Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

[Đại số] Tiết 5 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.68 KB, 14 trang )

Nhắc lại kiến thức cũ
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
Tìm 15 ; -3 ; 0
b) Tìm x biết

x =2

a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là
khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
a) 15 = 15;
b)

-3 = 3;

x = 2 => x = 2;x = -2

0 =0


Tiết 5
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

Q
Z

N


Tiết 5 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN


1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
-2

1
2

-1

1
2

0

-1
2

1
1
2

2

3

3
2

1
; 0; 2
Dựa vào khái niệm trên hãy tìm3 3, 5 ;

3
2
1

 1 12 1 3 3
3
hay
  ;

2
2 2 2 2

3,5

1
-2
3 3,5 ,4
-1
0
Giá trị tuyệt đối của một số1hữu tỉ2x, kí hiệu
x
3

1 từ điểm
1 x tới điểm 0 trên trục số.

khoảng
cách
3, 5 3, 5


3

3

0 0

 2 2

4


Tiết 5 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

?1 a) Nếu x = 3,5 thì

Điền vào chỗ trống (…)
Nếu x =

-4
thì
7

b) Nếu x > 0 thì

x 3,5
... = 3,5
x


-4 4
... =
7 7

x x
...

Nếu x = 0 thì

x 0
... = 0

Nếu x < 0 thì

x -x
...

x nếu x ≥ 0


x =
 -x nếu x < 0


§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2: Tìm x , biết:

?


-1
a) x =
7

1
b) x =
7

c) x = -3

Bài giải

1
5

d) x = 0

-1
-1 1
-1
a) x = => x =
= (vì  0)
7
7 7
7

Nhận xét
Với mọi x  Q ta ln có:


1
1 1 1
b) x = => x = = ( vì  0)
7
7 7 7

x 0, x  -x và x x.

1
1
1 16
1
c) x = -3 => x = -3 = 3 = ( vì - 3  0)
5
5
5 5
5
d) x = 0 => x = 0 = 0


2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
a) Ví dụ: Tính

2 1
1
a) 0,2( 0,1)  

0,1
10 10
10

 75 35

3
7
 3 14  17
b) 0,75 3,5 

   

100 10
4 2
4
4
4

 517  31 517.31 16027
c) 5,17.( 3,1) 



16,027
100 10 100.10 1000

Quan sát ba
ví dụ hãy cho
biết để cộng,
trừ, nhân ,
chia các số
thập phân
em làm như

thế nào?


b) Quy tắc 1: Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân,
ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm
Ngoài cách trên, ta
theo quy tắc phép tính đã biết về phân số.
cịn cách nào khác
để cộng, trừ, nhân,
số thập
Quy tắc 2: Trong thựcchia
hành,các
ta thường
cộng, trừ, nhân, chia
phân ?
các số thập phân theo các quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu
tương tự như đối với số nguyên.


2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Khi cộng hai số với nhau nếu:
Cùng dấu: (+,-) ta tính tổng hai giá trị và
lấy dấu chung của chúng.
Khác dấu: Ta lấy giá trị lớn trừ giá trị nhỏ
kết quả mang dấu của giá trị lớn


2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
VD1: Tính
a.

b.
c.

a. (  1, 13)  (  1, 34)
b.
0
,
23

1
,
23
( 1,13)  (  1,34)  (1,13  1,34)  2, 47
 (1,
3,234).0,123)
, 2 1
0, 23 c.
1, 23 (
d. 2 
0,(3,
34.1,
: 02), 2
( 3, 4).1,
 4, 08

d . ( 0,3) : (  0, 2) 3 : 2 1,5


2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Chú ý:

Khi nhân hay chia số thập phân x cho số thập phân y:
- Kết quả mang dấu (+) nếu x, y cùng dấu.
- Kết quả mang dấu (-) nếu x, y khác dấu.


§4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Bài 18: (SGK/15)
Tính:
a) -5,17 - 0,469 = - (5,17 + 0,469 ) = - 5,639
b) -2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73 )
c) (-5,17) . (-3,1) = 16,027
d) (-9,18) : 4,25 = - 2,16

= - 0,32


KHOẢNG CÁCH

TÍNH THEO

TỪ ĐIỂM x, ĐẾN
ĐIỂM 0 TRÊN
TRỤC SỐ

QUY TẮC
TƯƠNG TỰ
NHƯ SỐ


2

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA

NGUYÊN

SỐ HỮU TỈ

+; - ; ×; ÷

CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA

SỐ THẬP PHÂN

VIẾT DƯỚI DẠNG
PHÂN SỐ

THỰC HIỆN TÍNH

Giá
t rị

SỐ THẬP PHÂN

1

Ch ú

ý


t uyệ
t đố

|X|


x =


i

x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0


Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc định nghĩa; công thức xác định giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỉ và cách cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân.
- Bài tập: 17, 18, 19, 20, 21, 22 (SGK/ T15, 16)


Bài học đến đây là kết thúc
Chúc các con học tốt!



×