Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Hoàn thiện công tác tư vấn giám sát chất lượng thi công xây dựng công trình tại viện khoa học công nghệ xây dựng bộ xây dựng (tóm tắt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (950.36 KB, 17 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
~~~~~o0o~~~~~

TRẦN ANH DŨNG

HỒN THIỆN CƠNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT
CHẤT LƯỢNG THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
TẠI VIỆN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

HÀ NỘI - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
~~~~~o0o~~~~~

TRẦN ANH DŨNG
KHĨA: 2018-2020

HỒN THIỆN CƠNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT
CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TẠI VIỆN KHOA HỌC CƠNG NGHỆ XÂY DỰNG BỘ XÂY DỰNG


Chun ngành: Kỹ thuật xây dựng cơng trình DD&CN
Mã số: 8.58.02.01

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS NGUYỄN HOÀI NAM

XÁC NHẬN
CỦA CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
PGS.TS NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG

HÀ NỘI - 2020


i

LỜI CẢM ƠN
Với tấm lịng biết ơn sâu sắc, tơi xin được gửi lời cảm ơn chân thành tới:
Các Thầy giáo, Cô giáo, Cán bộ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã
trực tiếp giảng dạy và tạo điều kiện giúp đỡ tơi trong suốt q trình học tập,
rèn luyện.
Tơi xin gửi lời cảm ơn trân trọng đến TS. Nguyễn Hồi Nam, người
Thầy đã tận tình trực tiếp hướng dẫn, dìu dắt tơi trong suốt q trình thực hiện
và hồn thành Luận văn.
Tơi xin được bày tỏ lịng biết ơn đến gia đình và gửi lời cảm ơn tới bạn
bè và đồng nghiệp đã luôn quan tâm, chia sẻ, động viên tôi trong suốt thời
gian thực hiện luận văn.
Mặc dù đã rất cố gắng song Luận văn không tránh khỏi khiếm khuyết.
Kính mong nhận được sự góp ý của các Thầy giáo, Cô giáo cùng các bạn

đồng nghiệp!
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2020
Tác giả luận văn

Trần Anh Dũng


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn thạc sĩ là cơng trình nghiên cứu khoa học
độc lập của tơi. Các số liệu khoa học, kết quả nghiên cứu của Luận văn là
trung thực và có nguồn gốc rõ ràng.
Tác giả luận văn

Trần Anh Dũng


iii

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ..........................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT......................................................................... vi
KÝ HIỆU TRÍCH DẪN ......................................................................................... vi
DANH MỤC HÌNH ..............................................................................................vii
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................vii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
* Lý do chọn đề tài ................................................................................................................ 1
* Mục tiêu của đề tài ............................................................................................................. 2

* Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................................ 2
* Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................................... 2
* Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................... 3
* Kết cấu luận văn................................................................................................................. 3
NỘI DUNG ............................................................................................................. 4
CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY
DỰNG CƠNG TRÌNH TẠI VIỆN KHOA HỌC CƠNG NGHỆ XÂY DỰNG .............. 4
1.1. Giới thiệu về Viện Khoa học công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng ................... 4
1.1.1. Tên giao dịch, năm thành lập, nhiệm vụ được giao ................................ 4
1.1.2. Sơ đồ tổ chức và nguồn nhân lực ........................................................... 5
1.2. Thực trạng hoạt động tư vấn giám sát thi công xây dựng cơng trình tại Viện
Khoa học cơng nghệ Xây dựng (IBST) .................................................................. 10
1.2.1. Danh mục các hợp đồng tư vấn giám sát tiêu biểu do Viện KHCNXD
thực hiện năm 2017-2019 .............................................................................. 10
1.2.2. Thực trạng công tác tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình của
Viện KHCN Xây dựng .................................................................................. 13
1.2.3. Phân tích thực trạng hoạt động tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng
trình của Viện ................................................................................................ 18


iv

1.3. Đánh giá hoạt động tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng trình của Viện
KHCN Xây dựng (IBST) ...................................................................................... 26
1.3.1. Kết quả công tác giám sát thi công xây dựng tại các dự án do IBST thực
hiện ............................................................................................................... 26
1.3.2. Tồn tại, hạn chế về giám sát thi công xây dựng tại các dự án do Viện
thực hiện ....................................................................................................... 28
1.3.3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế về giám sát thi công xây dựng
của TVGS IBST ............................................................................................ 30

