Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 18 De Kiem tra 45 phut so 6 De 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 3 trang )

Tiết 18:
KIỂM TRA: 45 PH
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề, nội
dung

Nhận

biết

TNKQ
TL
Nhận
biết kí
hiệu
,
,

1.Tập
hợp

Số câu
4
Số điểm 2đ
Tỉ lệ %
20%
2.Các
phép
tinh về
STN



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3.Phép
chia có


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Nhận
biết
các
phép
tính về
STN
2

10%

Thơng

hiểu


Vận

dụng

TNKQ

TL
TNKQ
Hiểu
cách viết
1
tập
hợp
1

10%

TL

Hiểu
được thứ
tự thực
hiện
phép
tính để
tính
2

20%


Vận
dụng tìm
x

Vận
mức độ
TNKQ

Dụng
cao

Tổng

TL

5

30%

3

30%

7

60%
Vận dụng
cơng thức
phép chia
có dư


1

10%

1

10%

4


2


3


3


1


13
10đ

20%

10%


30%

30%

10%

100%

2. ĐỀ BÀI


Bài 1: 1) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai
cách.
2) Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống:
a; 2
A
b; 9
A
c;{3}
A d;{4; 5}
A
Bài 2. Tính nhanh nếu có thể:
a) 15.2 - 18 + 14
b) 4. 52 - 3 . 23
c) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28
d) (315 . 4 + 5 . 315 ) : 316
Bài 3. Tìm số tự nhiên x biết:
a, x - 15 = 75
c, 10 + 2x = 45 : 43

b, x - 105 : 21 = 5
Bài 4. Một phép chia có thương là 9 dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia
là 88. Tìm số bị chia và số chia.
3. ĐÁP ÁN -THANG ĐIỂM
Bài 1. (3 đ)
1) Viết tập hợp: A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}, hoặc A = {x
N/ x
(mỗi cách 1 điểm)
2) Điền đúng mỗi kí hiệu o,25 đ
Bài 2. (3 đ)
Mỗi ý a) b) đúng cho 0,5 điểm.
Mỗi ý c) d) đúng cho 1 điểm.
a) 15.2 - 18 + 14 = 30 - 18 +14 = 12 +14 = 26
b) 4. 52 - 3 . 23 = 4. 25 – 3 .8 = 100 - 24 = 76
c) 28 . 76 + 13 . 28 + 9 . 28 =28.( 76 + 13 + 9) = 28. 96 = 2744
d) (315 . 4 + 5 . 315 ) : 316 = 315 .( 4 + 5) : 316 = 315 . 32 : 316 = 317 : 316 = 3
Bài 3. (3 đ)
a) x = 90 ( 1đ)
b) x = 10 (1đ)
c) x = 3 (1đ)
Bài 4. (1 đ)
Gọi số bị chia là a, số chia là b ( b > 8)
Ta có: a = b . 9 + 8 và a - b = 88
Do đó tìm được: a = 98; b = 10

5}.





×