Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.4 KB, 10 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN

Họ tên người coi, chấm thi
1. …….……………………

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 3
Năm học 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tờ số 1
Thời gian: 40 phút.
Họ và tên học sinh:………………………Lớp:……..…
Họ và tên giáo viên dạy:…………… ……………..……
Điểm đọc
Lời nhận xét của giáo viên

2……………………………

A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm )
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: (4 điểm) Thời gian 60 tiếng/1 phút
Học sinh đọc một trong những đoạn trong các bài đã học trong học kì 1( Sách GK
Tiếng việt 3 tập 1)
II. ĐỌc hiÓu (6 điểm)
Đọc thầm bài sau :
Đường bờ ruộng sau đêm mưa
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. Tan học về, các bạn học
sinh tổ Đức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lần từng bước một để khỏi
trượt chân xuống ruộng.
Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay cụ dắt một em nhỏ. Em bé đi trên bờ cỏ
còn bà cụ đi trên mặt đường trơn. Vất vả lắm hai bà cháu mới đi được một quãng ngắn.
Chẳng ai bảo ai, mọi người đều tránh sang một bên để nhường bước cho cụ già và em


nhỏ.
Bạn Hương cầm lấy tay cụ:
- Cụ đi lên vệ cỏ kẻo ngã.
Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ:
- Cụ để cháu dắt em bé.
Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói:
- Các cháu biết giúp đỡ người già như thế này là tốt lắm. Bà rất cảm ơn các cháu.
Các em vội đáp:
- Thưa cụ, cụ đừng bận tâm ạ. Thầy giáo và cha mẹ thường dạy chúng cháu phải
giúp đỡ người già và trẻ nhỏ.
(Theo Đạo đức lớp 4, NXBGD - 1978)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh trịn vào ý đúng nhất và hồn thành tiếp các bài
tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Tan học, các bạn đi về trên con đường như thế nào?
A. Đường nhựa thẳng tắp
B. Đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ


C. Đường đổ bê tông
Câu 2 (0,5 điểm) Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn cảnh nào?
A. Hai bà cháu cùng đi trên con đường trơn như đổ mỡ.
B. Bà đi trên mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ.
C. Hai bà cháu dắt nhau đi ở bờ cỏ.
Câu 3(0,5 điểm) : Hương và các bạn đã làm gì?
A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua.
B. Nhường đường cho hai bà cháu.
C. Không nhường đường cho hai bà cháu.
Câu4(0,5 điểm) : Em có nhận xét gì về việc làm của các bạn nhỏ trong bài?
A. Đáng khen
B. Đáng chê

C. Khơng có ý kiến
Câu 5 ( 1 điểm): Tìm và viết lại câu văn có hình ảnh so sánh trong đoạn văn trên:
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1 điểm): Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
…………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………………
……………...
……………………...............................................................................................................
........………………
Câu 7(0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ " được cấu tạo theo mẫu câu:
A. Ai là gì ?

B. Ai làm gì ?

C. Ai thế nào ?

Câu 8 (0,5 điểm): Viết 2 từ chỉ hoạt động em biết:
………………………………………………………………………………………..........
Câu 9 (1điểm): Đặt một câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) là gì?


……………………………………………...
……………………………………………………...............................................................
........................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC
THỊ TRẤN

Họ tên người coi, chấm thi


1. …….……………………

PHIẾU KIỂM TRA CUỐI - HỌC KỲ 1
Năm học 2018 - 2019
MÔN: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 40 phút.

LỚP 3
Tờ số 2

Họ và tên học sinh:………………………Lớp:……..…
Họ và tên giáo viên dạy:…………… ……………..……
Điểm viết
Lời nhận xét của giáo viên

2…………………………… Điểm TB cộng

B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
I. CHÍNH TẢ: (4 điểm) 15 phút
1. Nghe - viết: Bài “Nhớ lại buổi đầu đi học”, sách HD họcTiếng Việt lớp 3/ tập 1A, tr.
76.
( Đầu bài và đoạn từ “Buổi mai hôm ấy ….. hôm nay tôi đi học.” )


