Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.52 KB, 3 trang )

Trường TH Tân Hiệp A
Họ và tên: ………………………
Lớp 2A3

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Năm học: 2018-2019
Mơn: Tốn 2
Thời gian làm bài: 40 phút

Chữ ký
giám thị

----------------------------------------------------------------------------------------------------------Điểm:

Nhận xét

Chữ ký giám khảo

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng( từ bài 1 đến bài 3):
Bài 1( 1 điểm)
a) Số 583 đọc là:
A. Năm trăm tám mươi ba
B. Năm tám ba
C. Năm trăm tám ba
D.Năm tám mươi ba
b) Số liền sau số 999 là số nào?
A. 998

B.1000


C.100

Bài 2( 1 điểm)
a) Phép tính 80 – 35 có kết quả là:
A.55
B.50
C.45

D.40

b) Phép tính 38 + 27 có kết quả là:
A.51
B.60
C.55

D.65

Bài 3( 1 điểm)
a) Phép tính 4 x 5 x 1 có kết quả là:
A. 20
B.21
C.15

D.0

b) Phép tính 24 : 4 + 14 có kết quả là:
A. 10
B.20
C.21
D.14

II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 4 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 434 + 515

b) 862 - 310

D. 990


.............

............

.............

.............

.............

.............

Bài 5 ( 1điểm)
a) Viết các số 807,780,900,880,1000 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………………………………..
b)Viết các số 235, 611, 429, 522, 352 theo thứ tự từ bé đến lớn :
…………………………………………………………………………………………
Bài 6 ( 1 điểm) Tìm X biết:
a) X x 4= 28
b) x : 3 = 5
………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….
Bài 7 ( 1 điểm) Tính
a)1000km – 300km =..........
b)20dm + 500dm =........
Bài 8 ( 1 điểm)
Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 25cm, 30cm, 40cm.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 9 ( 2 điểm)
Một trường tiểu học có 325 học sinh trai và 254 học sinh gái. Hỏi trường tiểu học đó
có tất cả bao nhiêu học sinh?
Tóm tắt

Bài giải

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………......
.


Đáp án Toán
I.Trắc nghiệm
a) 0,5đ
b)0,5đ

Câu 1(1đ)
A
B


Câu 2(1đ)
C
D

Câu 3(1đ)
A
B

II.Tự luận
Bài 4: (1 điểm) Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm
a) 434 + 515 =949
b) 862 – 310=552
Bài 5 : Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm
a) 1000,900,880,807,780
b) 235, 352, 429, 522, 611
Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm
a) X x 4 = 28
X = 28 : 4
X=7
Bài 7: (1 điểm) Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm
a)1000km – 300km =700km

b) X : 3 = 5
X=5x3
X = 15

c) 20dm + 500dm =520dm
Bài 8: (1 điểm)
Chu vi hình tam giác là:

25+ 30 +40=95 (cm)
Đáp số: 95(cm)
Bài 9: (2 điểm)
Tóm tắt (0,25 điểm)
Trai : 325 học sinh
Gái
: 254 học sinh
Có tất cả: ... học sinh?
Bài giải
Trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: (0,5đ)
325 + 254 = 579 (học sinh) ( 1đ)
Đáp số: 579 học sinh (0,25đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×