BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 1. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y f x
liên tục trên
a ; b , trục
hoành và hai đường thẳng x a , x b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
b
A.
b
S f x dx.
B.
a
0
C.
S f x dx.
a
b
0
S f x dx f x dx.
a
D.
0
b
S f x dx
a
f x dx.
0
y f1 x , y f 2 x
Câu 2. Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
liên tục trên
a ; b
và hai đường thẳng x a , x b . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b
b
A.
S f1 x f 2 x dx.
B.
a
S f1 x f 2 x dx .
a
b
C.
b
S f1 x f 2 x dx.
D.
a
S f1 x dx
f x dx.
2
a
a
a; b . Gọi H
f x
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ,
H
trục hoành và hai đường thẳng x a , x b ; V là thể tích của khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục
Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 3. Cho hàm số
f x
b
liên tục trên đoạn
b
A.
b
V f x dx
a
.
B.
V f
b
2
x dx
.
a
C.
b
V f x dx
a
.
D.
V f 2 x dx
a
.
Câu 4. Kí hiệu S là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y ln x, trục hoành và các đường
thẳng
x 1; x e. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A.
Câu 5.
e
S ln xdx.
B.
e
e
S ln 2 xdx.
C.
1
e
S ln 2 xdx.
D.
1
S ln xdx.
1
Kí hiệu S là diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục hoành
và các đường thẳng x a, x b như trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
b
A.
S f x dx.
a
b
B.
S f x dx.
a
b
b
C.
S f x dx.
a
D.
S f x dx .
a
Câu 6.
Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , trục
hoành và hai đường thẳng x a, x b như trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
b
A.
S f x dx.
a
GV:LPT (ST&BT)
b
B.
S f x dx.
a
b
b
C.
S f x dx.
a
Trang 1
D.
S f x dx .
a
Câu 7.
2
Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y x x 3 và đường thẳng y 2 x 1.
7
.
A. 6
7
.
B. 3
1
23
.
.
C. 6
D. 6
H
Câu 8. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x ; Ox ; x 0; x . Tính thể tích khối trịn xoay
H
Ox.
tạo thành khi quay
.
2
A.
xung quanh trục
2
.
C. 2
B. .
2
D. .
x
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C ) : y e , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x 2 .
e2
3.
2
A.
2
B. e 1.
2
D. e e 2.
C. e 4.
Câu 10. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y
1
x
e
1
, y 0, x , x 1.
2
x
2
2
2
2
2
A. e e.
B. 2e e.
C. e 2e.
D. e e.
Câu 11. Tính thể tích V của khối trịn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các
3
đường y x , y 0 , x 1, x 8.
2
A. V .
B.
H
V
9
.
4
C. V 18,6.
D.
V
93
.
5
2
Câu 12. Cho hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y 2 x , y 1 . Tính thể tích của khối trịn xoay thu được
H
khi quay hình này quanh trục Ox.
21
.
5
A.
10
.
B. 15
16
.
C. 15
56
.
D. 15
C : y x 4 4 x 2
Câu 13. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
128
S
.
15
A.
S
và trục Ox.
64
.
15
1792
S
.
15
D.
C. S 128.
Câu 14. Tính thể tích của khối trịn xoay giới hạn bởi đường y cos x, trục hoành và đường thẳng x 0, x .
A.
V
B.
2
.
4
B.
V
2
.
2
V .
2
C.
D.
V
3
.
3
2
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đường parabol y x 2 x, trục Ox và các đường
thẳng x 1 , x 2.
16
S .
3
A.
B.
S
2
3.
C.
H
S
20
3 .
D.
3
S
4
3.
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x , đường thẳng x y 2 và trục hồnh.
H
Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình xung quanh trục Ox.
Câu 16. Kí hiệu
GV:LPT (ST&BT)
Trang 2
8
V .
3
B.
V .
7
A.
10
V .
21
C.
D. I 20 .
3
2
Câu 17. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x x và y x x .
5
9
S .
S .
12
4
A.
C.
D.
Câu 18. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y x và y x . Tính thể tích của khối trịn xoay
S
37
.
12
8
S .
3
B.
được sinh ra khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
167
V
.
V .
1000
6
A. V 0.
B.
C. V .
D.
ĐÁP ÁN: 1B; 2C; 3D;4D; 5A; 6B; 7C; 8C; 9B; 10A; 11D;12D; 13A; 14B;15B; 16C; 17A; 18D;
BỘ 3 ĐỀ KIỂM TRA NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN CƠ BẢN
ĐỀ SỐ 1
cos 2xdx
Câu 1. Nguyên hàm
là
1
1
sin 2 x C
sin 2 x C
A. sin 2x C
B. 2
C. sin 2x C
D. 2
1
dx
Câu 2. Nguyên hàm 2 x 1 là
1
1
1
C
C
ln 2 x 1 C
ln
2
x
1
C
2
x
1
ln
2
A. 2 x 1
B.
