Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bai KT cuoi HK I Mon Toan lop 1 Nam hoc 20192020 Co ma tran va dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (528.25 KB, 14 trang )

Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1
Số câu,
Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng
câu số,
1
2
3
số điểm
Số câu

Số học: Đọc, viết, so sánh, sắp xếp
thứ tự các số; Cộng, trừ trong phạm
vi 10; viết phép tính thích hợp với
Câu số
hình vẽ. Đọc tóm tắt và bài tốn để
viết phép tính thích hợp.
Số điểm

Số câu
Yếu tố hình học: Nhận biết được
hình chữ nhật, hình trịn, hình tam Câu số
giác.
Số điểm
Số câu
Tổng

Câu số
Số điểm

Mức


4

Tổng
8

2

2

2

2

1; 2

4; 7

3; 8

9;10

2,0

2,0

2,0

2,0

1


1

5

6

1,0

1,0

8,0

2

2,0

3

2

3

2

1;2;
5

4; 7


3;8;
6

9;10

3,0

2,0

3,0

2,0

10

10,0

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1:
TT
1

2

Chủ đề
Số học

Số câu
Câu số
Số điểm


Mức 1
2
1;2
2,0

Yếu tố hình học

Số câu
Câu số
Số điểm

1
5
1,0

Mức 2
2
4; 7
2,0

Mức 3
2
3; 8
2,0

1
6
1,0

Mức 4 Tổng

2
8
9,10
2,0
8,0

2
2,0


Tổng số câu

3

PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN
TRƯỜNG TH ĐẠO ĐỨC

2

3

2

10

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 1
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên:..............................................................................Lớp:...................................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất

Giám khảo chấm thứ hai

Nhận xét bài kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng.
a. Khoanh vào số bé nhất:
A. 2
B. 3
b. Khoanh vào số lớn nhất:
A. 7
B. 8
Câu 2: (1,0 điểm) Viết các số: 8, 6, 5, 3.

C. 4
C. 9

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 3: (1,0 điểm) Điền dấu < > = vào ô trống.

5 + 4

5+3

Câu 4: (1,0 điểm) Nối
7

9 - 6

10 - 7

với số thích hợp.
8

9

8 >
9=
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ơ trống.
Trong hình vẽ bên có:


A. 2 hình chữ nhật

B. 1 hình trịn

Câu 6: (1,0 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác.
.............................................

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu 7: (1,0 điểm) Tính.
a.
8
+
2

b. 9 - 4 - 3 =

...........
Câu 8: (1,0 điểm) Viết phép tính thích hợp.

Câu 9 : (1,0 điểm) Đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp:

: 7 lá cờ
Bớt đi : 2 lá cờ
Còn
: ... lá cờ ?
Câu 10: (1,0 điểm) Hà có 6 bơng hoa, Lan cho Hà thêm 4 bơng hoa. Hỏi Hà có tất cả
bao nhiêu bơng hoa ?


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I: 2019 - 2020
I. Phần trắc nghiệm ( 6,0 điểm)
Câu 1. a, A. 2
b, C. 9
Câu 2. (1,0 điểm)
a, 3, 5, 6, 8
b., 8, 6, 5, 3
Câu 3. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
5 + 4


> 5+3

9 - 6

Câu 4. Nối số với
8

9

8 >

9=

Câu 5. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Có 2 hình chữ nhật

s

b, Có 1 hình trịn

4

Câu 6( 1,0 điểm)

Có 3 hình tam giác.