II. TẬP LÀM VĂN : (6 điểm) 25 phút
Hãy viết một đoạn văn( từ 5-7 câu) kể về buổi đầu đi học.
Bài làm


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KTĐK CUỐI HỌC KÌ I

MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 3
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 4 điểm.
2. Đọc thầm và làm bài tập: 6 điểm.
Câu 1 : (0,5 điểm) B
Câu 2 : (0,5 điểm) A
Câu 3 : (1 điểm) HS trả lời đúng được 1 điểm A
Câu 4 : ( 0,5 điểm) A
Câu 5 : ( 1 điểm) HS viết đúng: được 1 điểm
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ.
Câu 6: Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết giúp đỡ cụ già, em nhỏ.
Câu 7(0,5điểm): B
Câu 8 : ( 1 điểm) HS viết đúng 2 từ chỉ hoạt động được 1 điểm
VD: ăn, học,... quét nhà, chơi,... múa, hát,,...
Câu 9 : (1 điểm) HS đặt đúng 1 câu theo mẫu Ai là gì ? được 1 điểm
VD: Bạn An là Lớp trưởng.
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
- Viết tốc độ đạt yêu cầu: 1đ
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1đ
- Viết đúng chính tả: ( khơng mắc quá 5 lỗi): 1đ
- Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1đ
2. Tập làm văn: 5 điểm
* Nội dung (ý): 3đ
- HS viết được đoạn văn từ 5 đến 7 kể về buổi đầu đi học của em đúng theo y/c của
đề bài
* Kĩ năng: 3 đ
- Kĩ năng viết chữ đúng chính tả tối đa : 1đ
- kĩ năng dùng từ đặt câu tối đa: 1đ



Điểm

- kĩ năng sang tạo tối đa: 1đ

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2018-2019
MƠN : TỐN - LỚP 3
( Thời gian làm bài 40 phút )
Học sinh có khó khăn trong học tập có thể kéo dài lên 60 phút
Họ và tên học sinh: ………………………………………lớp 3:………..
Trường Tiểu học Thị Trấn
Bài 1:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
a. Số liền sau số 216 là:
A. 214

B. 215

C. 217

b.Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là :
A. 800

B. 80

C. 86

D. 8

Bài 2:Tính.(1 điểm )
6x6=


8x7=

45 : 5 =

72 : 8 =

Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:

A

A. 12 cm

B. 36 cm

C. 16 cm

D. 20 cm

6cm

B
4cm

D

C

Bài 4. ( 1điểm)

a)Đặt tính và tính : ( 0,5 điểm )
124 x 2

477 + 313

b) Tìm x: ( 0,5 điểm )
x + 125 = 347

5 x x = 375

…………….
…………….

......................................................................................

…………….
……………

.......................................................................................


………………
……………..

.......................................................................................

.......................

.....................


Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
a. 6m 4dm = ….. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 604
b.

B. 64

C. 100

1
3 giờ = ….. phút

A . 30

B. 20

C. 60

c. 1kg = …..g
A. 1000

B. 100

C.10

Bài 6. Tính giá trị các biểu thức sau: ( 1điểm )
453 + 9 : 3 =……………………..

2 x 7 – 12 =……………………


=……………………

=……………………

Bài 7 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm )
Số bé là 8, số lớn là 32. Số lớn gấp số bé số lần là:
A. 24

B. 4

C. 8

Bài 8: ( 1 điểm ) Con hái được 7 quả cam, mẹ hái được gấp 5 lần số cam của con. Hỏi
mẹ hái được bao nhiêu quả cam ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
Bài 9( 1 Điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi miếng bìa đó.
Trả lời: Miếng bìa có chu vi là:………………………………….


1
Bài 10( 1 Điểm): An có một quyển sách truyện dày 128 trang, Mai đã đọc được 4 quyển

truyện đó. Hỏi Mai cịn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì đọc xong
quyển truyện ?
Bài giải

…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN : TỐN - LỚP 3
Bài 1: 1 điểm
Khoanh đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
a) C
b) B
Bài 2: 1 điểm
Mỗi phép tính đúng: 0,25 đ
Bài 3 : 1 điểm.
Khoanh vào D
Bài 4 : 1 điểm.
a.Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
124 x 2
x

477 + 313

124
2
248

477

313
790

+

b. Tìm x: Mỗi bài làm đúng được 0,25 điểm
x + 125 = 347

5 x x = 375

x = 347 - 125

x = 375 : 5

x = 222
Bài 5: a. B
b. B
C. A
Bài 6: 1điểm
Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức được 0,5 điểm
453 + 9 : 3 = 453 + 3
= 456
Bài 7. 1 điểm
Khoanh vào B
Bài 8. 1 điểm

2 x 7 – 12 = 14 - 12
=2

Giải

Số cam mẹ hái được là: (0,25đ )
7 x 5 = 35 ( quả) (0,5đ)
Đáp số: 35 quả cam (0,25đ )

x = 75


Bài 9. 1 điểm
64m
Bài 10. 1 điểm
Giải
Mai đã đọc được số trang là: (0,25 điểm)
128 : 4 = 32 (trang) (0,25 điểm)
Mai còn phải đọc số trang nữa là: (0,125 điểm)
128 - 32 = 96 (trang) (0,25 điểm)
Đáp số: 96 trang (0,125 điểm)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×