Thứ sáu ngày 7 tháng 9 năm 2018
Tuần 1
CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP: CẬU BÉ THÔNG MINH
PHÂN BIỆT: L/N, AN/ANG. BẢNG CHỮ CÁI
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn.
2. Kỹ năng:
- Chép lại chính xác đoạn văn trong bài.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n, an/ang.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:.
- Bảng viết sẵn đoạn văn cần chép, nội dung bài tập 2.
- Bảng phụ kẻ bảng chữ bài tập 3.
2. Học sinh:
- Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
Nội dung
gian
2
I. Mở đầu
phút
Hoạt động của giáo viên
- GV nhắc lại yêu cầu của tiết học,
Hoạt động của học sinh
- Học
việc chuẩn bị đồ dùng của học sinh
(bảng, vở, bút).
33
II. Dạy học bài
phút
mới
1) Giới thiệu bài
bài học
- GV giới thiệu trực tiếp nội dung
bài và ghi bảng.
- Học sinh
ghi vở
- Giáo viên đọc đoạn chép trên
2) Hướng dẫn hs
bảng.
- Học sinh lắng nghe
tập chép
(?) + Đoạn này chép từ bài nào?
- 2 học sinh đọc lại.
+ Tên bài viết ở vị trí nào?
+ “Cậu bé thơng minh”.
+ Đoạn chép có mấy câu?
+ Giữa trang vở.
+ Cuối mỗi mỗi câu có dấu gì?
+ 3 câu
( Cuối câu 1, 3 dấu chấm, cuối câu 2 + Viết hoa.
dấu:)
+ Chữ đầu câu viết như thế nào?
- YC HS viết tiếng khó: chim sẻ,
kim khâu, xẻ thịt.
* Tập chép vào vở
* Chấm , chữa bài
- HS viết bảng
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Chữa bài
- GV chấm 7 bài, n/x từng bài về:
ND bài chép, chữ viết, trình bày
3) Hướng dẫn
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
luyện tập
a. l hoặc n: hạ lệnh, nộp bài, hơm nọ
b. an hoặc ang: đàng hồng, đàn
ơng, sáng lống
- HS nhìn bảng hoặc
SGK chép bài vào vở
- HS chữa lỗi ra lề vở
- 2 HS lên bảng
- HS làm vào vở
Bài tập 2: Viết những chữ và tên
chữ còn thiếu trong bảng sau:
- HS nêu yêu cầu
6
7
8
9
10
ch
d
đ
e
e
xê hát
de - Giáo viên xoá từng cột, xoá
đê cả bảng.
e
- 1 học sinh đọc lại bảng
ờ
chữ.
- 1 HS làm mẫu: ă - á
- GV n/x tiết học, nhắc HS về tư thế
- HS học thuộc thứ tự của
- 1 HS làm trên bảng lớp.
HS khác làm bảng con.
- Nhiều HS nhìn bảng lớp
đọc 10 chữ và tên chữ.
viết, chữ viết.
10 chữ và tên chữ tại lớp:
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
- Sau đó GV nhận xét, đánh giá
tổng kết
- Dặn dò, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
- Cả lớp viết lại vào vở 10
chữ và tên chữ theo đúng
4) Củng cố, dặn dò
thứ tự.
- HS lắng nghe.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng
Tuần 1
Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT: CHƠI CHUYỀN
PHÂN BIỆT: L/N, AN/ANG, AO/OAO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Củng cố cách trình bày một đoạn thơ.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng nghe viết chính xác bài thơ “Chơi chuyền”.
- Điền đúng vào chỗ trống vần ao/oao. Tìm đúng các tiếng có âm đầu l/n, an/ang theo nghĩa đã
cho.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bảng phụ
2. Học sinh
- Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
Nội dung
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
I. Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra viết từ: lo sợ, rèn - 3 HS lên bảng viết
phút
MT: Củng cố lại
luyện, siêng năng.
kiến thức đã học
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 10 tên
- 2 học sinh đọc thuộc
chữ đã học.
- Học sinh ghi vở
30
II. Dạy học bài
- GVnêu mục tiêu của tiết dạy và
phút
mới
ghi bảng..
1) Giới thiệu bài
2) Hướng dẫn hs
nghe- viết
- Lớp nhận xét, sửa sai
* Giáo viên đọc bài thơ 1 lần.
