Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.56 KB, 26 trang )

Unit 6. GLOBAL WARMING - KEY
PART I. LANGUAGE FOCUS
1. Vocabulary
emission (n): khí thải
fertilizer (n): phân bón
deforestation (n): sự phá rừng
man-made (adj): do con người
irresponsible (adj): vô trách nhiệm
suffer (v): chịu đựng
infectious (adj): lây nhiễm
ecological (adj): thuộc về sinh thái
come up with (phr-v): nghĩ ra
go through (phr-v): thảo luận chi tiết
work out (phr-v): tìm ra
severe (adj): khốc liệt
upset (v): phá vỡ
environmentalist (n): nhà môi trường học
alternative (adj): thay thế
identify (v): xác định
suspect (v): nghi ngờ
extinction (n): sự tuyệt chủng
numerous (adj): nhiều
catastrophic (adj): thảm khốc
release (v): thải ra, làm giảm
demand (n): nhu cầu
disrupt (v): gây cản trở
capture (v): hút
absorb (v): hút, hấp thụ
drought (n): hạn hán
flood (n): lũ lụt
injure (v): làm tổn thương


famine (n): nạn đói
delay (v): trì hỗn
disappearance (n): sự biến mất
diversity (n): sự đa dạng
ecosystem (n): hệ sinh thái


light bulb (n): bóng đèn
significantly (adv): một cách hiệu quả, mạnh mẽ
lawmaker (n): người lập pháp
ban (v): cấm
2. Grammar: Perfect participles and perfect gerunds
2.1. Perfect participles (Phân từ hoàn thành)
2.1.1. Form: having + V-3/(e)d
e.g.

Having met his parents, he left home.
(Sau khi gặp bố mẹ mình, anh ấy rời khỏi nhà.)
He gave up smoking after having seen the death of a smoker.
(Cậu ta đã bỏ hút thuốc sau khi thấy cái chết của một người nghiện hút thuốc.)
Having drunk too much alcohol, he is vomiting now.
(Vì đã uống quá nhiều rượu nên giờ ông ta đang nôn mửa.)

* Note: Nếu phân từ hoàn thành đứng đầu cậu ta phải dùng dấu phẩy (,) giữa hai mệnh đề.
e.g.

Having met his parents, he left home.
(Sau khi gặp bố mẹ mình, anh ấy rời khỏi nhà)

2.1.2. Use:

* Chúng ta dùng phân từ hoàn thành trong một mệnh đề để diễn tả nó xảy ra trước động từ của mệnh đề còn
lại.
e.g.

Having registered, Anna entered the conference room.
= After Anna had registered, she entered the conference room.
(Sau khi đã đăng ký Anna đi vào phòng hội nghị.)

* Chúng ta dùng phân từ hoàn thành trong một mệnh đề để diễn tả lý do cho động từ của mệnh đề cịn lại
(mệnh đề chính).
e.g.

Having worked on his computer for a long time, Peter feels dizzy now.
= Because Peter has worked on his computer for a long time, he feels dizzy now.
(Giờ Peter thấy chóng mặt là do cậu ấy đã làm việc trên máy tính quá lâu.)

* Note: chúng ta chỉ dùng phân từ hoàn thành khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ.
2.2. Perfect Gerunds (Danh động từ hoàn thành)
2.2.1. Form: having + V-3/(e)d
Danh động từ hoàn thành được dùng theo 2 cấu trúc sau:
* Verb + (object) + preposition + perfect gerund
e.g.

He apologized for having broken his watch.
(Cậu bé xin lỗi vì đã làm vỡ mất chiếc đồng hồ.).
They praised the old lady for having caught the thief.
(Họ ca ngợi bà cụ vì đã tóm được tên trộm.)


Một số động từ dùng với cấu trúc trên: apologize for, accuse ... of, blame ... for, congratulate ... on,

criticize ... for, punish ... for, thank ... for, suspect ... of
* Verb + perfect gerund
e.g.

The little girl admitted having eaten all the cakes.
(Cô bé thừa nhận là đã ăn hết số bánh đó.)

Một số động từ dùng với cấu trúc trên: deny, admit, forget, mention, remember, recall, regret
* Note: để tạo thành thể phủ định ta thêm not vào trước danh động từ hoàn thành.
e.g.

Hana was punished for not having done her homework.
(Hana bị phạt vì chưa làm bài tập.)