C.
D. 2
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2 x 1 .
1
f x dx 3 2 x 1
A.
1
f x dx 3
C.
Câu 4.
Câu 5.
2 x 1 C
2 x 1 C
2
f x dx 3 2 x 1
B.
.
1
f x dx 2
D.
.
2x 1 C
2 x 1 C
.
.
2
F ( x) x 2 2 dx
x
Cho
và F (1) 2 .Vậy F ( x) là
x 3 2 10
x3 2 8
x 3 2 11
F ( x)
F ( x)
F ( x)
3 x 3
3 x 3 C.
3 x 3
A.
B.
D.
F ( x)
x
Tìm hàm số f(x) biết f '( x ) e x và f (0) 1 .
x
2
f ( x ) e x 1
x
B. f ( x) e x
2
1
f ( x ) e x x 2 1
2
C.
D.
f ( x) e x
A.
Câu 6.
Câu 7.
x3 1 2
3 x 3
f ( x ) cos 2 x sin x, F 1
2
Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số
. Tính F (0)
2
1
4
3
A. 3
B. 3
C. 3
D. 4
Cho
A.
I 2 x 1dx
I tdt
GV:LPT (ST&BT)
, đặt t 2 x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được:
1
I tdt
I 2 tdt
2
B.
C.
Trang 3
D.
I
1
tdt
2
x2
2 .
3
Câu 8.
Cho
A.
I x 2 e x dx
I 3eu du
3
, đặt u x , khi đó viết I theo u và du ta được:
1
I eu du
I eu du
3
B.
C.
x
F ( x) 2 dx
cos x . Chọn kết quả đúng
Câu 9. Tính
A. F ( x) x tan x ln | cos x | C
Câu 10. Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số
ln 2 2
B. ln 2 6
A.
Câu 11. Tính tích phân
1
I
.
n 1
A.
I ueu du
B. F ( x ) x cot x ln | cos x | C
D. F ( x) x cot x ln | cos x | C .
C. F ( x) x tan x ln | cos x | C
2
D.
1
x 1 và F (0) 2, F (2) 6 . Tính F ( 1) F (3)
C. 2 ln 2 8
D. 8
f ( x)
n
I 1 cos x sin xdx
0
B.
I
bằng:
1
.
n 1
C.
I
1
.
2n
1
I .
n
D.
b
f x dx
Câu 12. Tính
A. 5
Câu 13. Cho
a
F (a ) 2, F b 3
, biết F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) và
.
B. 5
C. 1
D. 1
4
4
f x dx 6
2 f ( x)
1
. Tính
A. 12
1
B.
x dx
22
3
22
C. 3
4
D. 3
d
d
b
f x dx 5;
f x dx 2
f x dx
Câu 14. Nếu a
A. 2
b
B. 3
với a d b thì a
C. 3
bằng
D. 7
3
Câu 15. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và
A. 2
B. 2
C. 6
2
Câu 16. Cho
1
và
. Tính f (3) .
D. 8
2
B 2 f x g x dx 3
B. 2
1
0
2
A 3 f x 2 g x dx 1
A. 1
I f '( x )dx 4
1
. Khi đó
f x dx
1
C. – 1
1
D. 2
C. I 16
D. I 4
có giá trị
2
f ( x)dx 16
Câu 17. Cho 0
A. I 32
x
I f dx
2
0
. Tính
B. I 8
3
2
x
d
x
f t dt
f t
1
1
x
0
1
Câu 18. Biến đổi
thành
, với t 1 x . Khi đó
là hàm nào trong các hàm số sau?
2
2
2
f t 2t 2t
f t t t
f t t t
f t 2t 2 2t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
GV:LPT (ST&BT)
Trang 4
e
Câu 19. Biến đổi
sau?
ln x
x ln x 2
2
1
3
dx
thành
2
f t
, với t ln x 2 . Khi đó
là hàm nào trong các hàm số
1 2
2 1
f t 2
2
t
t.
t
t.
A.
B.
C.
e
1 ln x
I
dx
x
u
ln
x
1
Câu 20. Đổi biến
thì tích phân
thành:
f t
2 1
t2 t .
f t dt
f t
1
A.
1
I 1 u du
0
.
B.
Câu 21. Cho tích phân
A.
C.
1
I 1 u e u du
0
2
I (x -1) cos xdx
0
. C.