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ VỀ TƯ VẤN GIÁM SÁT THI
CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH................................................................................35
2.1. Cơ sở khoa học về giám sát thi công xây dựng công trình ............................... 35
2.1.1. Tổng quan về tư vấn xây dựng và tư vấn giám sát chất lượng cơng trình
...................................................................................................................... 35
2.1.2. Khái niệm, vai trò, căn cứ và các giai đoạn tư vấn giám sát chất lượng
thi công xây dựng công trình ......................................................................... 38
2.1.3. Trình tự và nội dung cơng tác giám sát chất lượng thi cơng xây dựng
cơng trình ...................................................................................................... 46
2.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác giám sát chất lượng thi công xây
dựng .............................................................................................................. 61
2.2. Cơ sở pháp lý về giám sát thi công xây dựng công trình ................................. 65
2.2.1. Quy định tại các văn bản luật ............................................................... 65
2.2.2. Quy định tại các văn bản dưới luật ....................................................... 68
2.2.3. Quy định về điều kiện, năng lực của tổ chức, cá nhân khi tham gia tư
vấn giám sát chất lượng cơng trình ................................................................ 70
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN VÀ ĐỀ XUẤT QUY TRÌNH ..................... 72
GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG THI CƠNG XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH ...................... 72
TẠI VIỆN KHOA HỌC CƠNG NGHỆ XÂY DỰNG ....................................................72
3.1. Đề xuất mơ hình giám sát chất lượng thi cơng xây dựng tại công trường ........ 72


v

3.1.1. Đề xuất mơ hình chung giám sát chất lượng thi cơng ........................... 72
3.1.2. Đề xuất mơ hình giám sát chất lượng thi công tại hiện trường.............. 80
3.2. Giải pháp cụ thể hồn thiện cơng tác tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng
trình của Viện ........................................................................................................ 84
3.2.1. Giải pháp về quy trình giám sát chung ................................................. 84
Bước 4: Nhà thầu thực hiện. .......................................................................... 87

3.2.2. Hồn thiện cơng tác tư vấn giám sát kết cấu móng và kết cấu phần thân
...................................................................................................................... 88
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................. 105
Kết luận .............................................................................................................................105
Kiến nghị ...........................................................................................................................106
Tác giả kiến nghị một số giải pháp nhằm tăng cường vai trò quản lý của các cơ quan
quản lý nhà nước với hoạt động TVGS như sau:.............................................................106
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................


vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt
ATLĐ
CTXD
DA
ĐTXD
DAXD
NCKT
NCTKT
NSNN
QLCL
QLDA
TMĐT
UBND
VKHCNXD
VĐT
XD/XDCT


Nghĩa đầy đủ
An toàn lao động
Cơng trình xây dựng
Dự án
Đầu tư xây dựng
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình
Nghiên cứu khả thi
Nghiên cứu tiền khả thi
Ngân sách nhà nước
Quản lý chất lượng
Quản lý dự án
Tổng mức đầu tư
ủy ban nhân dân
Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
Vốn đầu tư
Xây dựng / Xây dựng cơng trình

KÝ HIỆU TRÍCH DẪN
[8, 11] là xem cụ thể tại tài liệu tham khảo số 8, trang 11.
[11, Đ8] là xem cụ thể tại tài liệu tham khảo số 11, Điều 8.
[Đ4] là xem cụ thể tại Điều 4.


vii

DANH MỤC HÌNH
Số hình
Hình 1.1.
Hình 1.2.
Hình 1.3.

Hình 1.4.
Hình 2.1.
Hình 2.2.
Hình 2.3.
Hình 2.4.
Hình 3.1.
Hình 3.2.
Hình 3.3.
Hình 3.4.
Hình 3.5.