2.2.2. Use: Danh động từ hồn thành là hình thức thay thế cho danh động từ khi chúng ta đề cập đến hành
động trong quá khứ xảy ra trước động từ chính đứng trước nó.
e.g.

Peter admitted having poured milk into the bowl.
= Peter admitted that he had poured milk into the bowl.
(Peter thừa nhận là đã đổ sữa vào trong cái bát.)

3. Pronunciation
Echo questions (câu hỏi lặp lại)
Câu hỏi lặp lại dùng để hỏi lại phần thông tin mà ta vừa nghe nhưng chưa rõ hoặc thể hiện sự ngạc nhiên
hoặc chú tâm vào lời nói của người khác (ồ thế á?). Ta lên giọng ở cuối câu hỏi lặp lại.
* Ta có thể hỏi bằng cách lặp lại một phần thông tin.
e.g.

A: David said to me that he's getting married.

(David nói với mình rằng anh ấy sắp lấy vợ)
B: He's getting married?
(Ồ thế á?)

* Ta có thể hỏi bằng cách dùng câu có hình thức là câu kể nhưng có từ để hỏi ở cuối câu.
e.g.

A: My lover's dog is so lovely. Her name is Adam.
(Con chó của người yêu em thật đáng yêu. Tên nó là Adam.)
B: Her name is what?
(Tên nó là gì cơ?)

PART II. PRACTICE
1. Match each picture with a suitable word/phrase.
1.

a. deforestation

2.

b. lawmaker


3.

c. fertilizer

4.

d. catastrophic


5.

e. light bulb

Your answer:
1. ____b____
____e____

2. ____a____

3. ____d____

4. ____c____

5.

2. Give the English word and Vietnamese meaning to each of the following transcription.
1. ____emission______ /iˈmɪʃn/ (n): _____khí thải______
2. ____infectious______ /ɪnˈfekʃəs/ (adj): _____lây nhiễm____
3. _____ecological______ /ˌiːkəˈlɒdʒɪkl/ (adj): ____thuộc về sinh thái______
4. _____environmentalist______ /ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/ (n): _____nhà môi trường học_____
5. _____extinction______ /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): _____sự tuyệt chủng______
6. _____numerous______ /ˈnjuːmərəs/ (adj): ____nhiều_____
7. _____disrupt______ /dɪsˈrʌpt/ (v): _____gây cản trở_____
8. _____capture______ /ˈkæptʃə(r)/ (v): _____hút______
9. _____absorb_____ /əbˈzɔːb/ (v): _____hút, hấp thụ______
10. _____famine_____ /ˈfỉmɪn/ (n): ______nạn đói____
3. Give the correct form of the verbs in brackets.
1. ______Having taken off/ Taking off_______ (take off) his shoes, he realized that they smelled awful.

2. ______Having reached/ Reaching_________ (reach) the top of the mountain, they started a fire.
3. Their clients agreed to pay by check after _____having received/ receiving_____ (receive) the contracts.
4. He went out to play after _______having asked/ asking_____ (ask) his mother's permission.
5. We went to bed after ______having switched/ switching_____ (switch) all the lights.
6. My friend's cousin apologized for _____having broken/ breaking___ (break) my vase 4 months ago.
7. His neighbors suspected him of ____having dumped/ dumping____ (dump) a lot of rubbish onto the
beach.
8. The president was awarded for ____having promoted/ promoting___ (promote) the close relationship
between two countries.
9. Last week, that strong man ____was accused___ (accuse) of having attacked the old lady's puppy.
10. They congratulated their beloved mayor on _____having given/ giving_____ (give) an excellent speech.


4. Complete the following sentences.
1. He did not drive home himself after _____having drunk too much/ having broken his arm ____.
2. ___Having seen the photograph of the place/ Having heard some bad news about that
university___, they had no desire to go there.
3. _____After having fallen from the horse back____, he was taken to hospital and had an operation.
4. She said good-bye to him after ____having realized that he was a liar/ having been cheated_____.
5. Farmers turned to use bio-fertilizers after ______having realized/ having been told about the dangers
of chemical fertilizers____.
5. Find and correct mistakes in following sentences.
1. Have washed the car, the skilled mechanic noticed a small scratch on the front left fender.
Having washed the car, the skilled mechanic noticed a small scratch on the front left fender.
Or: Washing the car, the skilled mechanic noticed a small scratch on the front left fender.
2. The sales manager was praised for take an important role in the development of the organization.
The sales manager was praised for having taken an important role in the development of the
organization.
Or: The sales manager was praised for taking an important role in the development of the organization.
3. Read his proposal carefully, he submitted it to his lecturer.

