; nh có âm n.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS theo dõi.
- HS viết b/c.

p ph nh
phố xá nhà lá

- Nhận xét, sửa sai.

Hoat động 3: 6’ Đọc từ ngữ ứng dụng.
*Mục tiêu: Đọc được từ ngữ ứng dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
- GV viết bảng:
- Cho HS đọc, phân tích, tìm âm.
- GV giải nghĩa từ - GDHS.
- GV hướng dẫn đọc.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- GV chỉ bảng.

- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’ Học tốt tiết sau.
TIẾT 2
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ:5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- Tìm tiếng trên bảng có ph, nh.
- GV chỉ bảng.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 10’
Luyện đọc.
*Mục tiêu: HS đọc được bài tiết 1 và câu ứng
dụng
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.

- HS đọc thầm.
- 4 em đọc, phân tích, tìm âm.
phở bị
nho khô
phá cỗ
nhổ cỏ
- HS đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- p, ph, nh.
- HS đọc CN+ĐT.


-p, ph, nh.
- 2 em tìm và đọc.
- 2 em đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS đọc CN+ĐT.


+ Luyện đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc câu ứng dụng
- Quan sát tranh , nhận xét.
- GV giải thích từ => GDHS u q ngơi nhà
của mình.
- GV viết bảng:
- Đọc và tìm tiếng.
- GV nhận xét.
- Đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 5’
Luyện viết
*Mục tiêu: HS viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP thực hành viết.
- Hướng dẫn HS viết bài.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.
Hoạt động 3: 7’
Luyện nói

*Mục tiêu: HS biết quan sát tranh và nói theo
tranh.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.
+ Quan sát tranh, trả lời:
- Tranh 1 vẽ gì?
- Cảnh vẽ đó ở đâu?
- Người ta đến chợ để làm gì ?
- Nhà em có gần chợ khơng? Em có được đi
chợ khơng? Em đi với ai ?
=> GDHS biết giữ vệ sinh chung khi đi chợ.
- Tranh 2-3 hỏi tương tự.
- Đọc tên bài luyện nói.
+ Đọc bài trong SGK.
4. Củng cố: 5’
+ Trò chơi: Hái hoa.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’
- Về học bài, viết bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 23: g – gh.

- Nhận xét, sửa sai.
- Tranh vẽ nhiều nhà, người đang tưới hoa,
con chó.
- HS đọc thầm.
- 2 em đọc và tìm tiếng.
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN+ĐT.

- Nhận xét, sửa sai.

- HS viết vở Tập viết: p, ph, nh, phố xá, nhà
lá.

- Vẽ nhiều nguời đang mua và bán hàng.
- Ở chợ.
- Người ta đến chợ để mua và bán hàng.
- HS trả lời.
VD: Nhà em có gần chợ. Em có được đi
chợ. Em đi với mẹ.
- chợ, phố, thị xã.
- HS đọc CN+ĐT.
- HS tham gia chơi.
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài, viết bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 23: g – gh.

------------------------------------------

Đạo đức
Tiết 6: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: - Biết được công dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.


II. Chuẩn bị: - GV: Vở bài tập Đạo đức.
- HS: Vở bài tập Đạo đức, sách vở, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động thầy
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ:5’
- Nhắc lại bài tiết trước?
- Muốn sách vở, ĐDHT sử dụng được lâu bền
em phải làm gì?
- Giữ gìn sách vở, ĐDHT có lợi ích gì?
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 17’ Thi sách, vở ai đẹp nhất.
*Mục tiêu: Chấm để tìm ra những bộ sách, vở,
ĐDHT đầy đủ, sạch sẽ.
*Tiến hành:
+ GV nêu yêu cầu của cuộc thi và cơng bố
thành phần BGK gồm có: GVCN, lớp trướng,
lớp phó học tập, tổ trưởng.

+ Cho HS xếp sách vở, ĐDHT lên bàn.
- Các tổ tiến hành chọn ra 1-2 bạn vở đẹp để
thi vòng 2.
* Tiến hành thi vòng 2
- BGK chấm và công bố kết quả.
- GV khen thưởng các tổ và cá nhân thắng
cuộc => GDHS.
* Kết luận:
*gdhs: Cần phải giữ gìn sách, vở, ĐDHT cẩn
thận.

