TRƢỜNG ĐẠI HỌC KI N TR C HÀ N I
ĐÀO MINH NHẬT
QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ
MỚI THỐNG NHẤT, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
Hà Nội – 2020
B
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
B XÂY DỰNG
TR
NG ĐẠI H C KI N TR C HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KI N TR C HÀ N I
ĐÀO MINH NHẬT
NGUYỄN TRƢỜNG ANH
KHỐ
2018-2020
kho¸ 2016-2018
QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH KHU ĐÔ THỊ
QUẢN
LÝ HẠ NHẤT,
TẦNGTHÀNH
KỸ THUẬT
KHU
ĐÔ VỚI
THỊ
MỚI THỐNG
PHỐ NAM
ĐỊNH
MỚI THỐNG
NHẤT,
THÀNH
PHỐ
NAM ĐỊNH
SỰ THAM
GIA
CỦA CỘNG
ĐỒNG
huyên ngành: uản lý đơ thị và cơng trình
Chun ngành:
lý đơ thị & Cơng trình
MãQuản
số: 60.58.01.06
Mã số: 8.58.01.06 (B A NÀY BỎ)
LUẬN V N THẠC S QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TR NH
LUẬN V N THẠC S QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TR NH
Ƣ
Ƣ
:
.
Ễ
Ầ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. VŨ ANH
Hà Nội - 2018
Hà Nội - 2020
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KI N TR C HÀ N I
M
KHOÁ 2018-2020
QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ
MỚI THỐNG NHẤT, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
huyên ngành: uản lý đô thị & ơng trình
Mã số: 8.58.01.06
Ƣ
Ủ
Ủ
Ƣ
TS. Ũ
Ồ
:
ẤM
à ội – 2020
LỜI CẢM ƠN
ôi xin chân thành cảm ơn các hầy, cô trong an giám hiệu rƣờng ại
học kiến trúc à ội, hoa au đại học, bộ môn uản lý đô thị và cơng trình
đã giúp đỡ tơi trong suốt q trình học tập và hồn thành uận văn tốt nghiệp.
ơi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới TS. Vũ Anh, ngƣời đã tận tình chỉ
bảo và hƣớng dẫn tơi trong suốt quá trình thực hiện uận văn tốt nghiệp này.
in cảm ơn Phòng uản lý hà và thị trƣờng bất động sản, ở ây dựng
tỉnh
am
ịnh nơi tôi công tác, đã tạo điều kiện giúp đỡ tơi trong suốt q
trình học tập.
uối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn trân trọng tới gia đình, bạn bè, đồng
nghiệp đã động viên và giúp đỡ hết lịng để tơi có thể hồn thành hóa học và
bảo vệ thành cơng uận văn tốt nghiệp.
in chân thành cảm ơn!
Nam Định, ngày
tháng 6 năm 2020
Học viên
Đào Minh Nhật
LỜI CAM ĐOAN
ôi xin cam đoan uận văn thạc sĩ “Quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
mới Thống Nhất, thành phố Nam Định” là cơng trình nghiên cứu khoa học độc
lập của tôi. ác số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của uận văn là trung
thực có thông tin số liệu và nguồn gốc rõ ràng.