Having read his proposal carefully, he submitted it to his lecturer.
Or: Reading his proposal carefully, he submitted it to his lecturer.
4. The board of director made big decisions after discuss for a long time.
The board of director made big decisions after having discussed for a long time.
5. The architect's co-worker apologized for having not kept his promise.
The architect's co-worker apologized for not having kept his promise.
Or: The architect's co-worker apologized for not keeping his promise.
PART III. TEST YOURSELF
1. Gap - filling: Choose the suitable words from the box to complete the sentences.
came up

disrupted

upset

identified

suffering

suspect

fertilizer

went

through

numerous

alternatives


1. He spread ______fertilizer______ on the field with a rake.
2. Many companies are _______suffering______ from a shortage of skilled staff.
3. She _________came up__________ with a new idea for increasing sales.
4. She _____went through______ the company's accounts, looking for evidence of fraud.
5. He arrived an hour late and _______upset_____ all our arrangements.
6. We can agree to their terms or else pull out of the deal completely: those are the two
_____alternatives___
7. Scientists have ______identified_______ a link between diet and cancer.
8. If you _____suspect______ a gas leak, do not strike a match or even turn on an electric light.


9. The advantages of this system are too _______numerous______ to mention.
10. Bus services will be ______disrupted_____ tomorrow because of the bridge closure.
2. Match each word/phrase on the left with its description on the right.
1. irresponsible

a. not thinking enough about the effects of what they do

2. alternative

b. existing in large numbers

3. identify

c. that can be used instead of something else

4. numerous

d. causing a lot of damage and suffering


5. catastrophic

e. to find or discover somebody/something

Your answer:
1. ____a____
____d____

2. ____c____

3. ____e____

4. ____b____

5.

3. Word formation: Give the correct form of the words in brackets.
1. The government has pledged to clean up industrial __________emission(s)________ (emit)
2. Flu is highly ________infectious________ (infect)
3. We risk upsetting the (ecology) ________ecological_______ balance of the area.
4. Strikes are causing severe ________disruption_________ to all train services. (disrupt)
5. The mountain gorilla is on the verge of _______extinction______ (extinct)
6. Police are investigating the ________disappearance/ appearance__________ of a young woman.
(appear)
7. There is a need for greater _______diversity______ and choice in education. (diverse)
8. Profits have increased _________significantly_________ over the past few years. (signify)
9. State ___lawmakers___ have been arguing over the new healthcare reform bill for months. (lawmake)
10. It is said that land erosion is caused by widespread ________deforestation_______. (forest)
4. Choose the best answer.

1. We apologize for the delay in answering your letter. The underlined word has the closest meaning to
____.
A. decay

B. repay

C. agreement

D. postponement

2. William: "Who will come to Thomas's housewarming party?" - Scot: “____”
A. He's invited all his fellow workers.

B. No, I haven't been there.

C. It will be warm house.

D. He's cooking rice and noodle.

3. The country's entire grain harvest has been hit by a ____.
A. brought

B. fought

C. drought

D. sought

7. The related publications are far too numerous ____ list individually.
A. to


B. from

C. of

D. into

5. "After her partner had uninstalled a program, he restarted the computer." has the closest meaning to ____.
A. After had uninstalled a program, her partner restarted the computer,
B. Had uninstalled a program, her partner restarted the computer.


C. Having uninstalled a program, her partner restarted the computer.
D. After uninstalled a program, her partner restarted the computer
6. "That policeman had hidden the special statue in a wooden box, but he denied this." has the closest
meaning to ____.
A. That policeman denied to have hidden the special statue in a wooden box.
B. That policeman denied had hidden the special statue in a wooden box.
C. That policeman denied having hide the special statue in a wooden box.
D. That policeman denied having hidden the special statue in a wooden box.
7. Scientists worry about the ____ of many species of plants and animals from our planet.
A. erupt

