Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bo de thi HK1 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.89 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: HỐ HỌC 8
Năm học 2014 - 2015
*MA TRẬN :

Nhận biết

Mức độ nhận thức
Thông hiểu
Vận dụng

Nội dung kiến
thức
TN
TL
TN
TL
Chương 1: Chất- -Lập được công -Xác định đúng
ngun
tử-phân thức hóa học của cơng thức hóa
tử .
hợp chất.
học của hợp
chất.
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Chương 2: Phản -Diễn biến của -Tính


khối
ứng hóa học
phản ứng hóa lượng của 1
học.
chất trong phản
-Phân biệt hiện ứng.
tượng vật lý,hiện - Cân bằng
tượng hóa học.
phương trình
-Dấu hiệu của hóa học.
hiện tượng và - Lập phương
phản ứng hóa trình hóa học
học.
cân
bằng
-Phát biểu định phương trình
luật bảo tồn hóa học (Câu
khối lượng (Câu 2, 3, 4a)
1.1)
- Áp dụng định
luật bảo toàn
khối lượng (Câu
1.2a)

Số câu hỏi
3
2
2
Số điểm
0,75

1,5
0,5
Chương 3: Mol và - Tính số mol -Tính

TN

TL

Vận dụng ở
mức độ cao
hơn
TN
TL

Cộng

2
0,5 ( 5%)
-Tính
thành
phần phần trăm
khối lượng của
1 chất theo
định luật bảo
tồn
khối
lượng và theo
cơng thức hóa
học.


nghĩa
phương trình
hóa học.
-Phương trình
hóa học biểu
diễn phản ứng
hóa học.
- Áp dụng
định luật bảo
tồn
khối
lượng
(Câu
1.2b, 1.2c)

3
3
2,5
0,75
khối -Tính

2
15
1
7 (70%)
khối Lập phương


tính tốn hóa học.


Số câu hỏi
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm

theo thể tích khí lượng của 1
và theo khối chất khí dựa
lượng
(Câu vào tỉ khối.
4a,b).

4
1,0
(10%)

2
1
4
2,5
(25%)

1
0,25
4
1,0
(10%)

lượng của 1
chất trong phản
ứng theo định

luật bảo tồn
khối lượng.

trình
hóa
học,
xác
định
chất
dư.
Tính
khối lượng
sản phẩm
trong
phương
trình
hóa
học ( bài
tốn dạng
dư)
(Câu
4c).
1
1
0,25
1
3
4
2
1

2,5
1,0
1,0
1,0
(25%) (10%) (10%)
(10%)

5
2,5(25%)
22
10,0
100%

I.Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng nhất,
mỗi câu 0,25 điểm
(Biết)Câu 1: Photpho có hóa trị V hãy chọn cơng thức hóa học đúng trong các cơng thức
sau :
A. PO
B. P2O3
C. P2O5
D. P2O
(Biết)Câu 2: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học?
A. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
B. Khi đốt nến,nến chảy lỏng
thấm vào bấc.
C. Nến lỏng chuyển thành hơi .
D.Trên bề mặt hố vôi tôi lâu ngày có lớp
váng trắng đục.
(Biết)Câu 3. Bản chất của phản ứng hóa học là gì ?
A.Liên kết giữa các phân tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử

khác.
B.Các chất tham gia tiếp xúc nhau
C.Có sự tham gia tạo thành chất mới
D. Có sự tỏa nhiệt và phát sáng
(Biết)Câu 4: Dùng ống thủy tinh thổi hơi vào ống nghiệm đựng dung dịch nước vôi
trong.Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra ?
A.Có sự thay đổi màu sắc của nước vôi trong
B.Nước vôi trong chuyển
sang màu xanh
C. Nước vôi trong bị vẩn đục
D.Có bọt khí thốt ra
ngồi
(Hiểu)Câu 5. Phương trình hóa học của natri với oxi là :
to
to
A. 2Na + O2 ��
B. 4Na + 3O2 ��
� 2NaO
� 2Na2O3
o
t
to
C. 4Na + O2 ��
D. 4Na + 2O2 ��
� 2Na2O
� 2Na2O3


(Hiểu)Câu 6: Khí A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g

B.64g
C. 60g
D.46g
(Hiểu) Câu 7: 5,6g canxi oxit tác dụng với 1,8g nước tạo ra bao nhiêu gam
canxihidroxit?
A. 7,4g
B. 13g
C. 9,2g
3,8g

D.