Đào Minh Nhật
MỤC LỤC
ời cảm ơn
ời cam đoan
Mục lục
anh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt
anh mục các bảng, biểu
anh mục các hình vẽ, đồ thị
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài……………………….……………………….……1
* Mục tiêu nghiên cứu………………….………………………….…...2
* ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu………………………….………...2
* Phƣơng pháp nghiên cứu…………………………………………..…3
*
nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài………….……………........3
* ác khái niệm………….……………………………………………..4
* ấu trúc luận văn.................................................................................5
N I DUNG:.....................................................................................................6
CHƢƠNG 1. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ HẠ TẦNG KỸ
THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI THỐNG NHẤT, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH...6
1.1. Giới thiệu chung về khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam
Định……………………………………………………..…………….............6
1.1.1. iới thiệu sự hình thành và phát triển thành phố am ịnh…....7
1.1.2. Quá trình thực hiện quy hoạch chung của thành phố am ịnh.…....8
1.1.3. hái quát khu đô thị mới hống hất, thành phố am ịnh….10
1.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố
Nam Định……………………...…….……………………………………...14
1.2.1. iện trạng giao thông…………………………………..…........14
1.2.2. iện trạng cấp nƣớc……….………………..………………….17
1.2.3. iện trạng thoát nƣớc mƣa…………………………………..…19
1.2.4. iện trạng thoát nƣớc thải……...…………………………...….21
1.2.5. iện trạng cấp điện và chiếu sáng ……………………………..23
1.3. Thực trạng công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật của Khu đô thị mới
Thống Nhất, thành phố Nam Định…………...……………………...........25
1.3.1. hực trạng quản lý kỹ thuật hạ tầng..………………………..…25
1.3.2. hực trạng tổ chức quản lý hạ tầng kỹ thuật……...………..…..34
1.3.3. hực trạng công tác quản lý và sự tham gia của cộng đồng.......39
1.4. Đánh giá công tác quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật….....................40
1.4.1. hững thuận lợi…………………...…………………………....40
1.4.2. hững khó khăn ……………..….……………………………..40
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN QUẢN LÝ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI THỐNG NHẤT, THÀNH PHỐ NAM
ĐỊNH..……...…………………...…………….…………………..…….………42
2.1. Cơ sở lý luận quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật….…………….…...42
2.1.1. ai trò và đặc điểm của hạ tầng kỹ thuật đô thị……………..…42
2.1.2. ác yêu cầu cơ bản về kỹ thuật trong quản lý
đô thị…...45
2.1.3. ác nguyên tắc, hình thức và phƣơng pháp cơ bản trong tổ chức
HTKT……………………...…………………………………………….......57
2.1.4. ai trò tham gia của cộng đồng trong quản lý
đô thị......61
2.2. Cơ sở pháp lý trong quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị……………......64
2.2.1. ệ thống uật và các văn bản pháp lý………………..…….….64
2.2.2. ệ thống các văn bản pháp lý của
tỉnh am ịnh về quản
lý hạ tầng kỹ thuật đô thị.................................................................................66
2.2.3.
ịnh hƣớng quy hoạch phát triển khu đô thị mới hống
hất,
thành phố Nam ịnh………….…………………………..………….……...68
2.3. Kinh nghiệm quản lý HTKT đô thị trên thế giới và Việt Nam……..69
2.3.1. inh nghiệm quản lý hạ tầng kỹ thuật trên thế giới……...…….69
2.3.2. inh nghiệm quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị ở iệt am….…..71
CHƢƠNG 3. ĐỀ XUẤT M T SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT KHU ĐÔ THỊ MỚI THỐNG NHẤT, THÀNH PHỐ NAM
ĐỊNH...……………………………….…………………………………...…73
3.1. Đề xuất giải pháp quản lý kỹ thuật HTKT khu đô thị mới Thống
Nhất, thành phố Nam Định….........................…..……….........…….….....73
3.1.1. hớp nối hệ thống
bên trong với bên ngoài hàng rào….73
3.1.2. ổ chức đƣờng dây, đƣờng ống trong tuynel kỹ thuật………....78
3.1.3.
uản lý xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật theo đúng quy
hoạch xây dựng…………………………………………………...………….81
3.2. Đề xuất giải pháp tổ chức quản lý kỹ thuật hạ tầng kỹ thuật khu đô
thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định………………………...……..83
3.2.1. ề xuất bổ sung cơ chế, chính sách quản lý
3.2.2.
đơ thị…….83
ề xuất đổi mới nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ quản lý
đô thị…………………….…………………………………………...86
3.2.3.