B. amount

C. erode

D. disappearance

8. The heavy rain has caused ____ in many parts of the country.

A. food

B. drought

C. importance

D. floods

C. sort

D. export

9. Plants ____ carbon dioxide from the air.
A. absorb

B. resource

10. You need to ____ the tension in these shoulder muscles.
A. release

B. pleasure

C. strengthen

D. enlighten

11. Your receptionnist talked to me after ____ with some other customers.
A. have dealt

B. having dealt


C. dealt

D. having dealing

12. The police suspected that strange van driver of ____ and eaten many wild animals.
A. hunting

B. hunted

C. having hunted

D. had hunted

13. The factory ____ for dumping tons of toxic waste into the river.
A. was heavily fine
fines

B. was heavily fined

C. was heavily fining

D. was heavily

14. There's an increased ____ for organic produce these days.
A. success

B. prepare

C. demand


D. complete

15. Choose the word with a stress pattern different from the others.
A. emission

B. infectious

C. identify

D. fertilizer

16. We know of several mass ____ in the earth's history,
A. distinction

B. extinction

C. distinct

D. extinctions

17. Choose the answer which needs correcting.
Spend all the money on advertising, he ended up going home empty-handed.
A

B

C

D


18. Choose the answer which needs correcting.
The student was criticized on having written his final paper carelessly.
A

B

C

D

19. Choose the word with a stress pattern different from the others.
A. alternative

B. catastrophic

C. interference

D. disappearance


20. Choose the word with a stress pattern different from the others.
A. ecological

B. extinction

C. significantly

D. economy


5. Rearrange the words/phrases to make meaningful sentences.
1. the / was / having / of / He / stolen / money. / accused
He was accused of having stolen the money.
2. wine. / She / up / of / suddenly, / glass / stood / upsetting / a
She stood up suddenly, upsetting a glass of wine.
3. trap. / he / right / walked / the / nothing, / Suspecting / into
Suspecting nothing, he walked right into the trap.
4. finished / Having/ his / he / to / all / bed. / homework, / went
Having finished all his homework, he went to bed.
5. film / before, / Having / the / the / didn't seen / want / I / to / to / cinema. / go
Having seen the film before, I didn’t want to go to the cinema.
6. Read the passage and choose the best answer.
Mitigation and adaptation

Mitigation - reducing climate change - involves reducing the flow of heat-trapping greenhouse gases
into the atmosphere, either by reducing sources of these gases (for example, the burning of fossil fuels for
electricity, heat or transport) or enhancing the "sinks" that ____ (1) and store these gases (such as the
oceans, forests and soil). The goal of mitigation is to avoid dangerous human ____ (2) with the climate
system, and "stabilize greenhouse gas levels in a timeframe sufficient to allow ecosystems to adapt naturally
to climate change, ensure that food production is not threatened and to enable economic development to
proceed in a sustainable manner" (from the 2014 report on Mitigation of Climate Change from the United
Nations Intergovernmental Panel on Climate Change, page 4). Adaptation - adapting to life in a changing
climate - involves adjusting to actual or expected future climate. The goal is to reduce our ____ (3) to the
harmful effects of climate change (like sea-level encroachment, more intense extreme weather events or
food insecurity). It also encompasses making the most of any potential beneficial opportunities ____ (4)
with climate change (for example, longer growing seasons or increased yields in some regions).
Throughout history, people and societies have adjusted to and coped ____ (5) changes in climate and
extremes with varying degrees of success. Climate change (drought in particular) has been at least partly
____ (6) for the rise and fall of civilizations. Earth's climate has been relatively stable for the past 12,000
years and this ____ (7) has been crucial for the development of our modern civilization and life as we know

it. Modern life is tailored to the stable climate we have become accustomed to. As our climate changes, we
will have to learn to adapt. The faster the climate changes, the harder it could be.
While climate change is a global issue, it is felt on a local scale. Cities and municipalities are
therefore at the frontline of adaptation. In the ____ (8) of national or international climate policy direction,
cities and local communities around the world have been focusing on solving their own climate problems.


They are working to build flood defenses, plan for heatwaves and higher temperatures, install waterpermeable pavements to better deal with floods and stormwater and improve water storage and use.
According to the 2014 report on Climate Change Impacts, Adaptation and Vulnerability (page 8)
from the United Nations Intergovernmental Panel on Climate Change, governments at various levels are also
getting better ____ (9) adaptation. Climate change is starting to be factored into a ____ (10) of development
plans: how to manage the increasingly extreme disasters we are seeing and their associated risks, how to
protect coastlines and deal with sea-level encroachment, how to best manage land and forests, how to deal
with and plan for reduced water availability, how to develop resilient crop varieties and how to protect
energy and public infrastructure.
1. A. private