Hoạt động 2:5’
Kể chuyện “Đồ dùng để ở đâu” (SGV/71)
* Mục tiêu: HS nhận ra việc đi học muộn của
bạn Minh là do bạn để đồ dùng không đúng
nơi quy định
- GV kể chuyện.
- GV nêu câu hỏi => GDHS.

Hoạt động trò

- Giữ gìn sách vở, ĐDHT.
- Giữ gìn cẩn thận, bao bọc sách vở, dùng
xong cất đúng chỗ.
- Giúp em thực hiện tốt quyền học tập của
mình và học tiến bộ hơn.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS lắng nghe:
* Có 2 vịng thi: vịng 1 thi ở mỗi tổ, vịng 2
thi ở lớp.
* Tiêu chuẩn chấm thi:
- Có đủ sách vở, ĐDHT theo yêu cầu.
- Sách, vở sạch sẽ, không bị dây bẩn, không
bị quăn mép, xộc xệch.
- ĐDHT sạch sẽ, không bị dây bẩn, gãy,
hỏng, xộc xệch.
- HS xếp sách, vở lên bàn.

- Các tổ mang những bộ đã được chọn lên dự

thi.
* Kết luận: - Cần phải giữ gìn sách, vở,
ĐDHT cẩn thận.
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tâp giúp em
thực hiện tốt quyền học tập của mình.

- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


4. Củng cố: 5’- Cho HS đọc 2 câu thơ:
Muốn cho sách, vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn.
- Nêu cách giữ gìn sách, vở, ĐDHT?
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’
- Về thực hiện theo bài học.
- Xem trước bài: Gia đình em.

- HS đọc CN+ĐT
Muốn cho sách, vở đẹp lâu
Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn.
- 2 em nêu cách giữ gìn sách, vở, ĐDHT.
- Về thực hiện theo bài học.
- Xem trước bài: Gia đình em.

-----------------------------------------Ngày soạn: 29/09/2017
Ngày dạy: 03/10/2017

Thứ ba

Học vần
Tiết 49-50 :

g –gh

I. Mục tiêu: - Đọc, viết được g-gh, gà ri, ghế gỗ; Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nhận diện được g, gh, đọc, viết đúng và đẹp. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri, gà gơ.
- GDHS biết chăm sóc gà và những vật ni trong gia đình, biết giữ gìn và bảo vệ bàn ghế.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh.
- HS: SGK, hộp chữ, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ: 5’ - Đọc bảng:
- Đọc từ ngữ, câu ứng dụng SGK.
- Viết bảng: nhổ cỏ, phá cỗ.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung
Hoạt động 1: 10’ Nhận diện g-gh, ghép tiếng,
đánh vần.
*Mục tiêu: HS nhận diên được g-gh, ghép được
tiếng và đánh vần đúng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành,
luyện đọc.
Dạy chữ g
+ Nhận diện chữ
- GV viết bảng: g.

- GV phát âm mẫu và hướng dẫn.
- Nhận xét, sửa sai.

Hoạt động trò
- 3 em đọc, phân tích: p, ph-nh, nhổ cỏ, phá
cỗ, nhớ nhà,phố cổ.
- 2 em đọc, tìm tiếng.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết b/c.

nhổ cỏ phá cỗ

- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS nhận diện.
- HS phát âm CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- thêm a, dấu huyền.


+ Ghép tiếng: gà.
- GV viết bảng: gà.
- Gọi HS đánh vần.
- GV nhận xét.
+ Từ khoá: Quan sát tranh, nhận xét.
=> GDHS: yêu quý, chăm sóc con vật.
- GV viết bảng: gà ri.
- Đọc lại âm, tiếng, từ.
- Nhận xét, sửa sai.
Dạy chữ gh.

- Các bước tương tự chữ g.
- So sánh g- gh.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 6’ Dạy viết.
*Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo và quy trình
để viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP viết mẫu, thực hành viết.
- GV nêu quy trình viết và viết mẫu:
- GV hướng dẫn viết.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: 6’ Đọc từ ngữ ứng dụng.
*Mục tiêu: HS nhận diện được âm vừa học và
đọc được câu ứng dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
- GV ghi bảng:
- Cho HS đọc, phân tích, tìm âm vừa học.
- Giải thích từ => GDHS.
- GV hướng dẫn.
+ Đọc toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: 5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- GV chỉ bảng.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’ Học tốt tiết sau.
TIẾT 2
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ: 5’
- Nhắc lại âm vừa học?

- Tìm tiếng trên bảng có g-gh?
- GV chỉ bảng.
- Nhận xét.