Tên hình
Trang
Sơ đồ tổ chức Viện Khoa học Cơng nghệ Xây dựng
6
Các cơng trình XD Viện KHCNXD đã thực hiện tư vấn giám sát
9
Sơ đồ mối quan hệ giữa các chủ thể trong dự án xây dựng
22
Sơ đồ tổ chức nhân sự Đoàn tư vấn giám sát
23

Căn cứ thực hiện công tác giám sát thi cơng xây dựng cơng
trình
Trình tự giám sát thi cơng xây dựng
Nội dung công tác giám sát thi công xây dựng cơng trình
Các nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến cơng tác giám sát thi
cơng xây dựng cơng trình.
Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Đoàn tư vấn giám sát IBST
Mối quan hệ giữa các chủ thể khi thực hiện cơng tác giám

sát chất lượng thi cơng XDCT
Mơ hình giám sát chất lượng thi cơng xây dựng tại của
IBST
Quy trình phê duyệt biện pháp thi cơng
Quy trình quản lý thay đổi thiết kế

DANH MỤC BẢNG
Số hình
Bảng 1.1.
Bảng 1.2.

Tên hình
Nguồn nhân lực của Viện IBST
Danh mục các hợp đồng tư vấn giám sát tiêu biểu
từ 2017-2019

Bảng 1.3.

Máy móc và thiết bị sử dụng cho đoàn TVGS

Trang
6
10
13

41
46
53
62
73

76
81
85
87


1

MỞ ĐẦU
* Lý do chọn đề tài
Bản chất của quản lý chất lượng cơng trình xây dựng là nhằm vào sự
phân công lao động hợp lý hơn, tận dụng nhiều công nghệ xây dựng mới hơn,
hàm lượng khoa học trong các sản phẩm xây dựng cao hơn. Như vậy cần phải
hiểu đầy đủ về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng là: các cơ quan có
chức năng quản lý ở Trung ương (trực tiếp là Bộ Xây dựng), ở địa phương
(trực tiếp là Sở Xây dựng) thực hiện chức năng quản lý nhà nước, còn các chủ
thể khác (như chủ đầu tư, nhà thầu thi công, tư vấn thiết kế, TVGS) phối hợp
cùng tham gia.
Tuy nhiên, trong thực tế một số dự án còn tồn tại một số khiếm khuyết
về chất lượng hoặc để xảy ra sự cố kỹ thuật gây bức xúc cho xã hội. Công tác
quản lý đầu tư xây dựng nói chung và quản lý chất lượng cơng trình xây dựng
nói riêng đã bộc lộ một số hạn chế, bất cập nổi cộm nhất là công tác giảm sát
chất lượng thi công xây dựng.
Viện Khoa học công nghệ Xây dựng là viện chuyên ngành, nghiên cứu
khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ trong xây dựng; Xây dựng hệ
thống cơ sở dữ liệu, tổ chức nghiên cứu, ứng dụng, phổ biến thông tin về lĩnh
vực tiêu chuẩn hóa xây dựng; Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, hợp tác quốc tế và
thông tin khoa học công nghệ xây dựng; Kinh doanh và thực hiện các dịch vụ
trong lĩnh vực xây dựng.có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực
tư vấn giám sát thi công xây dựng cơng trình. Viện đã tham gia tư vấn giám

sát và bàn giao cho chủ đầu tư rất nhiều cơng trình đảm bảo chất lượng, tiến
độ và an tồn. Tuy nhiên, trong bối cảnh nước ta vừa mới ký kết Hiệp định
Đối tác xun Thái Bình Dương, nhiều cơng ty tư vấn của nước ngoài đang
thâm nhập vào thị trường xây dựng của Việt Nam. Các doanh nghiệp tư vấn


2

trong nước cần tìm ra các giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động tư vấn
giám sát thi công để cạnh tranh với các doanh nghiệp nước ngồi.
Chính vì thế, tác giả chọn đề tài nghiên cứu: “Hồn thiện cơng tác tư
vấn giám sát chất lượng thi công xây dựng cơng trình tại Viện Khoa học
cơng nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng” nhằm nâng cao vị thế cạnh tranh của
Viện trên thị trường xây dựng.
* Mục tiêu của đề tài
Từ thực trạng quản lý chất lượng XDCT các dự án Viện Khoa học công
nghệ trực tiếp thực hiện, tiến hành nghiên cứu với một số cơng trình trọng
điểm, rút ra những tồn tại, thiếu sót về quản lý chất lượng XDCT để đề xuất
quy trình giám sát chất lượng thi công XDCT nhằm mục tiêu nhân rộng trên
địa bàn toàn quốc.
* Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Tập trung vào công tác quản lý chất lượng XDCT
các dự án do Viện khoa học Công nghệ thực hiện dịch vụ tư vấn giám sát thi
công xây dựng.
Phạm vi nghiên cứu: Các dự án do VKHCNXD đã thực hiện dịch vụ tư
vấn giám sát từ 2017-2019 và tầm nhìn 2025.
* Phạm vi nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu thời gian: các hợp đồng tư vấn giám sát do Viện
Khoa học công nghệ Xây dựng thực hiện trong giai đoạn 2017 - 2019, tầm
nhìn 2025.