B. separate

C. dedicate

D. accumulate

2. A. independence

B. interference

C. indicate

D. interrupt


3. A. view

B. vulnerability

C. volcano

D. visible

4. A. associated

B. ashamed

C. allow

D. aimed

5. A. onto

B. into

C. with

D. over

6. A. responsible

B. visible

C. focus


D. impossible

7. A. ability

B. able

C. stable

D. stability

8. A. absent

B. abstract

C. absence

D. abscess

9. A. at

B. to

C. over

D. behind

10. A. several

B. lots


C. much

D. variety

Fun corner
You have 20 seconds to answer these 2 questions.
1. What question must always be answered "Yes"?
A. Are you a human?
B. Will everyone die someday?
C. Does everyone have a biological mother?
D. What does Y-E-S spell?
2. What has a tail but no body?
A. A human!
B. A cloud!
C. A coin!
Soạn bài tập và bài kiểm tra chỉ trong một nốt nhạc!
Có rất nhiều tài liệu, đề thi và sách Tiếng Anh file word có key – Giá rẻ, đầy đủ
LIÊN HỆ ZALO O982.352.156
Combo lớp 10 mới (100K)
1 BT Tiếng Anh 10 của Hoàng Thị Xuân Hoa
2 BT kiến thức trọng tâm 10 của Nguyễn Thị Chi
3 BT Tiếng Anh 10 của Lưu Hoằng Trí


4 BT Tiếng Anh 10 của Đại Lợi
Combo lớp 11 mới (200K)
Luyện chuyên sâu NP và BTTA 11 – Dương
1 Hương
2 Giáo án TA 11 (sưu tầm)

3 BT trọng tâm TA 11
4 BT Trắc nghiệm TA 11 _ Hoàng Thị Xuân Hoa
BT TA 11 cơ bản và nâng cao – Nguyễn Ngọc
5 Châu
6 BTTA 11 – Lưu Hoằng Trí
7
BT TA 11 – Trần Ái Thanh
8 BT Trắc nghiệm TA 11 – Nguyễn Thị Chi
9 Từ vựng TA 11 – Lê Cơng Đức
Bộ 3 sách BT của Hồng Thị Xn Hoa dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100k)
Bộ 3 sách bài tập của Bùi Văn Vinh dành cho lớp 10, 11, 12 mới (100K)
Bộ tài liệu ôn thi THPT (150K)
1 15 chuyên đề ôn THPT (sưu tầm)
2 Ngữ pháp ôn tập THPT (sưu tầm)
3 Giải thích ngữ pháp (Mai Lan Hương)
Bứt phá điểm thi THPTQG ( Vũ Thị Mai
4 Phương)
Tự học đột phá ngữ pháp tiếng Anh (Dương
5 Hương)
6 Công phá đề thi THPTQG 2019 (love book)
Combo lớp 9 (mới và cũ) (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển)
STT TÊN TÀI LIỆU

Ghi
ĐỊNH DẠNG chú

1

Giáo án Tiếng anh 9


WORD

2

Từ vựng Tiếng anh 9 trọng tâm - st

PDF

3

Bài tập Tiếng anh 9 theo từng bài (tự soạn + sưu tầm)

WORD

4

Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 9

WORD +
PDF


Bài tập Tiếng anh 9 - Bùi Văn Vinh

WORD +
PDF

6

Bài tập tiếng anh 9 - Lưu Hoằng Trí


WORD +
PDF

7

Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 9 theo chuyên đề

PDF

8

Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 9 - Tập 1&2

PDF

5

9

Em học giỏi Tiếng anh 9 - The Langmaster - Tập 1&2

PDF

10

Chinh phục ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9 - tập 1

PDF


11

Bài tập cuối tuần Tiếng anh 9 - tập 1 - Đại Lợi

PDF

12

Bài tập Tiếng anh 9 - tập 1 - Mai Lan Hương (Chương trình mới)

PDF

13

Diễn giải Ngữ pháp và ôn luyện trọng tâm kiến thức theo chuyên đề
Tiếng Anh 9

PDF

14

Các đề luyện thi Tiếng anh nâng cao Tiếng anh 9

PDF

15

Tài liệu kiến thức Tiếng Anh 9 - Hoàng Minh

PDF


16

Bồi dưỡng Học sinh giỏi theo chuyên đề Tiếng anh lớp 9

PDF

17

Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 9

WORD +
PDF

18

Chuyên đề Bồi dưỡng Học sinh giỏi Tiếng anh 9

WORD +
PDF

19

Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY Tập 1&2

WORD

Bộ 4 sách BT của Lưu Hoằng Trí dành cho lớp 6,7,8,9 mới (100k)
Bộ sách ơn thi vào 10 (150k)
COMBO ôn vào 10 - 200k