II. Phần tự luận ( 4,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm)


a, 10

b, 3

Câu 8. (1,0 điểm)
+

4

=

9

Câu 9. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
7

-

2

=

5

+

4

=


10

Câu 10. (1,0 điểm)
6

10 - 7

thích hợp: mỗi ý đúng được 0,5 điểm

7

5

=


TRUNG TÂM HỖ TRỢ GIÁO DỤC
Cung cấp dịch vụ:
- Nhận cung cấp các bộ giáo án Mầm Non, Tiểu Học, THCS tất cả các bộ mơn soạn theo
hình thức chuẩn kiến thức kĩ năng, soạn mới 5 hoạt động, phát triển NL, PC người học.
- Nhận làm các đề kiểm tra các môn, các lớp của khối Tiểu Học và THCS.
- Nhận thiết kế giáo án, bài soạn power point thao giảng, thi GVG các cấp
- Nhận thiết kế bài giảng Elearning ... theo yêu cầu.
- Cung cấp các loại đề tài, sáng kiến theo chuyên đề, sáng kiến kinh nghiệm theo yêu cầu
các bậc học Mầm Non, Tiểu Học và THCS.
- Nhận làm các loại bảng biểu, quyết định, báo cáo...
- Cung cấp và hoàn thiện các loại hồ sơ, kế hoạch chuyên môn tổ, nhà trường...
- Cung cấp tư liệu giáo dục, học cụ, ý tưởng giải pháp giáo dục...
* Các sản phẩm đều do các thầy cô giáo viên giỏi các cấp, nhiều kinh nghiệm trực tiếp
chắp bút hồn thiện

* Cam kết đảm bảo uy tín, chất lượng sản phẩm, bảo mật thông tin khách hàng
Thầy cô có nhu cầu xin liên hệ: 0843.234.256
Hoặc thầy cơ trao đổi, góp ý vào địa chỉ gmail:
Trân trọng cảm ơn q thày cơ đã quan tâm!


Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1
Số câu,
Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng
câu số,
1
2
3
số điểm
Số câu

Số học: Đọc, viết, so sánh, sắp xếp
thứ tự các số; Cộng, trừ trong phạm
vi 10; viết phép tính thích hợp với
Câu số
hình vẽ. Đọc tóm tắt và bài tốn để
viết phép tính thích hợp.
Số điểm

Số câu
Yếu tố hình học: Nhận biết được
hình chữ nhật, hình trịn, hình tam Câu số
giác.
Số điểm

Số câu
Tổng

Câu số
Số điểm

Mức
4

Tổng
8

2

2

2

2

1; 2

4; 7

3; 8

9;10

2,0


2,0

2,0

2,0

1

1

5

6

1,0

1,0

8,0

2

2,0

3

2

3


2

1;2;
5

4; 7

3;8;
6

9;10

3,0

2,0

3,0

2,0

10

10,0

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1:
TT
1

2


Chủ đề
Số học

Số câu
Câu số
Số điểm

Mức 1
2
1;2
2,0

Yếu tố hình học

Số câu
Câu số
Số điểm

1
5
1,0

Mức 2
2
4; 7
2,0

Mức 3
2
3; 8

2,0

1
6
1,0

Mức 4 Tổng
2
8
9,10
2,0
8,0

2
2,0


Tổng số câu

3

PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN
TRƯỜNG TH ĐẠO ĐỨC

2

3

2


10

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 1
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:..............................................................................Lớp:...................................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất

Giám khảo chấm thứ hai

Nhận xét bài kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng.
a. Khoanh vào số bé nhất:
A. 2
B. 3
b. Khoanh vào số lớn nhất:
A. 7
B. 8
Câu 2: (1,0 điểm) Viết các số: 8, 6, 5, 3.


C. 4
C. 9

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 3: (1,0 điểm) Điền dấu < > = vào ô trống.
5 + 4

5+3

Câu 4: (1,0 điểm) Nối
7

9 - 6

10 - 7

với số thích hợp.
8

9

8 >
9=
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ơ trống.
Trong hình vẽ bên có:


A. 2 hình chữ nhật


B. 1 hình trịn

Câu 6: (1,0 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác.
.............................................

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm) Tính.
a.
8
+
2

b. 9 - 4 - 3 =

...........
Câu 8: (1,0 điểm) Viết phép tính thích hợp.

Câu 9 : (1,0 điểm) Đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp:

: 7 lá cờ
Bớt đi : 2 lá cờ
Còn
: ... lá cờ ?
Câu 10: (1,0 điểm) Hà có 6 bơng hoa, Lan cho Hà thêm 4 bơng hoa. Hỏi Hà có tất cả
bao nhiêu bơng hoa ?


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I: 2019 - 2020
I. Phần trắc nghiệm ( 6,0 điểm)

Câu 1. a, A. 2
b, C. 9
Câu 2. (1,0 điểm)
a, 3, 5, 6, 8
b., 8, 6, 5, 3
Câu 3. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
5 + 4

> 5+3

9 - 6

Câu 4. Nối số với
8

9

8 >

9=

Câu 5. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Có 2 hình chữ nhật

s

b, Có 1 hình trịn

4


Câu 6( 1,0 điểm)

Có 3 hình tam giác.