?+ Khổ thơ 1 nói điều gì? ( Tả các
bạn đang chơi chuyền: miệng nói
- 1 HS đọc lại
- HS nêu
“…”, mắt sáng ngời nhìn theo hịn
cuội, tay mềm mại vơ que chuyền.)
+ Khổ thơ 2 nói điều gì?(Chơi
chuyền giúp các bạn tinh mắt, nhanh - HS nêu
nhẹn, dẻo dai để khi lớn làm tốt
công việc trong dây chuyền nhà
máy.)
+ Mỗi dịng thơ có mấy chữ?
+ Chữ đầu mỗi dịng thơ viết như
thế
nào?
+ Những câu thơ nào trong bài có + Viết hoa.
+ Vì đó là những câu các
dấu ngoặc kép? Vì sao?
+ Nên bắt đầu viết từ ơ nào trong bạn nói khi chơi.
+ Lùi 3 ơ (hoặc chia đơi
vở?
* Viết bảng con những tiếng khó:
vở).
dây chuyền, dẻo dai, hòn cuội
* Giáo viên đọc chậm, mỗi dòng
đọc 2 lần, học sinh viết vào vở.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- GV đọc lại 2 lần
3) Chấm, chữa bài
- Học sinh viết bài vào
vở
- Giáo viên chấm 5 bài, nhận xét
từng bài.
- Giáo viên đưa bảng phụ
4) Hướng dẫn
Bài tập 1: Điền vào chỗ trống:
luyện tập
ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao,
- Học sinh nêu yêu cầu
ngao ngán
- 3 học sinh lên điền
+ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét.
Bài tập 2: Tìm các từ (chỉ yêu cầu - 3 học sinh đọc lại
làm phần a).
- 1 HS đọc yêu cầu phần
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n.
a
- Học sinh làm vào bảng
- Cùng nghĩa với hiền: lành.
con.
- Khơng chìm dưới nước: nổi.
- Học sinh giơ bài làm
- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ: liềm.
đúng và đọc.
- HS làm vào vở bài tập.
- Giáo viên nhận xét tiết học, nhắc
5) Củng cố, dặn dò.
-HS lắng nghe.
học sinh về tư thế viết, giữ gìn vở
sạch đẹp.
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
- Hs
- Sau đó GV nhận xét, đánh giá
tổng kết
- Dặn dị, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng
Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018
Tuần 2
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT: AI CÓ LỖI?
PHÂN BIỆT: UÊCH/UYU, S/X, ĂN/ĂNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi
- Ơn lại nội dung bài “Ai có lỗi”
2. Kỹ năng:
- Nghe – viết chính xác đoạn 3 của bài “Ai có lỗi”. Viết đúng tên riêng người nước ngồi.
- Tìm đúng các từ chứa tiếng có vần ch/uyu. Nhớ cách viết các tiếng có âm vần dễ lẫn: s/x.
3. Thái dộ:
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bảng phụ
2. Học sinh
- Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời Nội dung iến thức
gian
5
Hoạt động của giáo viên
cơ bản
I. Kiểm tra bài cũ
phút
- GV kiểm tra viết từ: ngao ngán, - 3 HS lên bảng viết
chìm nổi, cái liềm
- Cả lớp viết giấy nháp
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- Học sinh ghi vở
30
II. Dạy học bài
phút
mới
- GVnêu mục tiêu của tiết dạy và
1) Giới thiệu bài
ghi bảng..
2) Hướng dẫn hs
nghe- viết
Hoạt động của học sinh
* Giáo viên đọc đoạn sẽ viết chính
tả.
- 2 HS đọc lại
* Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận xét:
- Đoạn văn nói điều gì? (En-ri-cơ ân
hận, khi bình tĩnh lại, nhìn vai áo
bạn sứt chỉ, cậu muốn xin lỗi bạn
nhưng không đủ can đảm).
- Tìm tên riêng trong đoạn viết (Cơrét-ti).
- Nhận xét về cách viết tên riêng
vừa tìm được (Viết hoa chữ cái đầu
tiên, đặt dấu gạch nối giữa các chữ).
Giáo viên lưu ý: Đây là tên riêng
của người nước ngồi nên có cách
ghi đặc biệt.
* Tập viết bảng con: Cô-rét-ti,
khuỷu tay, sứt chỉ.
* Đọc cho học sinh viết: GV đọc
chậm, mỗi câu đọc 3 lần.