- HS nêu cấu tạo.
- 2-3 em đánh vần.
- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giống nhau: g.
Khác nhau: gh có thêm h.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS theo dõi.
- HS viết b/c.

g gh gà ri ghế gỗ

- Nhận xét, sửa sai.

- Đọc thầm.
- 4 em đọc, phân tích, tìm âm vừa học.
nhà ga
gồ ghề
gà gô
ghi nhớ

- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- g-gh.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét tiết học.

- g-gh.
- 2 em tìm và đọc.
- 2 em đọc.
- Nhận xét, sửa sai.


3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 10’ Luyện đọc
*Mục tiêu: HS đọc được bài tiết 1 và câu ứng
dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
+ Luyện đọc bài tiết 1:
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Quan sát tranh, nhận xét.
- Trong tranh em thấy tủ, ghế được làm bằng gì?
- GV nhận xét – GDHS biết giữ gìn và bảo vệ
bàn ghế.
- GV ghi bảng:
- Đọc và tìm tiếng có âm vừa học?
- GV hướng dẫn đọc.

- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 5’ Luyện viết.
*Mục tiêu: HS viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP thực hành viết.
- GV hướng dẫn viết.
- Theo dõi, nhắc nhở HS.
Hoạt động 3: 7’ Luyện nói.
*Mục tiêu: HS biết quan sát tranh và nói theo
tranh.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.
+ Quan sát tranh - Trả lời:
- Trong tranh vẽ con gì?
- Nhà em có ni gà khơng?
- Gà thường ăn gì?
- Em biết những loại gà nào?
=> Tranh vẽ con gà ri và gà gô.
- Con gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái?
Vì sao em biết?
=> GDHS.
- Đọc tên bài luyện nói.
+ Đọc lại bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: 5’
+ Trò chơi: Điền âm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.

- Hs nhắc lại.


- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Vẽ bà đang quét tủ gỗ, bạn nhỏ đang cầm
chiếc ghế gỗ.
- Bằng gỗ.
- HS đọc thầm.
- 2 em đọc và tìm tiếng có âm vừa học.
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- HS đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS viết vở Tập viết: g, gh, gà ri, ghế gỗ.

- Trong tranh vẽ con gà.
- HS trả lời.
- Ăn cơm, gạo, thóc, cám, …
- Gà ri, gà cơng nghiệp, gà rừng, …
- Gà trống. Vì có mào dài, lơng đi dài.
- Gà ri, gà gô.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tham gia chơi.
gõ mõ
gồ ghề
con gà
ghế gỗ
- Về viết bài và làm bài tập.



5. Dặn dò: 1’- Về viết bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 24: q, qu – gi.

- Xem trước bài 24: q, qu – gi.

-------------------------------------------Toán
Tiết 21: SỐ 10
I. Mục tiêu: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc, đếm được từ 0-10.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí của chữ số 10 trong dãy số từ 0-10.
- GDHS biết vận dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, vật mẫu.
- HS: SGK, hộp số, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định: 1’
2. Bài cũ: 5’ - GV viết bảng.

- Đếm xuôi từ 0-9 và đếm ngược từ 9-0.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung.
Hoạt động 1:5’ Giới thiệu số 10
*Mục tiêu: HS nhận biết và viết được số 10,
biết vị trí của số 10, so sánh số 10 với các số
trong dãy số từ 0-10.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành.
+ Bước 1: Lập số 10.

- GV dùng vật mẫu để hướng dẫn HS.
- GV dùng tranh để hướng dẫn HS.
+ Bước 2: Giới thiệu số 10 in, viết.
- GV viết bảng và hướng dẫn.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy
số từ 0-10.
- Đếm xuôi từ 0-10 và đếm ngược từ 10-0.
- Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0-10.
- So sánh số 10 với các số đứng trước.
- Số 10 là số như thế nào trong dãy số từ 010?
- Nhận xét, sửa sai.

Hoạt động trò
- 2 em lên làm, lớp làm b/c.
0<1
5>0
3>0
0<6
7>0
9>0
- 2 em đếm xuôi từ 0-9 và đếm ngược từ 9-0.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS quan sát vật mẫu nêu: có 9 hình thêm 1
hình được 10 hình.
- Hs gài bảng số 10.
- HS quan sát và nêu.
- HS chỉ số 10 đọc: mười.