1 Công phá 8+ của Bùi Văn Vinh
2 Ôn thi vào 10 của Nguyễn Thị Chi
3 25 đề thi vào 10 (sưu tầm)
4 Ôn thi vào 10 của Bùi Ánh Dương
5 Chinh phục đề vào 10 của Dương Hương
Luyện chuyên sâu Tiếng Anh 9 của Tống Ngọc
6 Huyền
7 Tuyển tập đề vào 10 (Đại Lợi - Hương Giang)
Bộ sách BT và tài liệu dành cho lớp 7 mới (200k) có thể mua lẻ (50K/1 quyển)

Kèm
CD

Kèm
CD


STT TÊN TÀI LIỆU

ĐỊNH DẠNG


1

Giáo án Tiếng anh 7 thí điểm

WORD

2


Tapescript bài nghe tiếng anh 7 thí điểm

PDF

3

Từ vựng Tiếng anh 7 trọng tâm - Hồng Thạch

PDF

4

Từ vựng Tiếng anh 7 - Lê Cơng Đức

PDF

TÀI LIỆU + SÁCH BÀI TẬP THAM KHẢO
5

Bài tập Tiếng anh 7 theo unit (tự soạn)

WORD

6

Bài tập Tiếng Anh 7 - Bùi Văn Vinh

WORD+PDF

7


Bài tập Tiếng Anh 7 - Lưu Hoằng Trí

WORD+PDF

8

Bài tập Tiếng Anh 7 - Vũ Thị Phượng

WORD+PDF

9

Bài Tập Tiếng Anh 7-Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên)

WORD

10

Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7 - Đại Lợi (2 tập)

PDF

11

Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 7 (tự soạn)

WORD

12


Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 7 thí điểm - Nguyễn Thị Chi

PDF

13

Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 7 theo chuyên đề - Đại Lợi

PDF

14

Luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi - tập 2

PDF

15

Bài tập các chuyên đề ngữ pháp Tiếng anh

WORD

ĐỀ THI - KIỂM TRA
16

Bộ đề kiểm tra tiếng anh 7 thí điểm - Đại Lợi & Hương Giang (2 tập) PDF

17


Bộ đề thi- kiểm tra Tiếng Anh (st: 12 đề 1 tiết, 4 đề HKI, 2 đề HKII)

WORD

18

Tuyển tập đề thi HSG Tiếng anh 7 (6 đề)

WORD

19

Bộ 1000 câu ôn thi HSG chuyên đề Viết lại câu

WORD

BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 6 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển)
Giáo án Tiếng anh 6

WORD

Full

Từ vựng Tiếng anh 6 trọng tâm - st

PDF

Full

Bài tập Tiếng anh 6 theo từng bài - Kim Hiền


WORD

Full

Sách Big 4 - Tự kiểm tra 4 kĩ năng lớp 6

WORD +
PDF



Full

Sách luyện nghe nói đọc viết tiếng anh 6

PDF



Full

121 bài tập Tiếng anh 6 thí điểm

PDF

Full

Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 6 thí điểm


PDF

Full

Bài tập Tiếng anh 6 - Bùi Văn Vinh

WORD +
PDF

Full


Bài tập tiếng anh 6 - Lưu Hoằng Trí

WORD +
PDF

Full

Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 6 theo chuyên đề

PDF

Full

Em học giỏi Tiếng anh 6

PDF

Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 6


WORD +
PDF

tập 1 & 2

Bài tập Tiếng anh 6 - Vũ Thị Phượng (có đáp án)

WORD +
PDF

Full

Từ vựng Tiếng anh 6 - Lê Công Đức

PDF

Full

Bài tập Tiếng anh 6 - Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên (Có
đáp án)