Phạm vi nghiên cứu khơng gian: hoạt động tư vấn giám sát thi cơng phần
kết cấu móng và thân (không đề cập đến tư vấn giám sát phần hoàn thiện, an
toàn lao động và hệ thống cơ điện cơ điện) tại các dự án do Viện Khoa học
công nghệ Xây dựng đã, đang và sẽ thực hiện.


3

* Phương pháp nghiên cứu
Sử dụng phương pháp tổng hợp, phương pháp phân tích các dự án đã và
đang triển khai tại Viện, trên cơ sở đó đánh giá kết quả đạt được, mặt hạn chế
và tồn tại, đề xuất một số giải pháp hồn thiện quy trình giám sát chất lượng
chất lượng thi công XDCT.
Kết hợp: Nghiên cứu tài liệu, tham khảo các kinh nghiệm quản lý chất
lượng và quy trình giám sát các dự án đầu tư xây dựng của một số ngành và
địa phương khác.
* Kết cấu luận văn
Chương 1: Thực trạng công tác tư vấn giám sát thi cơng xây dựng cơng
trình tại Viện Khoa học công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng.
Chương 2: Cơ sở khoa học và pháp lý về tư vấn giám sát thi cơng xây
dựng cơng trình.
Chương 3: Giải pháp hồn thiện và đề xuất quy trình giám sát chất
lượng thi cơng xây dựng cơng trình tại Viện Khoa học cơng nghệ Xây
dựng.


THƠNG BÁO
Để xem được phần chính văn của tài liệu này, vui
lịng liên hệ với Trung Tâm Thơng tin Thư viện
– Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội.

Địa chỉ: T.13 – Nhà H – Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
Đ/c: Km 10 – Nguyễn Trãi – Thanh Xuân Hà Nội.
Email:

TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN


105

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Luận văn cao học với đề tài “Hồn thiện cơng tác tư vấn giám sát chất
lượng thi cơng xây dựng cơng trình tại Viện Khoa học công nghệ Xây dựng Bộ Xây dựng” đã khái quát toàn bộ thực trạng TVGS chất lượng XDCT các
dự án trọng điểm do Bộ Xây dựng giao và những dự án do Viện Viện Khoa
học công nghệ Xây dựng đã thực hiện. Đối với tác giả là cá nhân tham gia dự
án trong vai trò của đơn vị TVGS, đã nghiên cứu thực trạng hoạt động TVGS
thi công xây dựng cơng trình và đánh giá hoạt động TVGS thi cơng xây dựng
cơng trình tại Viện Khoa học cơng nghệ XD. Sau đó kết hợp với những kiến
thức đã được học tại trường, các cơ sở khoa học và các cơ sở pháp lý hiện
hành về giám sát thi công xây dựng cơng trình để đề xuất những giải pháp
hồn thiện quy trình giám sát chất lượng thi cơng xây dựng cơng trình tại địa
bàn nghiên cứu.
Kết quả nghiên cứu đã đạt được là:
- Đề xuất mơ hình giám sát chất lượng thi công xây dựng tại công trường
bao gồm: Đề xuất mơ hình chung giám sát chất lượng thi cơng (gồm: Đề xuất
hồn thiện cơ cấu tổ chức của Đồn tư vấn giám sát; đề xuất mơ hình giám sát
chất lượng thi cơng xây dựng); Đề xuất mơ hình giám sát chất lượng thi công
tại hiện trường gồm các bước và nội dung công việc trong từng bước;
- Giải pháp cụ thể hồn thiện cơng tác TVGS thi cơng xây dựng cơng
trình của Viện IBST gồm: Giải pháp về quy trình giám sát chung (như: Quy

trình phê duyệt biện pháp thi cơng; quy trình quản lý thay đổi thiết kế); Hồn
thiện cơng tác TVGS kết cấu móng và kết cấu phần thân (gồm: Kiểm tra,
giám sát thi công cọc khoan nhồi và tường vây; kiểm tra, giám sát thi công,
lắp dựng cốt thép và nối thép bằng đầu ren; kiểm tra, giám sát thi công cáp
ứng lực trước.