- Hs viết b/c: 10 ( BT1).
- HS đếm CN+ĐT.
- Đứng liền sau số 9.
- HS so sánh số 10 với các số đứng trước.
- Là số lớn nhất.
- Nhận xét, sửa sai.


Hoạt động 2:17’ Làm bài tập.
*Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức đã
học để làm đúng các bài tập.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành.
Bài tập 2: Điền số.
- GV gắn vật mẫu lên bảng và hướng dẫn.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: Điền số
- GV gắn vật mẫu lên bảng và hỏi.

- Đọc cấu tạo số 10.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS thi đua viết nhanh vào b/c.
6, 8, 9, 10
- Nhận xét, sửa sai.
- HS lên điền số và nêu cấu tạo số 10:
10 gồm 9 và 1; 1 và 9.
10 gồm 8 và 2; 2 và 8.
10 gồm 7 và 3; 3 và 7.
10 gồm 6 và 4; 4 và 6.
10 gồm 5 và 5.

- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- 2 em lên điền, lớp làm b/c.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0
- Nhận xét, sửa sai.

Bài tập 4: Viết số thích hợp vào
- GV viết lên bảng.
- GV nhận xét, sửa sai.
Gdhs: cẩn thận, chính xác.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài tập 5: Khoanh vào số lớn nhất ( theo
- Lớp làm b/c.
mẫu).
b/ 8
10
9
- GV viết bảng và hướng dẫn.
c/ 6
3
5
- Nhận xét.
- Nhận xét, sửa sai.
Còn thời gian làm bài tập 2-3.
4. Củng cố: 5’
+ Trò chơi: Xếp đúng thứ tự các số
- HS lên xếp theo thứ tự xuôi, ngược
- GV viết các số từ 0-10 không theo thứ tự.
- GV nhận xét, tuyên dương.

- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’
- Về học bài và làm bài tập.
- Về học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài: Luyện tập
- Xem trước bài: Luyện tập.
-------------------------------------------Ngày soạn: 30/09/2017
Ngày dạy: 04/10/2017
Thứ tư
Học vần

Tiết 51-52: q, qu – gi
I. Mục tiêu: - Đọc, viết được q, qu-gi, chợ quê, cụ già, đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nhận diện được q, qu-gi, đọcc, viết đúng và đẹp. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: quà
quê.
- GDHS biết kính trọng, lễ phép với người lớn, biết yêu quý quê hương nơi mình đã sinh
ra và lớn lên.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh.


- HS: SGK, hộp chữ, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định 1’
2. Bài cũ: 5’ - Đọc bảng:
- Đọc từ ngữ, câu ứng dụng SGK.
- Viết bảng: gõ mõ, gồ ghề.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới:

a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 10’ Nhận diện q, qu, gi, ghép
tiếng và đánh vần.
*Mục tiêu: HS nhận diện được q, qu, gi, ghép
được tiếng và đánh vần đúng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành.
Dạy chữ q, qu.
+ Nhận diện chữ.
- GV viết bảng: q.
- GV phát âm mẫu: cu.
+ Ghép âm qu.
- GV phát âm mẫu: quờ.
- So sánh q-qu.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Ghép tiếng: quê.
- GV viết bảng: quê.
- Gọi HS đánh vần.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Từ khoá: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi để
rút ra từ khố: chợ q.
- GV giải thích từ, GDHS.
- Đọc lại âm, tiếng, từ.
- Nhận xét, sửa sai.
Dạy chữ gi.
- Quy trình tương tự chữ qu.
- So sánh gi và gh.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.

Hoạt động 2: 6’ Dạy viết.

Hoạt động trò
- 3 em đọc – phân tích: g, gh, gà ri, ghé gỗ,
gõ mõ, gỗ gụ, ghi nhớ, gồ ghề.
- 2 em đọc, tìm tiếng.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết b/c.

gõ mõ gồ ghề

- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS nhận diện.
- HS phát âm CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- thêm âm u.
- HS nêu cấu tạo.
- HS đọc CN+ĐT.
- Giống nhau: q
Khác nhau: qu thêm u.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS thêm ê.
- HS nêu cấu tạo.
- 2-3 em đánh vần.
- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS trả lời.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS so sánh.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.


*Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo và quy trình
để viết đúng.
*Tiến hành: PP viết mẫu , thực hành viết.
- GV nêu quy trình viết và viết mẫu:
- GV hướng dẫn viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: 6’ Đọc từ ngữ ứng dụng.
*Mục tiêu: HS nhận diện được âm mới học và
đọc được câu ứng dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
- GV viết bảng:
- Đọc từ, tìm âm, phân tích.
- GV giải thích từ, GDHS.
- GV hướng dẫn đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: 5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- Tìm tiếng trên bảng có âm vừa học?
- GV chỉ bảng.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:1’ Học tốt tiết sau

- HS theo dõi.


q qu gi chợ quê cụ
già

- Nhận xét, sửa sai.

- Hs đọc thầm.
- 4 em đọc, phân tích, tìm âm vừa học.
quả thị
giỏ cá
qua đò
giã giò.
- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- q, qu-gi.
- 2 em tìm và đọc.
- HS đọc CN+ĐT.

TIẾT 2
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- Tìm tiếng trên bảng có qu, gi.
- GV chỉ bảng.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 10’ Luyện đọc

*Mục tiêu: HS đọc được bài tiết 1 và câu ứng
dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
+ Luyện đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Quan sát tranh, nhận xét.
- GV giải thích từ GDHS.
- GV viết bảng:
- Đọc, tìm tiếng.

- q, qu, gi.
- 2 em tìm và đọc.
- 2 em đọc.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát tranh, trả lời.
- HS đọc nhẩm.
chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.


- GV hướng dẫn.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 5’ Luyện viết.
*Mục tiêu: HS viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP thực hành viết.

- Hướng dẫn HS viết.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.
Hoạt động 3: 7’ Luyện nói.
*Mục tiêu: Biết quan sát tranh và nói theo
tranh.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.
+ Quan sát tranh, trả lời:
- Tranh vẽ gì?

- 2 em.
- HS đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS viết vở Tập viết: q, qu, gi, cụ già, chợ
quê.

- Nơi em ở trồng những loại cây ăn trái gì?
- Em thích loại trái cây nào nhất?
- Khi được cho q em có chia cho người khác
khơng?
- Mùa nào thường có những loại trái cây trong
tranh?
=> GDHS biết yêu quê hương nơi mình đã sinh
ra và lớn lên với những kỉ niệm vui, buồn.
- Đọc tên bài luyện nói.
+ Đọc bài SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố: 5’
- Thi viết nhanh và đúng (GV đọc một số tiếng,

từ ).
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’
- Về viết bài, học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 25: ng – ngh.

- Vẽ chị đang bế em, bà đưa cho em chùm
nhãn.
- HS trả lời.
- HS nêu loại trái cây mình thích.
- Khi được cho q em có chia cho người
khác.
- Mùa hè.
- Quà quê.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS thi viết b/c.
- Nhận xét tiết học.
- Về viết bài, học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 25: ng – ngh.

--------------------------------------------Toán
Tiết 22 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Nhận biết đựơc số lượng trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
- GDHS vận dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, vât mẫu.



- HS: SGK, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt đông thầy
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’ - GV viết bảng.

- Viết số từ 0-10.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 22’ Làm bài tập.
*Mục tiêu: HS nhận biết được các số để làm
đúng các bài tập.
*Tiến hành: PP quan sát, giảng giải, thực hành.
Bài tập 1: Nối (theo mẫu).
- GV gắn vật mẫu và số lên bảng – làm mẫu.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- GV vẽ lên bảng - hướng dẫn.
- GV nhận xét.
Bài tập 3: Có mấy hình tam giác?
- GV nhận xét.
Bài tập 4:
a/. Điền dấu > < =.
- GV ghi bảng và hướng dẫn.
Gdhs: cẩn thận khi làm bài.
- GV thu vở ghi nhận xét, sửa sai.
b/. Các số bé hơn 10 là:

c/. Trong các số từ 0-10:
- Số bé nhất là:
- Số lớn nhất là:
Bài tập 5: Điền số (chơi trò chơi).
- GV viết bảng và hướng dẫn cách làm:
- GV nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: 5’
- Đếm xuôi từ 0-10 và đếm ngược từ 10-0.
- Hỏi vị trí, giá trị của số 0, 10.

Hoạt động trị
- 2 em lên làm, lớp làm b/c:
0 < 10
10 > 6
10 > 8
0 < 10
10 = 10
10 = 10
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS lên nối với số thích hợp.
10, 8, 9
- Nhận xét, sửa sai.
- HS lên vẽ thêm cho đủ 10 hình.
- Lớp viết số vào b/c: 1, 2, 3, 4, 5.
- Nhận xét, sửa sai.
- Quan sát tranh SGK, trả lời.
- Có 10 hình tam giác.