WORD +
PDF

tập 1 & 2

Luyện nghe Tiếng anh THCS và THPT - CD - KEY

WORD


Bộ đề Bồi dưỡng HS giỏi Tiếng anh Toàn diện Lớp 6 - Linh
Đan

WORD +
PDF

LISTENING ACTIVITIES Tiếng Anh 6 - Tập 1 - With CD - LÊ
ĐỨC

PDF Đẹp




CD

tập 1 & 2

Tập 1, 2
25 đề +
Keys


CD

Tập 1

BỘ SÁCH VÀ TÀI LIỆU LỚP 8 MỚI - CHỈ 200K (có thể mua lẻ 50K/1 quyển)
Giáo án Tiếng anh 8


WORD

Tapescript bài nghe tiếng anh 8

PDF

Từ vựng Tiếng anh 8 trọng tâm - st

PDF

Bài tập Tiếng anh 8 theo từng bài

WORD

Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng anh 8

PDF

Bài tập Tiếng anh 8 - Bùi Văn Vinh

WORD +
PDF

Bài tập tiếng anh 8 - Lưu Hoằng Trí

WORD +
PDF

Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng anh 8 theo chuyên đề


PDF

Bộ đề kiểm tra Tiếng anh 8

PDF

Hướng dẫn ôn tập và kiểm tra đánh giá Tiếng anh 8

PDF

Em học giỏi Tiếng anh 8 - The Langmaster

PDF

Bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 8

PDF

Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng anh 8

WORD

Bài tập Tiếng anh 8 - Đại Lợi - có đáp án

WORD


CD



CD


Từ vựng Tiếng anh 8 - Lê Công Đức

PDF

Bài Tập Tiếng Anh 8 - Tập 1 (Mai Lan Hương - Hà Thanh Uyên) - Có đáp
án

WORD

Bộ đề kiểm tra HK1 Tiếng anh 8 - WORD - CD

WORD


CD

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Question 1. Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các cụm động từ:
A. turning out (phrv): hóa ra là; xuất hiện, tham dự, đến
B. making up (phrv): giải hòa (sau tranh cãi)
C. taking off (phrv): cởi bỏ; (máy bay) cất cánh; bỏ đi, xóa bỏ; trở nên thành cơng
D. putting on (phrv): điều động thêm phương tiện (xe bus, tàu) cho mọi người sử dụng; mặc, đeo; tổ chức
(sự kiện)
Dựa vào nghĩa của các cụm động từ ta chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Thành phố ven biển điều động thêm xe bus trong mùa hè do số lượng khách thăm quan tang cao

đáng kể.
Question 2. Chọn đáp án C
Ta có cụm động từ: pull oneself together (phrv) = recover control of one’s emotions: điều chỉnh cảm
xúc; khôi phục sự điều khiển cảm xúc
Đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác.
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù được nhắc nhở nghiêm khắc là phải điều chỉnh cảm xúc của bản thân nhưng cô ấy
không thể ngăn những giọt lệ ngừng rơi.
Question 3. Chọn đáp án B
Ta thấy cấu trúc của câu điều kiện loại 2 – điều kiện trái hiện tại:
If + S1 + V (quá khứ đơn/were), S2 + would do sth
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Nếu giáo viên của chúng ta ở đây bây giờ, thầy ấy sẽ giúp chúng ta giải bài tập khó nhằn này.
Question 4. Chọn đáp án D
Ta có:
- Needn’t have done: đã khơng cần làm gì (thực tế là đã làm)
- Might have done: có lẽ đã làm điều gì (dự đốn sự việc trong q khứ - không chắc chắn lắm)
- Should have done: đã nên làm điều gì (thực tế đã khơng làm)
- Can’t have done: hẳn đã khơng làm (dự đốn sự việc trong q khứ - khá chắc chắn)
Ta thấy người nói có căn cứ cho suy đốn của mình cho nên đây là suy đoán khá chắc chắn. Ta chọn đáp án
đúng là D.
Tạm dịch: Họ ở sân vận động cùng chúng tôi tối qua, vì vậy khơng thể nào ở rạp hát khi đó được.
Question 5. Chọn đáp án B
Ta xét các phương án:
A. Approach to (v): tiếp cận với, tiếp xúc với, phương án giải quyết cho vấn đề gì
B. Rise to (v): lên đến, tăng đến
C. Go to (v): đi tới


