Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.08 KB, 6 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8
I. MỤC TIÊU: Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh trong chương về các nội dung trong chương II, từ đó có
phương pháp dạy học phù hợp hơn trong các chương sau.
1. Kiến thức: . Phân thức đại số; tính chất cơ bản của phân thức đại số;rút gọn phân thức; quy đồng mẫu nhiều phân
thức;cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số .
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng, Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số và các kiến thức liên quan.
3. Thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính độc lập, cẩn thận, tự giác và khả năng trình bày logic bài tốn.
4. Nội dung trọng tâm. Phân thức đại số; tính chất cơ bản của phân thức đại số.rút gọn phân thức; quy đồng mẫu nhiều
phân thức. Cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số
5. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực thực hiện các phép tính, năng lực vận dụng tốn học, năng lực sử dụng ngơn ngữ tốn,
thuật ngữ toán học
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực ghi nhớ, tính tốn nhanh hợp lí, năng lực suy luận và trình bày logic, năng lực vận
dụng tốn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Chuẩn bị đề kiểm tra in sẵn
2. Học sinh: Học và ôn tập chuẩn bị cho tiết kiểm tra, dụng cụ cần thiết, giấy làm bài tự luận.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

A .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8


Cấp độ

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu

Cấp độ thấp


Chủ đề
1. Phân thức đại
số; Tính chất cơ
bản của phân thức
đại số.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Rút gọn phân
thức; Quy đồng
mẫu nhiều phân
thức.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại số.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ


TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Cộng
Cấp độ cao

TNKQ

TL

Dựa vào định nghĩa về phân thức
để xác định được điều kiện cho
mẫu khác 0; Vận dụng được tính
chất đổi dấu để xác định 2 phân
thức bằng nhau, phân thức đối
2
0.5 điểm
5%

2
0.5 điểm
5%


Áp dụng được quy tắc đã học để
nhận biết được phân thức được rút
gọn, nhận biết được mẫu thức
chung nhỏ nhất.

Biết phân tích thành
tổng của hai phân
thức rồi rút gọn, dựa
vào tính chất chia hết
để xác định được giá
trị của x

3
0.75 điểm
7.5%

1
1 điểm
10%

Dựa vào định nghĩa để xác định
được phân thức đối, phân thức
nghịch đảo

Vận dụng quy tắc cộng
hai phân thức cùng mẫu
để thực hiện được phép
tính.

3

0.75 điểm
7.5%

3
3 điểm
30%

8
2 điểm
20%

3
3 điểm
30%

4
1.75 điểm
17.5%

Phân tích được các tử và
mẫu thành nhân tử; vận
dụng các quy tắc về
cộng, trừ, nhân, chia để
thực hiện phép tính một
cách chính xác
4
4 điểm
40%
4
4 điểm

40%

10
7.75 điểm
70%
1
1 điểm
10%

16
10 điểm
100%


TRƯỜNG: THCS KPĂ KLƠNG

KIỂM TRA CHƯƠNG II :
Môn: Đại số lớp 8
Thời gian 45 phút

Họ và tên: ............................................. Lớp: ................
Đề bài:
I. Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số:
1
A. x

x 1
B. x


x 1
D. 0

C. x  5
2

6x 2 y 2
5
Câu 2: Kết quả rút gọn phân thức 8xy là:
3x
6
3
A. 8
B. 4y

2
C. 2xy

D.

1
5
7
;
; 2
Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức x  1 x  1 x  1 là:
2
A. x  1
B. x 1
C. x  1


x2 y2
xy 5

D. 35

1 x
Câu 4: Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức x :
 1 x
x 1
1 x
x 1

x
x
A. x
B.
C.
D. x
x-1 1- y
+
xy
x- y ta được kết quả là:
Câu 5: Thực hiện phép tính
x- y+ 2
A. 0
B. x- y
3 x4 6 x2
: 4
5

Câu 6: Thương của phép chia 25 y 5 y là:
x2
2 x2
A. 10 y
B. 5 y

x+ y
C. x- y

D. 1

3 x2
D. 5 y

y2
C. 10 x

1
5
2
3
Câu 7: Hai phân thức 4x y và 6xy z có mẫu thức chung đơn giản nhất là:

A. 8x2y3z

B. 12x3y3z

C. 24 x2y3z

3y2


Câu 8: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 x là:
2x2
2x
3 y2

 2
A. 2 x
B. 3 y
C. 3 y

D. 12 x2y3z

2x
2
D. 3 y

----------------------------------------HẾT -------------------------------------------------Chọn đáp án đúng điền vào bảng sau :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án



II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện các phép tính:
x  12
6
 2
a) 6x  36 x  6 x

1
1

b) x x  1

Câu 2: (2 điểm) Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:
a)

2

2
x

2

b)

2
2

2
x


3

x  2x2  x
3
Câu 3: (3 điểm) Cho biểu thức : A = x  x

a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .
1
1
1


x  y   y  z  y  z  z  x   z  x   x  y 
Câu 4: (1 điểm) Tính: 


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: ĐẠI SÔ 8
I.
Trắc nghiệm: (2điểm)(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án

D
B
C
A
D
A

7
D

8
C

II. Tự luận: (8 điểm)
Bài

Thang
điểm

Đáp án
x  12
6
 2
6x  36
x  6x
x  12
6
x  12
6
=

 2


6x  36
x  6x
6  x  6
x  x  6

a/

 x  12  .x 
6.6
6  x  6  .x
x  x  6  .6
 x  6
x  12 x  36


6 x  x  6
6x  x  6

1
(2đ)

b/

1
1

x

x 1
1
1
=

x
x 1
1.  x  1


x .  x  1


2
(2đ)

a/

0,25



2

2

0,5




 x  6

0,25

6x

0,25



1. x
x  1 . x

x 1  x
1

x  x  1
x  x  1

2
x
2x  2

x
2  x  1

x

0,5
0,25


2 

0,5
0, 5


2

2
2

2
x

2
2 
2  x  1
x
2x
2 
2  x  1

b/

3x  2
x2
ĐKXĐ : x 0 ; x 1



a/
3
(3đ)

b/
c/

x( x  1)2
x 1
x3  2 x 2  x

3
A = x  x = x( x  1)( x  1) x  1
x 1
A = 2  x  1 = 2  x 3

0,5

0,25
0,25
1
1
1

1
1
1


 x  y   y  z  y  z  z  x   z  x   x  y 


1.  z  x 
1.  x  y 
1.  y  z 


 x  y   y  z . z  x   y  z   z  x  . x  y   z  x   x  y  . y  z 
z x x  yy z

 x  y   y  z . z  x 


4
(1đ)



0
 x  y   y  z . z  x 

0

0,5
0,25
0,25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×