ề xuất cơ chế phối kết hợp giữa ba chủ thể: “ hính quyền đơ
thị - hủ đầu tƣ - gƣời dân đô thị”…………………..………….………....91
3.3. Sự tham gia của cộng đ ng trong việc quản lý hiệu quả hệ thống
HTKT khu đơ thị mới thống Nhất………….…………...…….…..…......93
3.3.1. ác hình thức và phạm vi tham gia của cộng đồng……...….93
3.3.2. huẩn bị kế hoạch………………………………..…….….....95
3.3.3. Một số quy định của pháp luật về sự tham gia của cộng đồng
trong quản lý hạ tầng kỹ thuật………………………………………….……95
3.3.4. uản lý khai thác sử dụng
….…....…………..…….…..…..97
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ.......................................................................98
Kết uận................................................................................................98
Kiến ghị..... .........................................................................................99
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số hiệu
bảng,
biểu
Tên bảng, biểu
Trang
Bảng 1.1
Bảng Thống kê các khu đô thị mới thành phố Nam
Định do Công ty Cổ phần Tập đoàn Nam Cường Hà
Nội làm chủ đầu tư
9
Bảng 1.2
Tổng hợp sử dụng đất quy hoạch chi tiết TL1/500
Bảng thống kê cống thoát nước mưa
12
Bảng 1.4
Bảng thống kê khối lượng san nền
26
Bảng 1.5
Bảng thống kê khối lượng đường giao thông
27
Bảng 1.6
Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống cấp nước
29
Bảng 1.7
Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước mưa
30
Bảng 1.8
Bảng tổng hợp khối lượng thoát nước thải
30
Bảng 1.9
Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống điện
31
Bảng 1.3
19
DANH MỤC H NH MINH HỌA
Số hiệu
Tên hình
Trang
hình
Hình 1.1
Sơ đồ vị trí thành phố Nam Định
7
Hình 1.2
Phạm vi thành phố Nam Định hiện tại và mở rộng
8
Hình 1.3
Khu đơ thị mới Thống Nhất, thành phố Nam Định
10
Hình 1.4
Sơ đồ phân loại cơ cấu đất thuộc dự án
11
Hình 1.5
Phối cảnh tổng thể khu đơ thị mới Thống Nhất
13
Hình 1.6
Hiện trạng một số tuyến đường trong khu đơ thị
15
Hình 1.7
Bản vẽ hiện trạng giao thơng
16
Hình 1.8
Bản vẽ hiện trạng cấp nước
18
Hình 1.9
Bản vẽ hiện trạng thốt nước mưa
20
Hình 1.10
Bản vẽ hiện trạng thốt nước thải
22
Hình 1.11
Bản vẽ hiện trạng cấp điện khu đơ thị
24
Hình 1.12
Sơ đồ tổ chức bộ máy Sở Xây dựng Nam Định
34
Hình 1.13
Mơ hình cơ cấu tổ chức quản lý hạ tầng kỹ thuật
35
Hình 1.14
37
Hình 2.1
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Văn phịng Nam Định của Cơng
ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường Hà Nội
Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý theo trực tuyến
Hình 2.2
Sơ đồ cơ cấu liên hiệp trực tuyến chức năng
60
Hình 3.1
Hình 3.2
Hình 3.3
Hình 3.4
Hình 3.5
Bố trí đường ống cấp nước, cáp điện, cáp thơng tin
trong tuynel kỹ thuật
60
80
Các nội dung của quản lý thi cơng xây dựng các
cơng trình HTKT khu đơ thị mới Thống Nhất
Sơ đồ quản lý xây dựng theo quy hoạch tại khu đô
thị mới Thống Nhất trong giai đoạn thực hiện dự án
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Ban quản lý hạ tầng kỹ thuật
81
Đề xuất sơ đồ phối hợp gi a 3 chủ thể trong quản
lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới thống Nhất
93
82
90
1
MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài
hành phố
am
am đồng bằng sơng
ịnh là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội của
ùng
ồng và là đô thị loại
ịnh.
hững năm qua hành phố
am
trực thuộc tỉnh
am
ịnh luôn tập trung đầu tƣ phát triển các
khu vực đô thị, khu vực ngoại thành kết hợp với việc chỉnh trang, nâng cấp
cải tạo các khu vực đô thị cũ trong khu vực nội thành góp phần tích cực thúc
đẩy sự phát triển của thành phố.
iều đó đã và đang cho thấy những bƣớc đi
cơ bản để tiến tới một đô thị văn minh hiện đại, phát triển bền vững. uy
nhiên, trong quá trình đầu tƣ xây dựng hạ tầng kỹ thuật (
) thực tế vẫn
còn nhiều bất cập, nhiều khu vực đƣợc đầu tƣ xây dựng chƣa đảm bảo đồng
bộ, chƣa thực hiện theo quy hoạch đƣợc duyệt và quy định của
quản lý
hà nƣớc về
.
iện nay, công tác quản lý
pháp luật ( PP ) gồm: uật,
đã có hệ thống văn bản quy phạm
ghị định, hông tƣ và một loạt các văn bản
QPPL khác của tỉnh, thành phố về quản lý hạ tầng kỹ thuật đƣợc ban hành
tƣơng đối đầy đủ. Mặc dù vậy tình trạng vi phạm các quy định về quản lý
còn diễn ra khá phổ biến.
