Trường Tiểu học Phước Lý
Họ và tên HS:………………….........................................
Lớp: Bốn/
Điểm
Thứ
, ngày
tháng năm 201
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 201-201
MƠN: TỐN 4
Nhận xét và chữ kí của giáo viên coi, chấm thi:
Bài 1. (1 điểm) Số gồm một trăm sáu mươi triệu, sáu mươi nghìn và sáu mươi viết
như thế nào ?
a. 166 060;
b. 160 060 060;
c. 16 060 060;
d. 160 006 060
Bài 2. (1 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 9 084 720 là bao nhiêu ?
a. 8 000 000;
b. 800 000;
c. 80 000;
d. 8 000
1
3
¿❑
❑
Bài 3. (1điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm
nhiêu ?
a. 15;
b. 20;
giờ = .............phút là bao
c. 25;
d. 30
Bài 4. (1điểm) Với a = 85 thì giá trị của biểu thức 425 + a là:
a. 500;
b. 520;
c. 510;
Bài 5. (1điểm) Tổng của hai số là 2009, hiệu của hai số đó là 99 thì số bé là:
a. 1910;
b. 2108;
c. 955;
d. 1054
Bài 6. (1 điểm) Ghi Đ ( đúng ) hoặc S (sai) vào ô
a. Năm 2006 thuộc thế kỉ XXI
b. 3 tấn 25kg = 375kg
Bài 7. ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a) 291908 + 806472;
................................
b)
754321 – 523406
.................................
.................................
.................................
................................
.................................
Bài 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ơ trống
….
…..
10
50
…..
6
40
3
34
….
Bài 9. (1 điểm) Bài toán: Hai đội trồng rừng trồng được 1375 cây. Đội thứ nhất trồng
được nhiều hơn đội thứ hai 285 cây. Hỏi mỗi đội trồng được bao nhiêu
cây ?
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
1
Bài 10. (1 điểm) Bài toán: Một hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng 3
chiều dài. Hãy tính chu vi hình chữ nhật.
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KTĐK GHK I TOÁN 4
NĂM HỌC 201-201
Bài 2. (1điểm) Ý c
Bài 1. (1 điểm) Ý b
Bài 3. (1điểm) Ý b
Bài 4. (1 điểm) Ý c
Bài 5. (1 điểm) Ý c
Bài 6. (1 điểm)
Đ a.Năm 2006 thuộc thế kỉ XXI
S b. 3 tấn 25kg = 375kg
Bài 7. (1 điểm)
a) 291908
+ 806472
1098380
Bài 8. (1 điểm)
b) 754321
- 523406
230915
1
4
10
50
3
6
40
3
34
31
Bài 9. (1 điểm)
Đội thứ nhất trồng được : (0,25 điểm)
(1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
(0,25 điểm)
Đội thứ hai trồng được : (0,25 điểm)
830 - 285 = 545 (cây)
(0,25 điểm)
Đáp số: Đội I: 830 cây; Đội II: 545 cây.
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm.
Bài 10. (1 điểm)
Chiều rộng hình chữ nhật : (0,25 điểm)
12 : 3 = 4 (m)
(0,25 điểm)
Chu vi hình chữ nhật : (0,25 điểm)
(12 + 4) x 2 = 32 (m)
(0,25 điểm)
Đáp số: 32m
Thiếu đáp số trừ 0,25 điểm