-3 HS viết bảng lớp ,HS
khác viết giấy nháp
- HS nhận xét
- Học sinh viết bài vào
vở
- GV quan sát, uốn nắn, nhắc nhở
HS về tư thế ngồi và bài viết
- GV đọc lại hai lần, chấm 5 – 7 bài
3) Chấm, chữa bài
BT1: Trò chơi tiếp sức: mỗi HS viết
- HS tự chữa lỗi ra lề
4) Hướng dẫn
1 từ chứa tiếng uêch, uyu.
- HS nêu yêu cầu của bài
luyện tập
+ rỗng tuếch, bộc tuệch, tuệch toạc, 1.
khuếch khoác.
- 2 đội thi (viết lên
+ khuỷu tay, khuỷu chân, khúc
bảng).
khuỷu.
- HS cuối đọc KQ của
nhóm. Lớp nhận xét
BT2: - Giáo viên mở bảng phụ.
(Yêu cầu chỉ làm phần a) s/x.
Cây sấu, chữ xấu, san sẻ, xẻ gỗ,
5) Củng cố, dặn dò
xắn tay áo, củ sắn.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Giáo viên nhận xét, kết luận.
- 3HS làm bảng,lớp làm
- GV nhận xét tiết học, khen thưởng vở
- Cả lớp nhận xét .
những học sinh tiến bộ.
- HS viết chính tả, làm bài tập chưa
-HS lắng nghe.
đúng (về viết lại).
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
- Sau đó GV nhận xét, đánh giá
tổng kết
- Dặn dò, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng
Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018
TUẦN 2
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT: CƠ GIÁO TÍ HON
PHÂN BIỆT: S/X, ĂN/ĂNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi
- Ơn lại nội dung bài
2. Kỹ năng:
- Nghe – viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “Cơ giáo tí hon”.
- Biết phân biệt s/x, tìm đúng tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bảng phụ
2. Học sinh
- Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
Nội dung
gian
5
I. Kiểm tra bài cũ
phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu HS viết các từ: nguệch - 3 học sinh lên bảng viết.
ngoạc, khuỷu tay
- Cả lớp viết giấy nháp
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
30
phút
II. Dạy học bài
mới
1) Giới thiệu bài
- GVnêu mục tiêu của tiết dạy và
ghi bảng..
- Học sinh viết vở
2) Hướng dẫn hs
*- Giáo viên đọc 1 lần đoạn viết.
nghe- viết
? - Đoạn văn có mấy câu?
- 1 học sinh đọc lại.
- Chữ đầu câu viết như thế nào?
- 5 câu.
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào?
- Viết hoa.
- Tại sao chữ “Bé” lại viết hoa?
- Lùi vào 2 ơ, viết hoa.
* Viết chữ khó viết: treo nón, trâm - Vì Bé là tên riêng.
bầu, ríu rít.
- 3 HS lên bảng viết.
* Đọc cho HS viết: Giáo viên đọc
- Cả lớp viết bảng con.
chậm, mỗi câu đọc 3 lần.
- Học sinh viết bài vào vở
- Giáo viên quan sát, uốn nắn, nhắc
nhở học sinh về tư thế ngồi và viết
bài .
3) Chấm, chữa bài
* Chấm chữa: GV đọc 2 lần
- Chữa lỗi:
- HS chữa ra lề
- Giáo viên chấm 7 bài, nhận xét
từng bài.
4) Hướng dẫn
luyện tập
Hướng dẫn phần a.
- Giáo viên nêu nội dung học sinh
làm
- Giáo viên nhận xét
* Lời giải:
- Xét: xét xử, xét duyệt, xem xét,
xét hơi.
Nhận xét tiết học
- Xào: xào rau, rau xào, xào xáo,
- HS đọc yêu cầu của bài
- 1 học sinh làm mẫu.
- HS nhận xét .
- HS làm phần còn lại vở
bài tập.
- HS lên bảng chữa bài
- Lớp nhận xét
xì xào
- Sào: sào phơi áo, sào đất.
- Sét: đất sét, sấm sét, lưỡi tầm sắt.
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
-HS lắng nghe
5) Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét, đánh giá tổng kết
- Dặn dò, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng
TUẦN 3
Thứ tư ngày 19 tháng 9 năm 2018
CHÍNH TẢ
NGHE – VIẾT: CHIẾC ÁO LEN
PHÂN BIỆT: TR/CH, DẤU HỎI/DẤU NGÃ. BẢNG CHỮ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trình bày đúng hình thức đoạn văn xi
- Ơn lại nội dung bài
2. Kỹ năng:
- Nghe – viết chính xác đoạn 4 ( 63 chữ) của bài Chiếc áo len.