II. Phần tự luận ( 4,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm)

a, 10

b, 3

Câu 8. (1,0 điểm)
+

4

=

9

Câu 9. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
7

-

2

=

5


+

4

=

10

Câu 10. (1,0 điểm)
6

10 - 7

thích hợp: mỗi ý đúng được 0,5 điểm

7

5

=


Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1
Số câu,
Mức Mức Mức
Mạch kiến thức, kĩ năng
câu số,
1
2

3
số điểm
Số câu

Số học: Đọc, viết, so sánh, sắp xếp
thứ tự các số; Cộng, trừ trong phạm
vi 10; viết phép tính thích hợp với
Câu số
hình vẽ. Đọc tóm tắt và bài tốn để
viết phép tính thích hợp.
Số điểm

Số câu
Yếu tố hình học: Nhận biết được
hình chữ nhật, hình trịn, hình tam Câu số
giác.
Số điểm
Số câu
Tổng

Câu số
Số điểm

Mức
4

Tổng
8

2


2

2

2

1; 2

4; 7

3; 8

9;10

2,0

2,0

2,0

2,0

1

1

5

6


1,0

1,0

8,0

2

2,0

3

2

3

2

1;2;
5

4; 7

3;8;
6

9;10

3,0


2,0

3,0

2,0

10

10,0

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 1:
TT
1

2

Chủ đề
Số học

Số câu
Câu số
Số điểm

Mức 1
2
1;2
2,0

Yếu tố hình học


Số câu
Câu số
Số điểm

1
5
1,0

Mức 2
2
4; 7
2,0

Mức 3
2
3; 8
2,0

1
6
1,0

Mức 4 Tổng
2
8
9,10
2,0
8,0


2
2,0


Tổng số câu

3

PHÒNG GD&ĐT VỊ XUYÊN
TRƯỜNG TH ĐẠO ĐỨC

2

3

2

10

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 1
Thời gian 40 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên:..............................................................................Lớp:...................................
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Điểm bằng số

Điểm bằng chữ


Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất

Giám khảo chấm thứ hai

Nhận xét bài kiểm tra

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4,0 điểm)

Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng.
a. Khoanh vào số bé nhất:
A. 2
B. 3
b. Khoanh vào số lớn nhất:
A. 7
B. 8
Câu 2: (1,0 điểm) Viết các số: 8, 6, 5, 3.

C. 4
C. 9

a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
Câu 3: (1,0 điểm) Điền dấu < > = vào ô trống.
5 + 4

5+3

Câu 4: (1,0 điểm) Nối
7


9 - 6

10 - 7

với số thích hợp.
8

9

8 >
9=
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ơ trống.
Trong hình vẽ bên có:


A. 2 hình chữ nhật

B. 1 hình trịn

Câu 6: (1,0 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tam giác.
.............................................

B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 7: (1,0 điểm) Tính.
a.
8
+
2


b. 9 - 4 - 3 =

...........
Câu 8: (1,0 điểm) Viết phép tính thích hợp.

Câu 9 : (1,0 điểm) Đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp:

: 7 lá cờ
Bớt đi : 2 lá cờ
Còn
: ... lá cờ ?
Câu 10: (1,0 điểm) Hà có 6 bơng hoa, Lan cho Hà thêm 4 bơng hoa. Hỏi Hà có tất cả
bao nhiêu bơng hoa ?


HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN LỚP 1 CUỐI HỌC KỲ I: 2019 - 2020
I. Phần trắc nghiệm ( 6,0 điểm)
Câu 1. a, A. 2
b, C. 9
Câu 2. (1,0 điểm)
a, 3, 5, 6, 8
b., 8, 6, 5, 3
Câu 3. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
5 + 4

> 5+3

9 - 6

Câu 4. Nối số với

8

9

8 >

9=

Câu 5. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a, Có 2 hình chữ nhật

s

b, Có 1 hình trịn

4

Câu 6( 1,0 điểm)

Có 3 hình tam giác.

II. Phần tự luận ( 4,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm)

a, 10

b, 3

Câu 8. (1,0 điểm)
+


4

=

9

Câu 9. (1,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm
7

-

2

=

5

+

4

=

10

Câu 10. (1,0 điểm)
6

10 - 7


thích hợp: mỗi ý đúng được 0,5 điểm

7

5

=




×