ên cạnh đó, các văn bản
PP hƣớng dẫn về xây dựng thƣờng xuyên
có điều chỉnh, thay đổi, ảnh hƣởng rất nhiều đến cơng tác quản lý.
hu đơ thị mới
hống
hất có vị trí tại trung tâm hành phố
ịnh, kế cận trung tâm hành chính của ỉnh ủy,
ngành...
am
tỉnh và các ở, ban,
ó nhiều lợi thế về giao thông, cảnh quan sinh thái và mơi trƣờng
cũng nhƣ về hạ tầng nên có nhiều tiềm năng để trở thành một
kiểu mẫu
của tỉnh. Mặc dù đã có nhiều cố gắng trong cơng tác quản lý quản lý
nhƣng thực tế khu đô thị mới hống
hất cũng đang phải đối mặt với tình
trạng vi phạm và nẩy sinh một số vấn đề bất cập nổi bật nhƣ:
2
-
ai trò quản lý nhà nƣớc chƣa thực sự theo kịp với sự phát triển,
nhiều đơn vị cịn bng lỏng quản lý đặc biệt là cấp phƣờng, xã, dẫn đến tình
trạng xây dựng sai quy hoạch, sai phép, lấn chiếm đất cơng diễn ra khá phổ
biến.
- Trong q trình triển khai thực hiện đầu tƣ xây dựng
và các
cơng trình chƣa đảm bảo theo quy định, thiếu đồng bộ do nhiều ngun nhân
khác nhau ảnh hƣởng đến chất lƣợng cơng trình và hiệu quả đầu tƣ, chất
lƣợng cuộc sống ngƣời dân và khả năng cạnh tranh đơ thị.
ì vậy đề tài nghiên cứu “ uản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
hống
hất, thành phố
am
ịnh” là cần thiết, cấp bách, đáp ứng nhu cầu
thực tế và góp phần nâng cao hiệu quả của công tác quản lý
của thành
phố am ịnh.
* Mục tiêu nghiên cứu
- ánh giá thực trạng quản lý
khu đô thị mới hống hất, thành phố
am ịnh.
- ây dựng cơ sở lý luận và thực tiễn để đề xuất một số giải pháp quản lý
khu đô thị mới hống hất, thành phố am ịnh.
-
óp phần giúp các cơ quan liên quan trong công tác quản lý
tại
Thành phố am ịnh, giải quyết các vấn đề thực trạng của khu đô thị mới hống
hất và các
tƣơng tự tại hành phố am ịnh.
* Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- ối tƣợng nghiên cứu: uản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, tập trung vào các
lĩnh vực: iao thơng, cấp nƣớc, thốt nƣớc và điện chiếu sáng sinh hoạt.
- Phạm vi nghiên cứu:
hu đô thị mới hống
hất, thành phố
am
ịnh thuộc địa phận hành
chính của 02 phƣờng: hống hất và ộc ạ, hành phố am ịnh,
- hời gian nghiên cứu:
3
+ Theo Quyết định số 249/
ngày 22/01/2008 của UBND tỉnh
-
am ịnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết hu đô thị mới hống
hất, thành phố am ịnh đến năm 2025.
+ uân thủ Quyết định số 156/
-
g ngày 09/02/2009 của hủ tƣớng
Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh
uy hoạch chung xây dựng
thành phố am ịnh, tỉnh am ịnh đến năm 2025.
* Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp điều tra khảo sát đánh giá hiện trạng, xử lý thông tin.
- Phƣơng pháp tiếp cận hệ thống; kế thừa tài liệu, kết quả đã nghiên cứu.
- Phƣơng pháp phân tích tổng hợp, so sánh.
- Phƣơng pháp dự báo.
- Phƣơng pháp chuyên gia.
* Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
-
nghĩa khoa học:
ghiên cứu đề xuất các giải pháp đầu tƣ xây dựng
; đề xuất mô hình quản lý
nhằm quản lý
; đề xuất đổi mới cơ chế, chính sách quản lý
hu đơ thị mới hống
hất, thành phố
am ịnh
đƣợc hiệu quả.
