ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn Tốn
( Thời gian 40 phút)
Họ và tên: …………………………………. …………Lớp…………………..
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng.
Câu 1: Số liền trước của 99 là:
A. 98
B. 100
C. 101
Câu 2: Số lớn nhất có một chữ số là:
A. 9
B. 0
C. 10
Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống 32 + 35 ….. 90 - 45
A. >
B. <
C. =
Câu 4: Kết quả của X trong phép tính: 26 + X = 70 là bao nhiêu?
A. 31
B. 44
Câu 5: 90 cm = …… dm . số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 90
B. 9
C. 32
C. 32
Câu 6: hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?
A. 3 tam giác, 3 tứ giác.
B. 3 tam giác, 2 tứ giác.
C. 3 tam giác 4 tứ giác.
Câu 7: Một ngày có.... giờ. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 24
B.12
C.20
Câu 8: 36 + 14 – 10 = …………. Kết quả của phép tính là:
A. 30
B. 40
Câu 9. Số 75 đọc là:
A. Bảy mươi năm
B. Bảy lăm
C. 50
C. Bảy mươi lăm
Câu 10. Tổng là số lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ nhất là 57, số hạng thứ hai là:
A. 99
B. 42
C. 57
Phần II: Làm các bài tập sau.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
17 + 45
28 + 39
87 – 14
100 - 32
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………..
Bài 2.
a, Tìm x, biết
b, Tính
X – 56 = 23
60 – 12 + 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Bài 3: Tổ một làm được 51 sản phẩm. Tổ hai làm được ít hơn tổ một là 15 sản phẩm.
Hỏi tổ hai làm được bao nhiêu sản phẩm?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….