(Hiểu) Câu 8: Nguyên tố kim loại X có hố trị III, ngun tố phi kim Y có hố trị II. Hợp
chất của X và Y có cơng thức phân tử là :
A . XY

C. X3Y3

B . X2Y3

D . XY3

(Vận dụng)Câu 9:Đốt cháy 18g kim loại magie trong khơng khí thu được 30g
magieoxit .Tính khối lượng oxi đã tham gia phản ứng.
A. 48g
B.56g
C. 12g
D.78g
(Vận dụng)Câu 10:Phân hủy 200g đá vơi ,thành phần chính là canxicacbonat (CaCO3)
thu được 56g vơi sống(CaO) và 44g CO2 .Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng

canxicacbonat chứa trong đá vôi.
A. 44%
B.56%
C. 100%
D.50%
(Vận dụng)Câu 11: Kẽm tác dụng với axit clohidric tạo ra dung dịch kẽm clorua và khí
hidro.Tỉ lệ số nguyên tử kẽm với axit clohidric là:
A.1:1
B.1:2
C.2:1
D.2:2
(Vận dụng)Câu 12: Phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của lưu huỳnh trong khơng
khí tạo ra khí sunfurơ là:
to
to
A. S + O2 ��
B. S + O ��
� SO2
� SO2
to
to
C. 2S + O2 ��
D. S + O ��
� 2SO2
� SO
II. Tự luận: (7 đ)
Câu 1: (2,5 đ) Phát biểu định luật bảo toàn khối lương?
Áp dụng: Phân hủy 84g muối natrihidrocacbonat (NaHCO3) tạo ra 53g
muối Natricacbonat (Na2CO3) ,9g nước (H2O) và còn lại là khí cacbonic(CO2).
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.

b/ Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
c/ Tính khối lượng của khí cacbonic sinh ra trong phản ứng.
Câu 2: (1 đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng khi cho nhơm tác dụng với oxi tạo
ra nhôm oxit (Al2O3)
Câu 3: (1 đ) Chọn hệ số và cơng thức thích hợp để hồn thành các phương trình sau:
Ba(OH)2 + ?
š ?NaOH + BaSO4
CuO + ?HCl
š CuCl2 + ?
Câu 4: (2,5 đ) Đốt cháy photpho trong bình chứa 11,2l khí Oxi diphotpho pentaoxit
(P2O5).
a/ Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b/ Tính khối lượng của photpho cần dùng trong phản ứng.
c/ Nếu có 15,5 g photpho tham gia phản ứng với lượng khí Oxi trên.Hãy tính
khối lượng diphotpho pentaoxit tạo thành.
ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM:
I. Trắc nghiệm : Mỗi câu đúng 0,25đ


1C

2D

3A

4C

5C

6B


7A

8B

9C

10 D

11B
12A
II. Tự luận:
Câu 1: Phát biểu định luật bảo tồn khối lương 1đ
a/ Lập đúng phương trình 0,5đ
to
2 NaHCO3 ��
� Na2CO3 + H2O+ CO2
b/ Viết đúng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng 0,5đ
m
=m
+m
+m
NaHCO3
Na2CO3
H2O
CO2
c/ Tính đúng khối lượng của khí cacbonic sinh ra trong phản ứng 0,5đ
m
= m
-(m

+m
)
CO2
NaHCO3
Na2CO3
H2O
= 84
-(53
+9 )
= 22g
Câu 2: Lập đúng phương trình 1đ
4Al + 3O2 š 2Al2O3
Câu 3: Chọn đúng hệ số và cơng thức mỗi phương trình 0,5đ
Ba(OH)2 + Na2SO4 š 2NaOH + BaSO4
CuO + 2HCl
š CuCl2 + H2O
Câu 4:a/ Lập đúng phương trình 0,5đ
to
��
� 2P2O5
4P
+ 5O2
b/
11, 2
nO2 =
= 0,5mol
0,5đ
22, 4
o


t
��

4P
+ 5O2
4mol
: 5mol
:
0,4mol ��
� 0,5mol

2P2O5
2mol

Theo pt: nP = 0,4 mol
0,25đ
Khối lượng Photpho cần dùng:
mp =0,4.31=12,1g
0,25đ
c/
15,5
nP =
= 0,5mol
0,5đ
31
to
��
� 2P2O5
4P
+ 5O2