- Làm các bài tập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( tr/ch
hoặc thanh hỏi/ thanh ngã)
- Điền đúng 9 chữ cái và tên chữ vào ô trống trong bảng chữ (học thêm tên chữ
do
hai chữ cái ghép lại: kh)
- Thuộc lòng tên 9 chữ tiếp theo trong bảng chữ .
3. Thái độ:
Giáo dục HS ý thức rèn viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bảng phụ ghi BT1 (thêm), BT2
- Phấn màu
2. Học sinh
- Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
5
I. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc các từ cho HS viết: xào
- HS viết vào vở nháp
phút
MT: Củng cố lại
rau, nhảy sào ; xinh xẻo, ngày
- 1 HS lên bảng viết
kiến thức đã học
sinh; sà xuống
gian
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Hoạt động của học sinh
- HS khác nhận xét
30
II. Dạy học bài
phút
mới
- GVnêu mục tiêu của tiết dạy và
1) Giới thiệu bài
ghi bảng..
2) Hướng dẫn hs
GVđọc bài viết
nghe- viết
Hướng dẫn nắm nội dung bài
- 2 HS đọc lại đoạn viết
Câu hỏi : Vì sao Lan ân hận? (Vì
- 1 HS trả lời câu hỏi
em đã làm mẹ lo buồn, làm anh
- HS khác nhận xét
- Học sinh viết vở
phải nhường phần cho mình; thấy
được tình cảm của mẹ và anh cịn
mình thì ích kỉ...)
Hướng dẫn HS nhận xét chính
tả
- GV nêu câu hỏi:
- HS trả lời câu hỏi
+ Đoạn viết gồm có mấy câu? (5
- HS khác nhận xét, bổ
câu)
sung
+ Những chữ nào trong đoạn văn
cần viết hoa? (Các chữ đầu đoạn,
đầu câu, tên riêng của người)
+ Lời Lan muốn nói với mẹ đặt
trong dấu gì? (Dấu hai chấm và
dấu ngoặc kép)
GV đọc cho HS viết từ dễ lẫn:
cuộn trịn, chăn bơng
GV đọc cho HS viết bài:
- HS viết ra nháp
- HS đọc lại
- HS viết bài vào vở
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết
3) Chấm, chữa bài
GV đọc cho HS soát lỗi
- HS soát lỗi
- GV chấm 3 bài, nhận xét
4) Hướng dẫn
Bài 1: GV treo bảng phụ ghi nội
- 1 HS đọc yêu cầu
luyện tập
dung câu a
- HS làm bài
a) Điền vào chỗ trống tr hay ch ?
- 1 HS lên bảng làm
cuộn ..tr..òn
- HS khác nhận xét
;
..ch..ân thật
; .tr..ân ...tr.ọng
..ch.ống gậy
; ...ch. ậm
;
- HS chữa miệng phần b,
mái ..ch.e
HS khác nhận xét
...tr.ễ ;
b) - Vừa dài mà lại vừa vuông
Giúp nhau kẻ chỉ vạch đường
thẳng băng. (cái thước kẻ)
- Tên nghe nặng trịch
Mà lòng thẳng băng
Vành tai thợ mộc nằm ngang
Anh đi học vẽ, sẵn sàng đi
theo. (cái bút chì)
- GV đánh giá
Bài 2: - GV treo bảng phụ
Viết những chữ và tên chữ còn
- 1 HS đọc yêu cầu
thiếu trong bảng sau:
- Cả lớp làm bài
STT
Chữ
Tên
- 1 HS lên bảng làm ,
bạn nhậnxét.
chữ
1
g
giê
2
gh
giê
3
gi
giê i
4
h
hát
5
i
i
6
k
ca
7
kh
khờ
8
l
e lờ
9
m
mờ
- HS đọc các chữ cái
- HS đọc cả bảng chữ
hát
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
- Sau đó GV nhận xét, đánh giá
5) Củng cố, dặn dò
tổng kết.
- HS lắng nghe.