106

Tác giả mong và hy vọng rằng đề xuất của tác giả đủ cơ sở khoa học và
pháp lý để có thể nhân rộng trong cơng tác giám sát chất lượng cơng trình xây
dựng trong ngành xây dựng Việt Nam.
Kiến nghị
Tác giả kiến nghị một số giải pháp nhằm tăng cường vai trò quản lý của
các cơ quan quản lý nhà nước với hoạt động TVGS như sau:
- Cơ quản quản lý nhà nước cần hoàn thiện và đưa vào vận hành trang

thông tin điện tử quản lý cơ sở dữ liệu về thông tin của các tổ chức, cá nhân
tham gia hoạt động TVGS. Yêu cầu các tổ chức, cá nhân phải bắt buộc đăng
ký trước khi tham gia hành nghề TVGS. Đây là cơ sở dữ liệu quan trọng để
các chủ đầu tư căn cứ kiểm tra thông tin và lựa chọn được tổ chức, cá nhân có
đủ điều kiện năng lực phù hợp thực hiện công tác TVGS.
- Cần quy định rõ quyền lợi và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân hành nghề

tư vấn giám sát, từ đó ban hành chế tài xử lý vi phạm cụ thể, trong đó quy
định rõ các hành vi vi phạm, hình thức xử phạt đủ mạnh và có biện pháp tổ
chức thực hiện nghiêm để đảm bảo tính răn đe, ngăn ngừa các hành vi vi
phạm của tổ chức, cá nhân thực hiện giám sát cơng trình xây dựng.
- Điều chỉnh lại định mức chi phí cho cơng tác TVGS. Nhìn chung mức


thu nhập của các cá nhân tham gia cơng tác giám sát cịn thấp, dẫn đến phát
sinh các hiện tượng tiêu cực. Nên đối với lĩnh vực tư vấn giám sát cần tăng
định mức chi phí.
- Tăng cường rà sốt, kiểm tra cơng tác đào tạo TVGS. Đổi mới việc cấp

chứng chỉ hành nghề theo hướng tổ chức sát hạch để công tác cấp chứng chỉ
hành nghề đảm bảo thực chất và tránh tiêu cực.


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Xây dựng (2013), Thông tư của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý chất lượng cơng trình xây dựng; Thông tư của Bộ Xây
dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế XDCT.
2. Bộ Xây dựng (2018), Quyết định số 98/QĐ-BXD ngày 25/01/2018 của
Bộ Xây dựng về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Viện Khoa học công nghệ Xây dựng.
3. Chính phủ (2014), Nghị định số 63/2014/NĐ-CP (26/6/2014), Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
4. Chính phủ (2015), Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
5. Chính phủ (2017), Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của
Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐCP ngày 18/6/2015.
6. Chính phủ (2015), Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về Giám sát và đánh giá đầu tư.
7. Chính phủ (2015), Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015, về quản
lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.
8. Cục Giám định Nhà nước về Chất lượng cơng trình xây dựng (2012), Báo
cáo về tình hình Chất lượng cơng trình xây dựng.
9. Bùi Mạnh Hùng và cộng sư (2009). Giám sát thi công và nghiệm thu cơng
trình xây dựng - Phần xây dựng. Nhà xuất bản Xây dựng.

10. Quốc hội (2014). Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
11. Quốc hội (2013). Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
12. Trịnh Quốc Thắng (2009), Tư vấn dự án và tư vấn giám sát thi công xây
dựng, Nhà xuất bản Xây dựng.


13. Bùi Ngọc Toàn (2006). Chất lượng và quản lý chất lượng XDCT. Nhà
xuất bản Xây dựng.
14. Trung tâm Thông tin - Văn phòng Quốc hội (2010). Quản lý, giám sát
chất lượng xây dựng nhà chung cư cao tầng.
15. Viện Khoa học công nghệ Xây dựng (2016-2019), Các báo cáo tuần,
tháng và quý.



×