-
nghĩa thực tiễn: oàn chỉnh các giải pháp quản lý
hu đô thị mới
hống hất, thành phố am ịnh giúp cho chính quyền địa phƣơng cũng nhƣ đơn
vị chủ đầu tƣ khu đơ thị có thêm cơ sở khoa học để quản lý hiệu quả
đơ thị;
góp phần xây dựng một khu đơ thị mới thân thiện, hài hịa với thiên nhiên và môi
trƣờng,
đồng bộ và hiện đại, mang đặc thù riêng cho khu vực, đem lại cho
cƣ dân đô thị cuộc sống tiện nghi và thoải mái, tạo ảnh hƣởng tích cực tới cuộc sống
của dân cƣ khu vực lân cận. hững đề xuất giải pháp quản lý hạ tầng kỹ trhuật khu
đơ thị mới hống nhất có thể là những bài học kinh nghiệm cho các khu đơ thị mới
có quy mơ, tính chất tƣơng đồng tại ỉnh am ịnh.
4
* Các khái niệm.
hu đô thị mới: à một khu vực trong đô thị, đƣợc đầu tƣ xây dựng
-
mới đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và nhà ở [20].
hu đô thị là khu vực xây dựng một hay nhiều khu chức năng của đô
-
thị, đƣợc giới hạn bởi các ranh giới tự nhiên, ranh giới nhân tạo hoặc các
đƣờng chính đơ thị. hu đơ thị bao gồm: các đơn vị ở; các cơng trình dịch vụ
cho bản thân khu đơ thị đó; có thể có các cơng trình dịch vụ chung của tồn
đơ thị hoặc cấp vùng [20].
ệ thống cơng trình
-
gồm cơng trình giao thơng, thông tin liên
lạc, cung cấp năng lƣợng, chiếu sáng công cộng, cấp nƣớc, thu gom và xử lý
nƣớc thải, chất thải rắn, nghĩa trang (trừ nghĩa trang liệt sỹ) và cơng trình
khác [6].
ác cơng trình giao thơng đơ thị chủ yếu gồm: Mạng lƣới đƣờng phố,
cầu, hầm, quảng trƣờng, bến bãi, sơng ngịi, cảng, sân bay, nhà ga; các cơng
trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật giao thông (cảng hàng khơng, nhà ga, bến xe,
cảng thủy) [2].
ác cơng trình cấp nƣớc đơ thị chủ yếu gồm:
guồn nƣớc, các cơng
trình sản xuất nƣớc, thu nƣớc mặt, nƣớc ngầm; các cơng trình xử lý nƣớc; hệ
thống phân phối nƣớc (đƣờng ống, tăng áp, điều hịa) [1].
ác cơng trình thốt nƣớc đơ thị chủ yếu gồm: ác sơng, hồ điều hịa,
đê, đập; các cống, rãnh, kênh, mƣơng, máng thoát nƣớc; các trạm bơm cố
định hoặc lƣu động; các trạm xử lý nƣớc thải; cửa xả vào sơng hồ [12].
ác cơng trình cấp điện và chiếu sáng công cộng đô thị chủ yếu gồm:
ác nhà máy phát điện; các trạm biến áp, tủ phân phối điện; hệ thống đƣờng
dây dẫn điện; cột và đèn chiếu sáng [9].
thuộc ộ
ơ quan chuyên môn về xây dựng: à cơ quan chuyên môn trực
ây dựng, ộ quản lý cơng trình xây dựng chun ngành; ở
ây
5
dựng, ở quản lý cơng trình xây dựng chun ngành; Phịng có chức năng
quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện [17].
- ạ tầng xã hội đô thị gồm: ác cơng trình nhà ở; ác cơng trình cơng
cộng, dịch vụ: Y tế, văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao, thƣơng mại và các
cơng trình dịch vụ đơ thị khác; ác cơng trình quảng trƣờng, cơng viên, cây
xanh, mặt nƣớc; ác cơng trình cơ quan hành chính đơ thị; ác cơng trình hạ
tầng xã hội khác [6].
-
hái niệm về cộng đồng dân cƣ và sự tham gia của cộng đồng dân cƣ
+ ộng đồng là tập hợp dân cƣ sống trên cùng một lãnh thổ do vậy họ
thƣờng có ý thức tình cảm và sự thống nhất trong một địa phƣơng và một khả
năng tham gia những hoạt động mang tính tập thể vì quyền lợi của địa
phƣơng đó.
- ự tham gia của cộng đồng:
ể hiểu sự tham gia của cộng đồng, điều
đầu tiên phải nhắc lại một số đặc điểm của cộng đồng, về mặt xã hội, cộng
đồng là một nhóm ngƣời có xu hƣớng liên kết với nhau về quyền lợi và các
tài sản chung [14].