- Nhận xét, sửa sai.
- HS làm vào vở
0<1
8 .> 7
1<2
2<3
7>6
6=6
10 > 9
3<4
4<5
9>8
- HS viết b/c: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
- Số 0.
- Số 10.
- Đại diện các tổ lên làm:
- Nhận xét, sửa sai.
- HS đếm xuôi từ 0-10 và đếm ngược từ 100.


- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’
- Về học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài: Luyện tập chung.

- HS trả lời.
- Về học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài: Luyện tập chung.

---------------------------------------------Thủ công

Tiết 6: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam.
- Xé, dán được hùnh quả cam, hình xé có thể bị răng cưa.
- GDHS biết yêu quý sản phẩm do mình tạo ra.
II. Chuẩn bị: - GV: Giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu.
- HS: Giấy màu, bút chì.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 5’ Hướng dẫn HS quan sát, nhận
xét.
*Mục tiêu: HS nhận biết được hình dáng và
màu sắc của quả cam.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.
- Cho HS quan sát bài mẫu và gợi ý HS trả lời
về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
- Ngồi ra cịn có quả gì giống quả cam nữa?
Gdhs: ăn quả hàng ngày để cơ thể khỏe mạnh,
bảo vệ cây.
Hoạt động 2: 10’ GV làm mẫu.
*Mục tiêu: HS nắm được cách xé hình quả cam
có cuống và lá.
*Tiến hành: PP làm mẫu, giảng giải.

+ Hình quả cam:
- GV lấy tờ giấy màu cam làm mẫu, giảng giải.

Hoạt động trò

- HS để dụng cụ lên bàn.
- 2 Hs thực hành xé dán hình trịn.
- Nhận xét.
- Hs nhắc lại.

- Quả cam hình trịn, hơi phình ở giữa, phía
trên có cuống và lá, phía dưới hơi lõm.
- Quả cam có màu vàng cam, là và cuống
màu xanh đậm.
- Quýt, bưởi, táo, …

- HS quan sát.
+ Hình quả cam:
- Tờ giấy màu cam đánh dấu , vẽ và xé hình
vng có cạnh 8 ơ.
- Xé 4 góc của hình vng ( 2 góc trên xé
vào nhiều hơn ). Xé, chỉnh sửa cho giống


+ Hình lá:
- Gv lấy một tờ giấy màu xanh lá cây làm mẫu,
giảng giải.

+ Hình cuống lá:


+ Dán hình :
- GV hướng dẫn hs bơi hồ dán vào hình.
- Lưu ý: bôi một lớp hồ mỏng và xoa đều để
hình dán được phẳng.
Hoạt động 3: 10’ Thực hành.
*Mục tiêu: HS xé, dán được hình quả cam.
*Tiến hành: PP Giảng giải, thực hành.
- GV hướng dẫn HS xé từng phần.
- Theo dõi, nhắc nhở HS.
4. Củng cố: 5’
- GV nhận xét, đánh giá một số bài đã hoàn
thành.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’ - Về xé lại cho quen tay.
- Chuẩn bị bài sau xé dán vào vở.

hình quả cam.
+ Hình lá:
- Lấy một tờ giấy màu xanh lá cây xé một
hình chữ nhật có cạnh dài 4 ơ, cạnh ngắn 2
ơ.
- Xé 4 góc của hình chữ nhật ( 2 góc làm
đi lá xé vào nhiều hơn ).
- Chỉnh sửa cho giống hình lá.
+ Hình cuống lá:
- Xé hình chữ nhật ( màu xanh lá ) cạnh dài
4 ô, cạnh ngắn 1 ô.
- Xé đơi hình chữ nhật để làm cuống lá ( 1
đầu to, 1 đầu nhỏ ).

+ Dán hình :
- Bơi hồ dán vào hình quả cam trước rồi
mới đến hình cuống và lá.
- Lưu ý: bôi một lớp hồ mỏng và xoa đều để
hình dán được phẳng.

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, đánh giá một số bài đã hồn
thành.
- Chọn bài đẹp theo ý thích.
- Nhận xét tiết học.
- Về xé lại cho quen tay.
- Chuẩn bị bài sau xé dán vào vở.

