Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Ma tran de kiem tra chuong I hinh hoc 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.24 KB, 4 trang )

Tiết: 16
KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vng.
Kỹ năng: - Kỹ năng làm bài và vận dụng được các kiến thức đã học và giải tốn, trình
bày bài chứng minh hình học.
Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
- Phát triển khả năng sáng tạo, cản thận khi giải toán.
Năng lực hướng tới: Năng lực tính tốn, phân tích trình bày bài tốn.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm và tự luận
III. MA TRẬN KIỂM TRA :
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tên
chủ đề
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Một số hệ thức
về cạnh và đường
cao trong tam
giác vuông
Số điểm


Tỉ lệ %

Hiểu được mối quan
hệ giữa các yếu tố
trong tam giác vuông

Tỉ lệ %
3.Một số hệ thức
giữa cạnh và góc,
giải tam giác
vng.

Biết được mối quan
hệ giữa các cạnh và
đường cao trong
tam giác vuông
1
10%
Hiểu ĐN tỉ số
lượng giác, so sánh
được hai TSLG đơn
giản
1,5
15%
Nhận biết mối liên
hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác
vng

Số điểm


0,5

1

2.Tỷ số lượng
giác của góc nhọn
Số điểm

Tỉ lệ %
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1

1

10%
Hiểu mối liên hệ
giữa các TSLG
1
10%
Hiểu mối liên hệ
giữa cạnh và góc
trong tam giác vng

5%
3

10%

3

30%

Tính tốn các yếu tố
cịn thiếu trong tam
giác vng

30%

3
10%

Tính tỉ số lượng giác
của góc nhọn, tính
góc khi biết một
TSLG của nó
0,5
1
5%
10%
Giải được tam giác
vng và một số đại
lượng liên quan, có
sử dụng các kiến
thức trước đó.
0,5
1
5%
10%

3
30%

30%

4
40%

3
30%
10
100%


IV. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức nào đúng:
A. AH 2 = BH.CH
B. AH 2 = BH.BC
C. AH 2 = CH.BC
D. AH 2 = BH 2 + AB 2
Câu 2. Trên hình 1, x bằng:
4
A. x = 1
B. x = 2
(Hình 1)
x
8
C. x = 3
D. x = 4

Câu 3. Trên hình 2, kết quả nào sau đây là đúng.
A. x = 9,6 và y = 5,4
B. x = 1,2 và y = 13,8 (Hình 2)
9
C. x = 10 và y = 5
D. x = 5,4 và y = 9,6
y
x
Câu 4. Trong hình 3, ta có:
15
sin  = ?
4
A. 3

3
B. 5

3
C. 4

4
D. 5

(Hình 3)
Câu 5. Trong hình 4, ta có: x = ?
A. 24
B. 12 3
C. 6 3
Câu 6. Cũng ở hình 4, ta có: y = ?
B. 12 3


A. 24



D. 6

C. 6 3

8
1
60

D. 6
(Hình 4)
o

o

Câu 7. Giá trị của biểu thức: sin 36 – cos 54 bằng:
A. 0
B. 1
C. 2sin 36o
D. 2cos 54o
Câu 8. Trong một tam giác vng. Biết

cos  

x


y

2
3 . Tính tg ?

60o
12

5
A. 9

5
5
1
B. 3
C. 2
D. 2
Câu 9. Cho ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :

A. sin B = cos C
B. sin2 B + cos2 B = 1
C. cos B = sin (90o – B)
D. sin C = cos (90o – B)
Câu 10. Cho biết Sin  = 0,1745 vậy số đo của góc  làm trịn tới phút là:
A. 9015’
B. 12022’
C. 1003’
D. 1204’
Câu 11. Cho ABC vuông tại A, có AB=9cm; AC=12cm. Độ dài đường cao AH là:
A. 7,2cm


B. 5cm

C. 6,4cm

D. 5,4cm

Câu 12. ABC vng tại A có AB = 3cm và BC = 5cm thì cotgB + cotgC có giá trị
bằng:
12
A. 25

25
B. 12

C. 2

16
D. 25


Câu 13. ABC vuông tại A, biết AB:AC = 3:4, BC = 15cm. Độ dài cạnh AB là:
A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D. 3cm


12
cos 
13 giá trị của tg là:
Câu 14. Cho biết
12
A. 5

5
B. 12

13
C. 5

15
D. 3

B. TỰ LUẬN: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 6 cm, HC = 8 cm.
a. Tính độ dài HB, BC, AB, AC
b. Kẻ HD  AC (D  AC) . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD.
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7

8
9
Trả lời A
B
D
B
A
C
A
C
D

10
C

11
A

12
B

13
A

B. TỰ LUẬN ( 3 điểm ):
Nội dung

Điểm
0,5


Hình vẽ đúng
A

a. AD định lí 2:
AH2 = BH.HC
2

 BH 

D
2

AH
6
 4,5cm
HC
8

Tính BC = BH + HC = 12,5 cm
Tính AB = 7,5 cm
Tính AC = 10 cm

B

H

C

0,5
0,5

0,25
0,25

b. AD định lí 3:
AC. HD = AH. HC
 HD 

AH.HC 6.8

4,8cm
AC
10

Tính AD = 3,6 cm
2
Tính SAHD 8, 64 cm

0,25
0,25
0,5

14
B




×