* Cấu trúc luận văn
Ngồi phần MỞ
Ầ
Ế
, luận văn có phần
bao gồm 3 chƣơng sau:
- hƣơng 1. hực trạng công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật hu đô thị mới
hống hất, thành phố am ịnh.
- hƣơng 2. ơ sở khoa học quản lý hạ tầng kỹ thuật hu đô thị mới hống
hất, thành phố am ịnh
- hƣơng 3. ề xuất một số giải pháp quản lý hạ tầng kỹ thuật hu đô thị
mới hống hất, thành phố am ịnh.
Ệ
M
THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.
Địa chỉ: T.1 - Nhà F - Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 - Nguyễn Trãi - Thanh Xuân Hà Nội.
Email: ĐT: 0243.8545.649
TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN
98
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ
* Kết luận
hành phố
am
am đồng bằng sơng
ịnh là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội của vùng
ồng và là đô thị loại
trực thuộc tỉnh
am
ịnh.
hững năm qua thành phố am ịnh luôn tập trung đầu tƣ phát triển các khu
vực đô thị, khu vực ngoại thành kết hợp với việc chỉnh trang, nâng cấp cải tạo
các khu vực đô thị cũ trong khu vực nội thành góp phần tích cực thúc đẩy sự
phát triển của thành phố. ề tài nghiên cứu của luận văn đề cập đến nội dung
“Quản lý hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới Thống Nhất, thành phố Nam
Định” là rất thiết thực nhằm quản lý hiệu quả hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới
hống hất, thành phố am ịnh sau khi mở rộng ngay từ đầu, góp phần xây
dựng một đô thị hiện đại, bền vững và phát triển.
uận văn đã nghiên cứu các cơ sở lý luận và thực tiễn có liên quan đến
cơng tác quản lý hạ tầng kỹ thuật nhƣ:
ác chỉ tiêu kỹ thuật, các văn bản
hƣớng dẫn thi hành của hính phủ và địa phƣơng và một số kinh nghiệm tốt
trong công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật ở trong nƣớc cũng nhƣ nƣớc ngồi để
vận dụng vào cơng tác quản lý tại khu đô thị mới hống hất, thành phố am
ịnh. ề xuất các giải pháp mang tính kinh tế và khả thi nhằm quản lý tốt hạ
tầng kỹ thuật tại khu đô thị mới hống hất, thành phố am ịnh.
ác đề xuất một số giải pháp đƣa ra ở
thống
hƣơng
nhƣ:
hớp nối hệ
bên trong với bên ngoài hàng rào; tổ chức đƣờng dây, đƣờng
ống trong tuynel kỹ thuật; quản lý xây dựng tuân thủ đồ án quy hoạch;…
xuất bổ sung cơ chế, chính sách quản lý
ngũ cán bộ quản lý
lý hiệu quả hệ thống
ịnh.
ề
đô thị; nâng cao năng lực đội
đô thị; sự tham gia của cộng đồng trong việc quản
khu đô thị mới
hống
hất, thành phố
am
hững đề xuất này xuất phát từ yêu cầu thực tế tại địa phƣơng và phù
hợp với điều kiện kinh tế, kỹ thuật và năng lực quản lý.
99
* Kiến nghị
ác cấp chính quyền cần tăng cƣờng cơng tác tuyên truyền giáo dục,
nâng cao nhận thức cộng đồng dân cƣ, đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dƣỡng
cán bộ quản lý có trình độ chun mơn, nhiệp vụ, chú trọng việc sử dụng
công nghệ thông tin trong công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật. ó chính sách ƣu
đãi và thu hút vốn đầu tƣ cho hệ thống
mới hống
góp phần phát triển khu đơ thị
hất nói chung cũng nhƣ các đơ thị khác trên địa bàn tỉnh
am
ịnh nói riêng. hƣờng xuyên thanh tra, kiểm tra việc đầu tƣ xây dựng và
quản lý vận hành hệ thống
, nhằm kịp thời phát hiện, ngăn chặn các sai
phạm và có biện pháp xử lý theo quy định. Phối hợp chặt chẽ với cộng đồng
dân cƣ trong công tác xây dựng và quản lý hệ thống
và cần sự quan
tâm, đồng thuận của hính phủ cũng nhƣ chính quyền đơ thị tại địa phƣơng./.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Tài liệu Tiếng Việt
1.