---------------------------------------------Ngày soạn: 01/10/2017
Ngày dạy: 05/10/2017

Thứ năm
Học vần

Tiết 53-54: ng – ngh
I. Mục tiêu: - Đọc, viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nhận diện được ng, ngh. Đọc, viết đúng và đẹp. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bê,
nghé, bé.
- GDHS cẩn thận khi ăn cá, biết nhường nhịn khi chơi với em nhỏ.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh.
- HS: SGK, hộp chữ, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy


Hoạt động trò


1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’
- Đọc bảng:
- Đọc tữ ngữ, câu ứng dụng SGK.
- Viết bảng: giò chả, quả thị.
- GV nhận xét, sửa sai.

- 3 em đọc, phân tích: q, qu, gi, chợ q, cụ
già, giị chả, quả thị.
- 2 em đọc, tìm tiếng.
- 2 em lên bảng viết, lớp viết b/c.

giò chả quả thị

- Nhận xét, sửa sai.
3. Bài mới.
a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dung.
Hoạt động 1: 10’ Nhận diện chữ ng, ngh, ghép
tiếng và đánh vần.
*Mục tiêu: HS nhận diện được ng, ngh, ghép
tiếng và đánh vần đúng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, thực hành,
luyện đọc.
Dạy chữ ng.
+ Nhận diện chữ.

- GV viết bảng: ng.
- GV phát âm mẫu.
- Nhận xét, sửa sai.
+ Ghép tiếng: ngừ.
- Gọi HS đánh vần.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Từ khoá: Quan sát tranh, nhận xét.
- GV giải thích – GDHS.
- GV viết bảng: cá ngừ.
- Đọc lại âm, tiếng, từ.
- Nhận xét, sửa sai.
Dạy chữ ngh.
- Các bước tương tự chữ ng.
- So sánh ng – ngh.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 6’ Luyện viết.
*Mục tiêu: HS nắm được cấu tạo và quy trình
để viết đúng.
*Tiến hành: PP viết mẫu, thực hành viết.
- GV nêu quy trình viết và viết mẫu:
- GV hướng dẫn viết.
- GV nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: 6’

- Hs nhắc lại.

- HS nhận diện.
- HS phát âm CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS thêm ư, dấu huyền.

- 2-3 em đánh vần.
- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Tranh vẽ con cá.
- HS đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Giống nhau: ng.
- Khác nhau: ngh thêm h.
- Nhận xét, sửa sai.

- HS theo dõi.
- HS viết b/c.

ng ngh cá ngừ củ
nghệ

- Nhận xét, sửa sai.


Luyện đọc từ ngữ ứng dụng.
*Mục tiêu: HS nhận biết được âm mới học và
đọc được từ ngữ ứng dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
- GV viết bảng:
- Đọc từ, tìm âm, phân tích.
- Giải nghĩa từ, GDHS.
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
+ Đọc lại toàn bài.
- Nhận xét, sửa sai.

4. Củng cố:5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- GV chỉ bảng.
- GV nhận xét tiết học.
5. Dặn dò:1’ Học tốt tiết sau.
TIẾT 2
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’
- Nhắc lại âm vừa học?
- Tìm tiếng trên bảng có ng-ngh.
- GV chỉ bảng.
- GV nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
b. Nội dung.
Hoạt động 1:10’ Luyện đọc.
*Mục tiêu: Đọc được bài tiết 1 và câu ứng
dụng.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp, luyện đọc.
+ Luyện đọc bài tiết 1.
- GV nhận xét, sửa sai.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Quan sát, nhận xét.
- Vào dịp nào các em mới được nghỉ lâu và đi
chơi?
- GV giải thích – GDHS.
- GV viết bảng:
- Đọc và tìm tiếng.
- GV nhận xét.
- Đọc câu ứng dụng.

- Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 2: 5’ Luyện viết.
*Mục tiêu: HS viết đúng và đẹp.
*Tiến hành: PP luyện viết.

- Hs đọc thầm.
- 4 em đọc, phân tích, tìm âm vừa học.
ngã tư
nghệ sĩ
ngõ nhỏ
nghé ọ
- HS đánh vần, đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- ng, ngh.
- HS đọc CN+ĐT.

- ng, ngh.
- 2 em tìm và đọc.
- 2 em đọc.
- Nhận xét, sửa sai.
- Hs nhắc lại.

- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- Chị đang ngồi chơi với em bé, có gấu bơng,
búp bê, …
- Vào dịp nghỉ hè em mới được nghỉ lâu và đi
chơi.

