Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.21 KB, 5 trang )

UBND QUẬN DƯƠNG KINH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: Tốn 6
( Thời gian : 90 phút)
MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu

Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TNKQ TL TNKQ TL

TNKQ
TL
Thực hiện được
Biết được các thuậtmột số phép tính
Cm tổng của
chủ đề 1: Ơn tập ngữ về tập


đơn giản,hiểu
một dãy số tự
và bổ túc về số tựhợp,phần tử của được các tính
nhiên chia hết
nhiên
tập hợp,sử dụng chất giao
cho 2 ; 5 ; 3 ;
các kí hiệu
hốn,kết
9
hợp,phân phối
Số câu hỏi
2
2
2
1
7
Số điểm
0.4
0.4
1
1
2,8
Tìm và viết được
Vận dụng
Biết được các số số đối ,giá trị
được các quy
nguyên dương,các tuyệt đối của một
Chủ đề 2 : Số
tắc thực hiện

số nguyên âm,số số nguyên,sắp
Nguyên
được các phép
o,bội và ước của sốxếp số nguyên
tính, các tính
nguyên
theo thứ tự tăng
chất
hoặc giảm
Số câu hỏi
5
2
2
2
11
Số điểm
11
0.4
1
3,4
Vẽ được hình
minh họa :
Hiểu được các khái
Vận dụng
Điểmthuộc
niệm
được đẳng
Chủ đề 3 : Đoạn
(không thuộc)
tia,đoạnthẳng,hai

thức AM +
thẳng
đường thẳng
tia đối nhau,trùng
MB = AB để
,tia,đoạn
nhau
giải bài toán
thẳng,trung điểm
của đoạn thẳng
Số câu hỏi
3
1
1
1
1
7
Số điểm
0,6
1
0,2
1
1
3,8
Tổng số câu
13
8
3
1
Tổng số điểm

25
40%
30%
20%
10%
%
100%

UBND QUẬN DƯƠNG KINH
TRƯỜNG THCS HƯNG ĐẠO

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Toán 6


( Thời gian : 90 phút)
ĐỀ BÀI
A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau
Câu 1:Cho

M  8;12;14

;trong các cách viết sau,cách viết nào Đúng ?

 8;12  M

A. 14  M
B.

C. 12  M
Câu 2:Trong khoảng từ 32 đến 98 có bao nhiêu số chẳn?
A.34
B.35
C.33
Câu 3:Số nào chia hết cho cả 2;3;5;9 trong các số sau?
A.45
B.78
C.180
3
Câu 4: Giá trị của 4 là:
A. 12
B.7
C.16
Câu 5: Kết quả của phép tính 75:73 là
A. 49
B.14
C. 7

D. 

8  M

D.66
D.210
D.64
D.9

A  x  Z / 3  x  1



 .Số phần tử của tập hợp A là:
Câu 6: Cho
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 7: Các số -2 : -3 ; 0 ; -8 ; 10 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A.-8 ; -3; -2; 0; 10
B. -8 ; -2;-3; 0;10
C.10 ; -8 ; -3 ;-2 ;0
D. -3 ; -2 ; -8 ; 0 ; 10
Câu 8: ƯCLN(12;24;6)
A.12
B.6
C.3
D.24
Câu 9: BCNN(6; 8) là :
A.48
B.24
C. 36
D.6
Câu 10: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây:
A.3
B.9
C.5
D.7
Câu 11: Kết quả (-17) + 21 bằng :
A.-34
B.34

C.- 4
D.4
Câu 12. Số nào sau đây là số nguyên tố?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9.
Câu 13: Cho bốn điểm A,B,C,D thẳng hàng. Có số đoạn thẳng là:
A.6
B.5
C.4
D.Một kết quả khác
Câu 14: L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài
của đoạn thẳng IK là
A.3cm
B.2cm
C.5cm
D.7cm.
Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
AM MB 

AB
2

A.MA=MB
B.AM+MB=AB
C.
D.Đáp án khác
B. Phần tự luận.(7 điểm)
Bài 1: Thực hiện tính (1 điểm)

a) 75 - (3.52 - 4.23)
b) (-15) + 14 + (- 85)
Bài 2: Tìm x biết (1 điểm)
a) 12x – 64 = 25
b) x - 7 = (-14) + (-8)
Bài 3 (1,5 điểm). Số học sinh của một trường khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng
đều vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết rằng số học sinh nằm trong
khoảng từ 500 đến 600.


Bài 4 (2.5 điểm). Trên tia Ax lấy các điểm M và B sao cho AM = 3 cm; AB = 6 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MB
b) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. So
sánh MN và AB.
Bài 5: (1 điểm)
Cho S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
Chứng tỏ rằng S chia hết cho 3

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK 1- TOÁN 6
NĂM HỌC 2019 -2020


A.Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5

6
7
8
Đáp án
B
A
C D A A A
B

9
B

10
A

11
D

12
C

13
A

14
D

B. Tự luận
Bài
Bài 1

(1
điểm)

Đáp án
a

b

a) 75 – ( 3.52 - 4.23)
= 75 – ( 3.25 – 4.8)
= 75 – ( 75 – 32)
= 75 – 43
= 32
b) (-15) + 14 + (- 85)

0,25đ
0,25đ
0,25đ

( 15)  ( 85)  14

Bài 2
(1
điểm)

Bài 3
(1,5
điểm)

a


Biểu
điểm


= 
= -100 + 14
= -86
( hoặc tính từ trái sang phải)
a) 12x – 64 = 25
12x – 64 = 32
12x
= 32 + 64
12x
= 96
x
= 96 : 12
x
=8
Vậy x = 8
b) x – 7 = (-14) +(- 8)
x – 7 = - 22
x
= -22 + 7
x
= -15
Vậy x = -15

0,25đ


0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ


+ Gọi số học sinh của trường là a 
+ Vì khi xếp thành 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều vừa đủ nên

0.25

a 12, a 18, a 21 a  BC  12,18, 21

0.25

500 a 600

+ Ta có
12 22.3; 18 2.32 ;

21 3.7

 BCNN  12,18, 21 22.32.7 252

0.25
0.25

 BC  12,18, 21  0; 252;504;576;...
a  BC  12,18, 21 &500 a 600


+ Vì
nên a = 504
Vậy số học sinh của trường là 504 học sinh
Bài 4

0.25
0.25
0,5 đ

15
C


(2,5
điểm)

a

b
c

Bài 5
(1
điểm)

Trên tia Ax có AM = 3cm < AB = 6cm nên điểm M nằm giữa
hai điểm A và B
=> AM + MB = AB. Thay số ta có :
3 + MB = 6

MB = 6 – 3 = 3
Vậy MB = 3cm
Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB vì:
+ M nằm giữa hai điểm A và B
+ AM = MB = 3 cm
+ A là trung điểm của đoạn thẳng MN nên AM = AN = 3 cm
+ Vì M và N nằm ở hai tia đối nhau gốc A nên A nằm giữa hai
điểm M và N => MN = MA + AN = 3 + 3 = 6
+ Vậy MN = AB = 6 cm
S = 1+ 2+22 + 23 + 24 + 25 + 26 + 27
= (1+2) + (22 + 23 ) + (24 + 25 ) + (26 + 27)
=3
+ 22(1 + 2) + 24(1 + 2 ) + 26(1 + 2 )
(0,25 điểm)
= 3 + 2. 3 + 24.3 + 26.3
(0,25 điểm)
= 3.(1 + 2 + 24 + 26)
(0,25 điểm)
 S 3

XÉT DUYỆT CỦA BGH

0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

0,25 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

Người ra đề

Đào Thị Lành



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×