- Dặn dò, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng
TUẦN 3
Thứ sáu ngày 21 tháng 9 năm 2018
CHÍNH TẢ
TẬP CHÉP: HAI CHỊ EM
PHÂN BIỆT: ĂC/OĂC, TR/CH, DẤU HỎI/DẤU NGÃ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Ôn lại nội dung bài
2. Kỹ năng:
- Chép lại đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ lục bát Chị em (56 chữ)
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm, vần dễ lẫn: ch/tr, ăc/oăc
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên
- Bảng phụ viết bài thơ Chị em
- Bảng nhóm ghi nội dung BT2
- Phấn màu
2. Học sinh:
-Bảng con, vở chính tả
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời
Nội dung
gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4
I. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc các từ cho HS viết:
- HS viết vào vở nháp
phút
MT: Củng cố lại
chiêng trống, tròn trịa, hát chèo,
- 2 HS lên bảng viết
kiến thức đã học
trong lành
- HS khác nhận xét
- Đọc thuộc 19 chữ và tên chữ đã
- HS đọc
học
- GV đánh giá
31
II. Dạy học bài
phút
mới
1) Giới thiệu bài
- HS mở SGK, ghi vở
- GVnêu mục tiêu của tiết dạy và ghi
2) Hướng dẫn hs
bảng..
viết
Đọc đoạn viết
- 2 HS đọc to, cả lớp đọc
Hướng dẫn tìm hiểu nội dung
thầm
bài viết
Câu hỏi :
- HS trả lời
+ Người chị trong bài thơ làm
- HS khác nhận xét, bổ
những việc gì? (...trải chiếu,
sung
bng màn, ru em ngủ, quét sạch
thềm, đuổi gà không cho phá
vườn rau, ngủ cùng với em)
+ Em có cảm nhận nhận gì về bạn - HS trả lời
- HS khác nhận xét, bổ
nhỏ này? (bạn rất yêu em mình,
chăm làm việc nhà và thương bố
sung.
mẹ...)
- HS viết vào vở nháp
Hướng dẫn nhận
- GV nhận xét, chốt
- 1 HS đọc lại
xét cách trình bày
Câu hỏi :
- HS chép bài
bài viết
+ Bài thơ được viết theo thể thơ
gì ? (thơ lục bát, dòng trên 6 chữ,
dòng dưới 8 chữ)
+ Khi bắt đầu viết ta lùi mấy ơ?
(Chữ đầu của dịng 6 lùi 2 ơ, chữ
đầu của dịng 8 lùi 1 ơ)
+ Những chữ nào trong bài viết
hoa? (Các chữ đầu dòng)
- GV nhận xét, chốt
GV đọc cho HS viết tiếng, từ dễ
lẫn : trải chiếu, quét sạch, lim
dim, luống rau...
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế
3) Chấm, chữa bài
4) Hướng dẫn
viết
- HS đọc, soát lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu
luyện tập
- GV chấm, nhận xét một số bài
- Cả lớp làm bài
Bài 1: GV ghi bài lên bảng
- 1 HS chữa miệng
Điền vào chỗ trống ăc hay oăc:
- HS khác nhận xét
đọc ngắc ngứ, ngoắc tay nhau,
dấu ngoặc đơn
- HS đọc yêu cầu
- GV đánh giá
- Cả lớp suy nghĩ trong 1
Bài 2: Tìm các từ
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ch
có nghĩa như sau:
phút
- 2 HS đại diện 2 đội lên
viết các từ tìm được
- Trái nghĩa với riêng :
chung
- Cùng nghĩa với leo : trèo
- Vật đựng nước để rửa mặt,
tay, rau : chậu
b) Chứa tiếng có thanh hỏi hoặc
- HS khác nhận xét theo
các tiêu chí
thanh ngã có nghĩa như sau:
- Trái nghĩa với đóng: mở
- Cùng nghĩa với vỡ : bể
- HS trả lời câu hỏi
- Bộ phận ở trên mặt dùng để
thở và ngửi : mũi
- HS thu vở
- Tiêu chí đánh giá: đúng, đẹp,
nhanh
- GV nhận xét, chốt kết quả, tổng
5) Củng cố, dặn dò
kết trò chơi.
- GV tổ chức hoạt động đánh giá:
Gọi 2-3 HS nhận xét bài của bạn
- GV nhận xét, đánh giá tổng kết
- Dặn dò, giao nhiệm vụ học tập
cho HS để chuẩn bị cho tiết học
sau.
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
- HS lắng nghe.
…………………………………………………………………………………………….
.............................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Tổ trưởng