- HS đọc thầm.
- 2 em đọc và tìm tiếng.
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- HS đọc CN+ĐT.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.


- GV hướng dẫn viết.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.
Hoạt động 3: 7’ Luyện nói.
*Mục tiêu: HS biết quan sát tranh và nói theo
tranh.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.
+ Quan sát tranh, trả lời.
- Nhà em có ni trâu, bị khơng?
- Bê là con của con gì?
- Nó có lơng màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có lơng màu gì?
- Con bê và con nghé ăn gì?
=> GDHS biết u thương, chăm sóc những
con vật ni trong gia đình.
- Đọc tên bài luyện nói.
+ Đọc bài trong SGK.
- Nhận xét, sửa sai.
4. Củng cố:5’
+ Trò chơi: Điền âm.
- GV ghi bảng.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.

5. Dặn dò: 1’
- Về học bài, viết bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 26: y – tr.

- HS viết vở Tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ
nghệ.

- Tranh vẽ em bé, con bê, con nghé, con chó.
- HS trả lời.
- Bê là con của con bị.
- Nó có lơng màu vàng.
- Nghé là con của con trâu – Nó có lơng màu
xám.
- Ăn cỏ, lá cây, rơm, rạ, …
- bê, nghé, bé.
- HS đọc CN+ĐT.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS lên điền.
ngan, ngủ, chị nga.
nghỉ, nghe, củ nghệ.
- Về học bài, viết bài và làm bài tập.
- Xem trước bài 26: y – tr.

---------------------------------------Toán
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: - Nhận biết được các số trong phạm vi 10.
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0-10.
- GDHS biết vận dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, vật mẫu, 2 băng giấy ( BT 3 ), bút lông.
- HS: SGK, bảng, phấn, hộp số.

III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’ - GV viết bảng.

Hoạt động trò
- 2 em lên làm, lớp làm b/c:
10 > 2
7 < 10
5 < 10
10 > 6
0< 9
0 < 8


- Đếm xuôi từ 0-10 và đếm ngược từ 10-0.
- GV nhận xét.

-2 em đếm xuôi từ 0-10 và đếm ngược từ
10-0.
- Nhận xét, sửa sai.

3. Bài mới:
a. Giới thiệu. 1’
- Gv giới thiệu bài – ghi tựa.
b. Nội dụng.
Hoạt động 1: 22’ Làm bài tập.
*Mục tiêu: Biết vận dụng các kiến thức đã học
để làm tốt các bài tập.
*Tiến hành: PP quan sát, hỏi đáp.

Bài tập 1: Nối theo mẫu.
- Quan sát hình vẽ SGK, trả lời.
- GV nhận xét.
Gdhs: cẩn thận khi làm bài.
Bài tập 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a/. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b/. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV nhận xét, sửa sai.
Còn thời gian làm bài tập 2, 5.
Bài tập 2: Viết các số từ 0-10.
- Nhận xét, sửa sai.
Bài tập 5: Xếp hình theo mẫu.
- GV gài mẫu lên bảng.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố: 5’ + Trị chơi: Đốn số.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: 1’ - Về học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài: Luyện tập chung.

- Hs nhắc lại.

- HS trả lời từng nhóm đồ vật nối với các
số: 5, 10, 6, 7, 4, 9 .
- Nhận xét, sửa sai.
- HS làm b/c.
- 1, 3, 6, 7, 10.
- 10, 7, 6, 3, 1.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS làm b/c.

- Nhận xét, sửa sai.
- HS gài bảng.
- Nhận xét, sửa sai.
- HS tham gia chơi.
- Nhận xét tiết học.
- Về học bài và làm bài tập.
- Xem trước bài: Luyện tập chung.

-------------------------------------Ngày soạn: 02/10/2017
Ngày dạy: 06/10/2017

Thứ sáu
Học vần

Tiết 55-56: y – tr
I. Mục tiêu: - Đọc, viết được y, tr, y tá, tre ngà; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Nhận diện được y, tr. Đọc, viết đúng và đẹp. Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
- GDHS biết giữ gìn sách, vở, khi bị bệnh phải đi khám, chữa ngay.
II. Chuẩn bị: - GV: SGK, tranh.
- HS: SGK, hộp chữ, bảng, phấn, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động thầy
1. Ổn định. 1’
2. Bài cũ: 5’

Hoạt động trò




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×