I 1 u eu du
0
I ( x 1).sin x sin xdx
B.
0
I ( x 1).sin x sin xdx
D.
0
Câu 22. Nếu
A. 14
D.
1
.
2
0
2
0
2
I ( x 1).sin x sin xdx
0
1
(2 x 1) f ' x dx 10
0
B. -14
4
x
thỏa
.
I 1 u e 2u du
I ( x 1).sin x sin xdx
1
f x
0
2
0
2
2
0
2 1
t2 t .
u x 1
, Đặt dv cos xdx ta được:
2
2
0
D.
f t
và f (1) f (0) 4 thì
C. 7
f x dx
0
bằng
D. -7
dx
a ln 2 b ln 3 c ln 5
x
2
, với a, b, c là các số nguyên. Tính S a b c
B. S 2
C. S 2
D. S 0
Câu 23. Biết 3
S 6
A.
3
1
dx a ln 3 b ln 2 c
2
x
x
Câu 24.
Cho tích phân 2
với a, b, c . Tính S a b c .
2
2
7
7
S
S
S
S
3.
3.
6.
6.
A.
B.
C.
D.
b
f x ax 2 x 0
F x
F 1 2 F 1 4
x
Câu 25. Tìm một nguyên hàm
của hàm số
, biết rằng
,
,
f 1 0 F x
.
là biểu thức nào sau đây?
x2 1 7
x2 1 5
1
1
F x
F x
F x x 2 4
F x x 2 2
x
x
2 x 2
2 x 2.
A.
B.
C.
D.
3
1B
10C
19D
2D
11A
20A
3A
12A
21C
4C
13C
22D
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 1
5D
6A
14B
15C
23B
24C
ĐỀ SỐ 2
Câu 1.
Tính nguyên hàm
GV:LPT (ST&BT)
F x 3x 1dx
, kết quả là:
Trang 5
7D
16A
25D
8C
17A
9A
18A
2
(3 x 1)3 C
3
A.
2
F ( x) 3 x 1 C
9
C.
2
(3x 1)3 C
9
B.
1
F ( x) (3 x 1)3 C
3
D.
.
F ( x)
Câu 2.
F ( x)
sin(3x 1)dx
Tính
, kết quả là:
1
cos(3x 1) C
A. 3
B. Kết quả khác
C.
1
cos(3x 1) C
3
D. cos(3x 1) C
x
Câu 3.
Tính
(3cos x 3 )dx
, kết quả là:
x
A.
3sin x
3
C
ln 3
3sin x
3x
3x
C
3sin x
C
ln 3
ln 3
C.
3sin x
B.
D.
2x 3
F x 2
dx
x 3x 4 , kết quả là:
Câu 4. Tính nguyên hàm
1
1
F ( x) = ln( x 2 + 3 x + 4) + C
F ( x) = ln x 2 + 3x + 4 + C
2
2
A.
B.
2
C. F ( x) = ln( x + 3 x + 4) + C
3x
C
ln 3
2
2
D. F ( x) = ( x + 3 x).ln( x + 3x + 4) + C .
2
1
I
dx
2
x
3
1
Câu 5. Tích phân
bằng:
A.
1 7
I ln
2 5
1 5
I ln
2 7
B.
C.
I ln
7
5
D.
0
Câu 6.
Biết f(x) là hàm số chẵn , có đạo hàm trên và 2
A. 6
B. -6
C. 0
Câu 7.
Giá trị của tích phân
3 1
A.
1
2 x 1
2
x x 1
. Tính
I f x dx ?
2
D. 12
dx
là
B. 2( 3 1)
C. 2( 3 2)
A.
x4 x2
3
4
2
2
B. y f (x) 3x 1
C.
y f (x)
3 2
D.
3
f ( x ) x 2 2 x
x
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
3
x
4 3
x
4 3
x3
4 3
3ln x
x C
3ln x
x
3ln x
x C
3
3
3
A. 3
B. 3
C. 3
2
Câu 9. Tìm hàm số y f (x) biết f (x) (x x)(x 1) và f (0) 3
y f (x)
42
25 .
2
f x dx 6
1
I
x4 x2
3
4
2
x3
4 3
3ln x
x C
3
D. 3
D.
y f (x)
x4 x2
3
4
2
3
Câu 10. Nguyên hàm
3
F ( x)
F x x 3 1 x 2 dx
4
( x 1)
C
4
bằng:
3
F ( x)
( x 1) 4 .x3
C
12
A.
B.
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x.e2x là:
1
2e2x x C
2
A. F(x) =
GV:LPT (ST&BT)
Trang 6
F ( x)
C.