4mol
: 5mol
:
2mol
0,4mol ��
0,5mol

��
� 0,2mol
0,5 0,5

Ta có tỉ lệ: nP : nO2 
4 5
� nP dư
0,25đ
n
Theo pt: P2 O5 = 0,2 mol
Khối lượng diphotpho pentaoxit tạo thành.
mP2 O5 =0,2.142=28,4g
0,25đ


BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ và tên: ……………………………………
Năm học: 2013- 2014
Lớp: ……
MƠN: HĨA HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí của giám thị
Điểm bài thi

Chữ kí của giám khảo
Bằng số
Bằng chữ

PHẦN I - TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước
phương án chọn đúng:
Câu 1: Trong các dãy chất cho dưới đây, hãy cho biết dãy chất nào là chất tinh
khiết?
A. Nước, khí oxi, muối ăn, đường.
B. Sữa, nước mắm, khí oxi,
nước.
C. Nước chanh, xăng, nhơm
D. Kẽm, muối ăn, khơng
khí, nước
Câu 2: Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 34, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. X là nguyên tố nào? Biết số Proton
Na = 11, Mg = 12, Al = 13, Si =14.
A. Na
B. Mg
C. Al
D. Si
Câu 3: Hợp chất A tạo bỡi hai nguyên tố Nitơ , Oxi và có phân tử khối bằng 46
đvC. Cơng thức hóa học của A là:
A. NO4
B. N2O3
C. N2O
D. NO2
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và các chất tạo thành phải
chứa cùng

A. Số nguyên tố tạo ra chất.
B. Số nguyên tử trong
mỗi chất .
C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
D. Số phân tử của
mỗi chất.
Câu 5: Xếp các hợp chất: CO ; CO2 ; SO2 theo thứ tự tăng dần về tỷ lệ khối lượng
nguyên tố oxi trong hợp chất :
A. CO - CO2 - SO2
B. SO2 - CO2 - CO
C. SO2 - CO - CO2
D. CO2 – CO - SO2
Câu 6: Nguyên tố X kết hợp với nhóm NO3 tạo ra hợp chất X(NO3)3 . Nếu
nguyên tố X kết hợp với nhóm SO4 tạo ra hợp chất nào sau đây?
A. X(SO4)3
B. X2(SO4)3
C. X(SO4)2
D. X3(SO4)2


Câu 7: Phương trình hóa học nào được viết sau đây em cho là đúng?
A. 6HCl + 3Al  3AlCl3 + 3H2
B. 6HCl + 2Al 
2AlCl3 + 3H2
C. 3HCl + Al  AlCl3 + 3H2
D. 2HCl + Al 
AlCl3 + H2
Câu 8: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học?
A. Cồn để trong lọ bị bay hơi
B. Thủy tinh nóng chảy được

thổi thành bình cầu
C. Đinh sắt để trong khơng khí bị gỉ D. Muối ăn tan trong nước tạo
thành nước muối
Câu 9: Hai quả bóng A và B có khối lượng bằng nhau. Bóng A chứa O 2 bóng B
chứa CH4 thì:
A. Bóng A lớn hơn bóng B
B. Bóng B lớn hơn bóng A
C. Hai bóng lớn bằng nhau
D. Khơng xác định được
bóng nào lớn hơn
Câu 10: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố H trong hợp chất
CH4 là:
A. 25%
B. 45%
C. 35%
D. 15%
PHẦN II - TỰ LUẬN: (5điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố có
trong hợp chất sắt (III) oxit Fe2O3 (O = 16 ; Fe = 56)
Câu 2: (2 điểm) Tính khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí gồm: 22 gam CO 2 và
2 mol H2 . Biết rằng hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. (H = 1 ; C = 12 ; O =
16)
Câu 3: (2 điểm) Nung nóng để phân hủy hồn tồn 12,25 gam kali clorat (KClO 3)
. Sau phản ứng người ta thu được 7,45 g Kali clorua ( KCl ) và khí oxi
( O2 ) .
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng của ơ xi tạo thành sau phản ứng?
(O = 16 ; Cl = 35,5 ; K = 39)
Đề kiểm tra học kỳ I
Mơn : Hóa học lớp 8

Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Viết cơng thức hóa học của các hợp chất sau ( chỉ cần viết cơng thức đúng)
a) Nhơm và nhóm sunphat

d) Natri và nhóm photphat


b) Kali và nhóm cacbonat

e) Sắt (III) và nhóm

hidroxit
c) Canxi và nhóm hidrocacbonat

g) Bari và nhóm nitrat

Câu 2: (1,5 điểm)
Một hợp chất có cơng thức hóa học là: M2CO3, trong đó M là kim loại
a) Xác định hóa trị của M
b) Xác định kim loại M biết phân tử khối của hợp chất là 106 đvc
Câu 3: (1,5 điểm)
Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a) Al + H2SO4 � Al2(SO4)3 + H2

d) FeCl2 + Cl2 �

b) FeS2 + O2 � Fe2O3 + SO2


e) FexOy + Al � Fe+ Al2O3

c) Fe(OH)2 + O2 + H2O � Fe(OH)3

g) NaOH + Al + H2O �

FeCl3

NaAlO2+H2
Câu 4: (2,0 điểm) Tính:
a) Số mol của 0,4 gam NaOH
b) Khối lượng của 0,6.1023 phân tử H2O
c) Thể tích ở (đktc) của 9,6 gam khí O2
d) Số phân tử của 5,6 lít CO2 ở ( đktc)
Câu 5: (2,0 điểm)
Biết Na tác dụng với nước sản phẩm sinh ra là: Narihidroxit và khí hidro
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b) Cho biết đã hòa tan hồn tồn 4,6 gam Na. Hãy tính thể tích khí Hidro thoát
ra ở (đktc) và khối lượng của NaOH tạo thành
( Cho: Al=27, Fe=56, Mg=24, Na=23, K=39, C=12, O=16, H=1, S=32)
-----------HẾT----------(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MƠN HĨA HỌC LỚP 8


NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo

bởi:
a) Al (III) và O
b) Mg (II) và Cl (I)
c) Na (I) và (CO3) (II)
d) Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử)
của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a)
P + O2 --------> P2O5
b)
Al + HCl -----> AlCl3 + H2
c)
CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
d)
C2H4 + O2 --------> CO2 + H2O
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B) là 1,4375 và tỉ khối của khí
B đối với khí metan ( d B/CH ) là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí A?
4

Câu 4: (2,0 điểm)
1. Tính khối lượng của:
a) 0,1 mol Cl
b) 0,1 mol Cl2
2. Tính thể tích (đktc) của: a) 0,3 mol N2
b) hỗn hợp gồm 1mol H2 và
2 mol CO2
B. BÀI TỐN (3 điểm)
Phân huỷ hồn tồn 24,5 gam kaliclorat (KClO 3) thu được kaliclorua

(KCl) và 6,72 lít khí oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn)
a) Lập phương trình hố học của phản ứng trên.
b) Tính khối lượng của oxi thốt ra.
c) Viết cơng thức về khối lượng và tính khối lượng kaliclorua thu được
sau phản ứng.
Cho biết:
C = 12, O = 16, H = 1; K = 39, S = 32, N = 14, Cl = 35,5 , Al = 27,
Mg = 24, Ba = 137, Na = 23.


----------HẾT---------HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN HĨA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 - 20145
NỘI DUNG
A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
(a) Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102

ĐIỂM
0,5

(b) MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95

0,5

(c) Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106

0,5

(d) Ba(OH)2 = 137 + (16 + 1)2 = 171


0,5

Câu 2 (2đ)

Lập phương trình đúng: 0,25đ /phương trình

1,0

Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng đúng : 0,25đ /phương trình 1,0
Câu 3 (1đ)

d B/CH 4 = 2  MB = 2. 16 = 32 g/mol

0,5

d A/B = 1,4375  MA = 1,4375. 32 = 46 g/mol

0,5

Câu 4 (2đ)

1. Tính khối lượng của:
a) 3,55g
b) 7,1g
2. Tính thể tích (đktc) của:
a) 6,72 lít
b) 67,2 lít

1,0
1,0


B. BÀI TỐN: ( 3 điểm)

-

Lập đúng phương trình hố học

1,0

-

Tính đúng số mol của O2

0,5

-

Tính đúng khối lượng oxi

0,5

-

Viết đúng cơng thức về khối lượng

-

Tính đúng khối lượng của KCl

0,5

0,5

GHI CHÚ
Lập đúng
mỗi CTHH
 0,25đ;
tính đúng
mỗi ptk 
0,25đ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×