Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.43 KB, 4 trang )

Tuần 10

Ngày soạn: 17/10/2019
Ngày bắt đầu dạy: /10/2019

TiÕt 19

KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU
1. KiÕn thøc:
KiÓm tra kiÕn thøc : Hệ thức về cạnh và đờng cao của một tam giác vuông. Tỉ
số lợng giác của góc nhọn trong một tam giác vuông. Hệ thức giữa các cạnh và
các góc trong một tam giác vuông.
Đánh giá quá trình học tập thông qua kết quả điểm kiểm tra.
2. Kĩ năng:
Kiểm tra kĩ năng tính toán, khả năng suy luận và trình bày bài toán.
3. Thái độ:
Rèn thái độ học tập nghiêm túc . Tự kiểm tra đánh giá và tự điều chỉnh quá
trình dạy học.
4.Phỏt trin nng lc: Nng lc tớnh tốn, năng lực chứng minh hình học.
II. Chn bÞ:
GV: Néi dung kiểm tra, phô tô đề cho học sinh.
HS: Ôn tập kiến thức trong chơng để tập chung kiến thứcc làm bài tốt nhất.
Ma trận đề kiểm tra
Cp
Nhận
thức
Tờn
Ch

H thức giữa


cạnh và đường
cao trong tam
giác vng

Nhận biết
TNKQ

Tính nhẩm
được được độ
dài cgv qua hệ
thức.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tỉ số lượng giác
của góc nhọn

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

TL

1
0,5
5%
Nhận biết được
tỉ số lng giỏc

ca gúc nhn
trong cỏc tam
giỏc vuụng,tỉ số
lợng giác của 2
góc phụ nhau.
5
2,5
25%

Thụng hiu
TN
K
TL
Q
Bit vn
dng cỏc h
thc giữavà
đờng cao vo
tỡm độ dài
các cạnh của
tam giác
vng
1
1
10%
Biết tính các
tỉ số lượng
giác của
cùng 1 góc
khi biết 1 tỉ

số, biết cạnh
của tam giác
2
3
30%

Vận dụng
Cấp thp
Cp cao
TNK
Q

Cng
TL

TNKQ

TL

2
1,5
15%
Biết sử dụng
tính chất của
tỉ số lợng
giác để tính
giá trị của
biểu thức.

1


8
0,

5

6
60%


5
%
Biết vận
dụng các
kiến thức
tổng hợp
đơn giản về
tam giác
vuông
2
2,5
25%

Hệ thức về cạnh
và góc trong tam
giác vng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu

Tổng số điểm
Tỉ lệ %

6

3
3

2
2,5
3

4
30%

25%
12
10

3
40%

30%

III.®Ị kiĨm tra:
A. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời
đúng
Câu 1: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20. Khi đó AB
=?
A. 8

B. 4 5
C. 8 2
D. 2 5
Câu 2: Giá trị của cos 600 là:
1
A. 3

3
B. 2

C. 3

D.

1
2

Câu 3: Công thức lượng giác đúng là:
A.

tan  

cos
sin 

B.

tan  

sin

cos

C. tan  cot 

D.

tan  .cot  1

Câu 4: Hệ thức nào sau đây là đúng:
A. sin 500 = cos300 B. tan 400 = cot600
cos 450

C. cot800 = tan100

D. sin500 =

1
Câu 5: Cho tan = 3 , khi đó cot nhận kết quả bằng:

A. 2

B. 3

1
C. 2

D.

1
3


0

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại D, B 60 , AB = 5cm. Độ dài cạnh AC

bằng:

00%


A.3 cm
B. 3 3 cm
C.5 3 cm
D.15
cm
B. TỰ LUẬN (7 IM)
Câu 1: (2,5điểm) . Cho tam giỏc ABC vuụng ti A. Biết AB = 5cm, AC =
12cm. Tính các tỉ s lng giỏc ca gúc B
15
Câu 2: (1 điểm). Cho sin α = 17 . TÝnh cos α , tan .
Câu 3: (3,5 điểm) Cho ABC vuụng ti A , đường cao AH . Biết HB = 9cm,
HC = 16cm .
a) Tính AB, AC , AH
b) Gọi D và E lần lượt là hình chiếu vng góc của H trên AB và AC. Tứ giác
ADHE là hình gì ? Chứng minh .
c) Tính chu vi và diện tích ca t giỏc ADHE
Câu 4: (1,0điểm). Cho tam giỏc ABC nhọn.
Chứng minh rằng: AB2 = AC2 + BC2 – 2AC.BC.cosC
IV. Đáp án, biểu điểm : A .Trắc nghiệm (2điểm). Mỗi phần đúng 0.5 điểm
Câu

Đáp án
B.Tự luận ( 7điểm)
Câu

1
B

2
D

3
A

4
C

5
B

6
C

Đáp án

1
Vỡ ABC vng tại A nên ta có:
(1,5®iĨm
BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 169
)
Do đó BC =13

Theo định nghĩa tỉ số lượng giác trong tam giác vuông, ta
có:
sinB 

BiĨu
®iĨm
0,5 ®iĨm

1,5®iĨm

AC 12
AB 5
AC 12
AB 5
 ; cosB 
 ; tanB 
 ; cotB 

BC 13
BC 13
AB 5
AC 12

2
Ta cã: sin2 α + cos2 α =1
(1,0®iĨm
2
8
 15 
)

2
 cos  1  sin   1    
 17 
sin  15 8 15
tan  
 : 
cos 17 17 8

3
Vẽ hình đúng
(3,5®iĨm
)

+ AH2 = BH.CH = 9.16 = 144

17

0,5 ®iĨm
0,5 ®iĨm

0,25 ®iĨm

0,25 ®iĨm


AH = 12cm
+ AB2 = BH. BC = 9.25
AB = 15cm
+ AC2 = CH.BC = 16.25
AC = 20cm



0,25 ®iĨm
0,25 ®iĨm




0,5
0,5®iĨm

0

Xét tứ giác ADHE có A D E 90 (gt)
=> tứ giác ADHE là hình chữ nhật
+HD.AB = HA.HB


0,5 ®iĨm

HA.HB 12.9
HD = AB = 15 = 7,2cm

0,5 ®iĨm

+HE.AC = HA.HC
HA.HC 12.16
 HE = AC = 20 = 9,6cm

4

(1,0®iĨm
)

+ SADHE = HD.HE = 7,2. 9,6
Vẽ hình đúng

2

= 69,12(cm )

0,5 ®iĨm

A

B

H

C

Kẻ đường cao AH của ∆ABC ta có:
BH2 = (BC – HC)2
Vì  AHC vng tại H nên ta có:
HC = AC.CosC
0,25 ®iĨm
Vì  AHB vng tại H áp dụng định lí PiTaGo ta có
AB2 = AH2 + BH2 = AH2 + (BC – HC)2
= AH2 + BC2 +HC2 – 2BC.HC
= (AH2 + HC2) + BC2 – 2BC.HC
0,25 ®iĨm

= AC2 +BC2 – 2BC.HC
= AC2 +BC2 2BC.AC.CosC
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức
2. Tiến hành kiểm tra
3. Thu bài và nhËn xÐt giê häc
4. Hưíng dÉn vỊ nhµ: GV nhắc nhở HS về đọc trước bài học tiết sau "Sự
xác định đường trịn , tính chất đối xứng của đường tròn"



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×