( x3 1) 4
C
12
1 2x
e x 2 C
2
B. F(x) =
D. Đáp án khác.
2e
C. F(x) =
2x
x
2 C
f (x)
Câu 12. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
3ln x 1
C
x 1
A.
.
1
3ln x 1
C
x 1
C.
.
1 2x
1
e x C
2
D. F(x) = 2
3x 1
x 1
2
trên khoảng
1;
là
1
C
x1
B.
.
2
3ln x 1
C
x1
D.
.
3ln x 1
Câu 13. Tính:
L e x cos xdx
0
1
L (e 1)
2
C.
A. L e 1
B. L e 1
D.
L
1
(e 1)
2
1
Câu 14. Tính:
L x 1 x 2 dx
0
L
2 21
3
B.
L
2 2 1
3
C.
L
2 2 1
3
D.
L
2 21
3
A.
3
I x cos xdx
Câu 15. Tích phân
3 1
2
A.
0
bằng:
3
3 1
6
C.
2
B.
f x ln x
3 1
6
2
D.
0;
Câu 16. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
, trên khoảng
A. x ln x x C
B. x ln x x 2017
C. x ln x x
thỏa mãn điều kiện: F(e) = 2017.
D. x ln x x 2017
2
Câu 17. Tính tích phân
A. 3
ịx-
1 dx
có giá trị bằng
B. 4
- 2
2
Câu 18. Tìm giá trị của a thỏa
A. a 2
(ax
8
3
Câu 19. Cho 0
A. a + 5
ln 2
e
0
C. a 1
D. a 1
theo a ta được:
C. a – 1
D. a-5
C. 0
D. 1
.
B. a 2
. Tính
cos 2 x. f ( x) 5
dx
cos 2 x
0
B. 2a – 5
e
2x
x
1
dx 1 ln a ln b
. Tính a.b
B. 2
1
x
D. 6
4
f ( x)dx a
Câu 21. Cho
2ax 2)dx
0
4
Câu 20. Cho
A. 6
2
C. 5
2
0
GV:LPT (ST&BT)
1
a ln 2 b ln 3
5x 6
. Tính a b
Trang 7
A. -1
B. 3
1
x
2
C. 1
3x 4
.dx a ln 2 b ln 3 c ln 5
9 x 20
Câu 22. Biết 0
A. S 17
B. S 25
D. 5
, với a, b, c là các số nguyên.Tính S a b c
C. S 12
D. S 19
4
6 tan x
I 2
dx
c
os
x
3
tan
x
1
t
3
tan
x
1
0
Câu 23. Nếu đặt
thì tích phân
trở thành:
1
3
3
2
1
2 2
4 2
4
2
I 2t 2 dt
I
t dt
I t 1 dt
I t 1 dt
30
3
3
31
0
1
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ơ tơ chuyển động chậm
v t 5t 10
dần đều với vận tốc
(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt
đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ơ tơ cịn di chuyển bao nhiêu mét?
A. 0,2m
Câu 25. Cho hàm số
A.
1B
10C
19D
B. 20m
f x
thoả mãn
35
36
2C
11D
20A
B.
3C
12A
21C
C. 2m
f 2
4C
13C
22D
D. 10m
2
2
9 và f x 2 x f x với mọi x . Giá trị của f 1 bằng:
2
3
C.
19
36
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 2
5D
6D
14A
15D
23B
24D
D.
7B
16B
25B
2
15 .
8A
17C
9C
18C
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) 2 x 1 là
1 2
x xC
A. 2
B. 2
1
f ( x) x 2
x là
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số
x3
ln x C
3
A. 3
B. x lnx C
2
C. x x C
1 3
x ln x C
C. 3
2
D. x x C
D.
6x
1
C
x2
x
Câu 3.
Câu 4.
Câu 5.
Nguyên hàm
5 dx là
5x
5x
C
C
x
x
log
5
5
C
ln
5
A.
B.
C.
D. 5 .ln 5 C
4
3
cos2 x sin 2 x dx
Nguyên hàm
là
3
tan
x
4
cot
x
C
3
tan
x
4 cot x C
A.
B.
C. 3 tan x 4 cot x C
D. 3 tan x 4 cot x C
sin 2xdx
Nguyên hàm
là
1
1
cos 2 x C
cos 2 x C
A. cos 2x C
B. 2
C. cos 2x C
D. 2
GV:LPT (ST&BT)
Trang 8
Câu 6.
Nguyên hàm
e
2x
2x
A. e x C
1
dx
2 x
là
1 2x
e 2 x C
B. 2
2x
C. e 2 x C
1 2x
e x C
D. 2
1
Câu 7.
Câu 8.