ộ
ây dựng (2006), Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình -
Tiêu chu n thiết kế TCXDVN 33:2006.
2.
ộ
ây dựng (2007), Đường đô thị -
êu cầu thiết kế TCXDVN
104:2007.
3.
ộ
ây dựng (2008), Quy chu n kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây
dựng QCXDVN 01:2008/BXD.
4.
ộ
ây dựng (2008), Thông tư số 04/2008/TT-BXD ngày 20/02/2008 về
hướng dẫn quản lý đường đô thị.
5.
ộ
ây dựng (2012), Thông tư số 08/2012/TT-BXD ngày 21/11/2012 về
hướng dẫn thực hiện bảo đảm an toàn cấp nước.
6.
ộ
ây dựng (2016), Quy chu n kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật QCVN 07:2016/BXD.
7.
ộ
ây dựng (2018), Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BXD ngày
13/9/2018 hợp nhất Nghị định về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước
sạch.
8.
hính phủ (2005), Nghị định số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Điện lực về bảo vệ an tồn cơng trình lưới điện cao áp.
9.
hính phủ (2010), Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 về Quy
định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thơng đường bộ.
10.
hính phủ (2010), Nghị định số 39/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 về quản
lý không gian xây dựng ngầm đô thị.
11.
hính phủ (2011), Quyết định số 2084/QĐ-TTg ngày 22/11/2011 của Thủ
tướng Chính Phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây
dựng thành phố Nam Định đến năm 2025.
12.
hính phủ (2014), Nghị định số 80/NĐ-CP ngày 6/8/2014 về thoát nước
và xử lý nước thải.
13.
hính phủ (2015), Thơng tư số 50/2015/TT-BXD ngày 23/9/2015 Hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP quản lý và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
14.
ỗ
ậu (2008), Quy hoạch xây dựng đô thị với sự tham gia của cộng
đồng, hà xuất bản ây dựng, à ội.
15. Hồng Xn Hịa (2010), Kinh nghiệm phát triển kết cấu hạ tầng của một
số quốc gia trong khu vực,
16.
ê
ồng
ế (2009), Quy hoạch môi trường đô thị và phát triển đô thị
bền v ng,
17.
hống kê, à ội.
ây dựng, à ội.
guyễn ồng iến, guyễn oàng ân (2004), Quản lý xây dựng đồng bộ
hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, ụ ạ tầng kỹ thuật đô thị, ộ ây dựng.
18.
guyễn
ồng iến (2012), Cơ sở xây dựng chính sách quản lý và phát
triển đô thị,
19.
guyễn
ố
hoa học và kỹ thuật, à ội.
ăng (2016), Quản lý đô thị ở các nước đang phát triển,
ây dựng, à ội.
20. Phạm rọng Mạnh (2012), Quản lý hạ tầng kỹ thuật,
ây dựng, à
ội.
21.
uốc hội (2009), uật uy hoạch đô thị số 30/2009/
22.
uốc hội (2014), uật ây dựng số 50/2014/
23. ở
ây dựng tỉnh
am
12.
13.
ịnh (2011), Đồ án, thuyết minh phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Nam Định đến năm 2025,
am ịnh.
24. ở
ây dựng tỉnh
am
ịnh (2013), Đồ án, thuyết minh điều chỉnh quy
hoạch chi tiết Khu ĐTM Thống Nhất - thành phố Nam Định, am ịnh.
25. UBND thành phố
am
ịnh (2019), Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm
vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2020.
26. UBND tỉnh
am
ịnh (2014), Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
khu ĐTM Thống Nhất, thành phố Nam Định.
27. UBND tỉnh
am
ịnh (2015), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã
hội thành phố Nam Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
28.
ũ nh (2014), Bài giảng Quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, Bài giảng cao
học quản lý đô thị, rƣờng ại học iến trúc à ội.
29.
ũ hị
inh (2001), Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị,
ây
dựng.
30.
ũ hị inh (2001), Hạ tầng kỹ thuật đô thị trong phát triển bền v ng đơ
thị, ạp chí ây dựng (12), à ội.
B. Tài liệu WEBSITE
31.
hính phủ:
32. UBND tỉnh am ịnh:
33.
ở ây dựng tỉnh am ịnh:
34. UBND P. am ịnh:
35.
à một số website khác.
www.chinhphu.vn
www.namdinh.gov.vn
www.xaydung.namdinh.gov.vn
www.thanhpho.namdinh.gov.vn