Câu 9.
dx là
Nguyên hàm 1 4 x
1
ln 1 4 x C
A. 4
4 ln 1 4x C
1
ln 1 4 x C
4 ln 1 4x C
B.
C. 4
D.
7
F ( x ) 2 x 2 dx , F (2)
F
(
x
)
3
Tìm hàm số
biết rằng
3
3
x
x
F ( x) 2 x
1
F ( x) 2 x
2
3
3
3
3
A.
B.
C. F ( x) 2 x x 3
D. F ( x) x x 3 .
F 0
f x sin x cos x
F x
f x
Cho hàm số
. Một nguyên hàm
của
thỏa 4
là:
A. F ( x) cos x sin x
2
B. F ( x) cos x sin x 2
2
F ( x) cos x sin x
2 .
D.
C. F ( x) cos x sin x 2
I 3 x 1dx
Câu 10. Cho
, đặt t 3x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được:
2
2
I t 2 dt
I tdt
I tdt
3
3
A.
B.
C.
Câu 11. Cho
A.
I sin 2 x cos xdx
I t 2 dt
D.
I 3tdt
, đặt t sin x khi đó viết I theo t và dt ta được:
1
I t 2 dt
I t 2 dt
I t 3 dt
3
B.
C.
D.
2
I 2 x.e x 1dx
Câu 12. Cho
I 2 et dt
A.
2
, đặt t x 1 khi đó viết I theo t và dt ta được:
I e 2t dt
I et tdt
B.
C.
D.
I et dt
2
I x5 x 2 15dx
Câu 13. Cho
, đặt u x 15 khi đó viết I theo u và du ta được:
I (u 6 30u 4 225 u 2 )du
I (u 4 15u 2 )du
A.
B.
I (u 6 30u 4 225u 2 )du
I (u 5 15 u 3 )du
C.
D.
u 1 x
I 1 x sin xdx
Câu 14. Cho
, đặt dv sin xdx khi đó nguyên hàm trở thành:
I (1 x) cos x cos xdx
I (1 x) cos x cos xdx
A.
B.
I (1 x) cos x cos xdx
I (1 x ) cos x cos xdx
C.
D.
Câu 15. Cho hàm số f ( x ) x ln x . Một nguyên hàm của f ( x) là:
x2
x2
x2
x2
F ( x ) (2 ln x 3)
F ( x) (2 ln x 1)
F ( x) 2 ln x 1
F ( x) (2 ln x x)
4
4
4
4
A.
B.
C.
D.
GV:LPT (ST&BT)
Trang 9
2
I (2 x 1) cos xdx
Câu 16. Tính
A. 3
0
là
C. 2 3
D. 2 3
1
f ( x)
x 1 và F (2) 1 . Tính F (3)
Câu 17. Biết F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số
1
7
F (3)
F (3)
2
4
A. F (3) ln 2 1
B. F (3) ln 2 1
C.
D.
Câu 18. Cho
A. 8
Câu 19. Cho
A. 4
B. 3
1
1
f x dx 7
f ( x) 2 x dx
0
. Tính
0
B. 9
2
2
f x dx 2
2sin x 3 f ( x) dx
0
. Tính
c
b
f x dx 5;
f x dx 2
Câu 20. Nếu
A. 2
D. 7
C. 8
D. 7
0
B. 4
a
C. 6
b
c
B. 3
f x dx
a
c
b
a
với
thì
bằng
3
C.
D. 7
2
1; 2 , f (1) 1 và f (2) 2 . Tính
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn
B. I 3
A. I 1
4
Câu 22. Cho 0
A. I 32
.
7
I
2
D.
C. I 3
. Tính
I f (2 x) dx
0
B. I 8
C. I 16
1
f x
1
1
2
f ( x)dx 16
Câu 23. Nếu
A. 12
I f '( x )dx
thỏa
( x 1) f ' x dx 10
0
B. -12
xdx
x 2
2
D. I 4
1
và 2 f (1) f (0) 2 thì
C. 8
f x dx
0
bằng
D. -8
a b ln 2 c ln 3
(với a, b, c là các số hữu tỷ). Giá trị 3a b c bằng
B. 1
C. 2
D. 1
e
a
3e 1
x 3 ln xdx
b ?
Câu 25. Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả 1
A. ab 64 .
B. ab 46 .
C. a b 12 .
D. a b 4 .
0
Câu 24. Cho
A. 2
1C
10B
19B
2C
11B
20D
GV:LPT (ST&BT)
3B
12D
21B
4C
13C
22B
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 3
5D
6D
14B
15B
23D
24B
Trang 10
7C
16A
25A
8A
17B
9B
18A