D. Reach: khơng đi với giới từ phía sau

Ta có cụm từ cố định: rise to fame = become famous: trở nên nổi tiếng
Vì đây là cụm cố định nên ta không thể thay thế bằng động từ nào khác. Chọn đáp án đúng là B.
Tạm dịch: Trở nên nổi tiếng khi tuổi cịn nhỏ có thể gây ảnh hưởng tiêu cực đối với sự phát triển tâm lí của
trẻ.
Question 6. Chọn đáp án D
Ta có chú ý trong khi thành lập câu hỏi đuôi như sau: Nếu trong câu dạng khẳng định có rarely, barely,
hardly, never thì thành lập câu hỏi đuôi như đối với câu phủ định. Như vậy ở đây ta mượn trợ động từ là
do. Chọn đáp án là D.
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy hiếm khi để cơ ấy ở ngồi muộn đúng khơng?
Question 7. Chọn đáp án C
Dễ thấy vị trí cần điền là một tính từ. Trong các phương án chỉ có phương án C là tính từ
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Tham gia vào các hoạt động nhóm giúp học sinh phát triển các kĩ năng cộng đồng.
Question 8. Chọn đáp án B
Ta có:
- Deny doing: Chối bỏ/ từ chối làm việc gì
- Deny oneself: Kiềm chế bản thân
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.
Question 9. Chọn đáp án B
Ta xét nghĩa các phương án:
A. infliction (n): sự gây ra vết thương, làm tổn thương, điều phiền toái tai ương
B. infringement(n): sự xâm phạm, sự vi phạm (luật lệ, thỏa thuận)
C. interference (n): sự can thiệp
D. interpretation (n): sự giải nghĩa, sự phiên dịch
Ta có: a copyright infringement: sự vi phạm bản quyền
Vậy chọn đáp án đúng là D
Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, sao chép sách mà khơng có sự cho phép của nhà xuất bản rõ rang là vi
phạm bản quyền.
Question 10. Chọn đáp án D
Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị
B. far-fetched (a): khơng thực tế, khơng thuyết phục
C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng
D. far-flung (a): xa xơi, xa tít, phân bố trải rộng
Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.
Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa
xôi.
Question 11. Chọn đáp án B
Ta thấy ở đây là ngữ pháp rút gọn mệnh đề quan hệ sử dụng phân từ. Mệnh đề bị động nên ta rút gọn bằng
phân từ bị động (Vpp):
The children who are obsessed by social networks…
= The children obsessed by social networks…
Vậy ta chọn đáp án đúng là B.


Tạm dịch: Trẻ em quá ham mê mạng xã hội có thể bị trầm cảm hoặc các vấn đề sức khỏe khác.
Question 12. Chọn đáp án C
Cấu trúc đảo ngữ với Only after:
Only after + mệnh đề xuôi + mệnh đề đảo
Ta thường gặp trường hợp:
Only after + had + S1 + done sth + did + S2 + do sth (dạng chủ động)
Hoặc Only after + had + S1 + done sth + were/was + S2 + done sth (dạng bị động)
Vì sự việc thứ nhất buộc phải diễn ra sau sự việc thứ hai nên mệnh đề xuôi phải sau mệnh đề đảo một thì.
Vậy ta chọn đáp án đúng cho câu hỏi này là C.
Tạm dịch: Chỉ sau khi giáo viên giải thích quy trình một cách rõ rang thì học sinh mới được phép bắt đầu
thí nghiệm.
Question 13. Chọn đáp án C
A. get nervous: trở nên lo lắng
B. became aggressive: trở nên hùng hổ hiếu chiến
C. stayed confident: giữ được sự tự tin

D. had a fever: bị sốt
Ta có: get cold feet (idm) = Loss of nerve or confidence: mất bình tĩnh, mất sự tự tin
>< stay confident: giữ được sự tự tin
Vì đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Mặc dù chuẩn bị cẩn thận những ứng viên khi được hỏi một câu hỏi hóc búa vẫn khơng thể bình
tĩnh và đưa ra một câu trả lời không hài long lắm.
Question 14. Chọn đáp án C
A. comprehension (n): sự lĩnh hội, thấu hiểu
B. success (n): sự thành công
C. failure (n): sự thất bại
D. completion (n): sự hồn thành
Ta có: achievement (n): thành tích, thành tựu
>< failure (n): sự thất bại, không làm được, không đạt được
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Tạm dịch: Chiến thắng giải nhất trong Cuộc thi Tốn học tồn quốc là thành tích cao nhất anh ấy đạt được
khi cịn học trung học.
Question 15. Chọn đáp án A
A. sensible (a): có cảm giác, có nhận thức; khơn ngoan, biết lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
B. tentative (a): thăm dị, khơng chắc chắn, khơng quả quyết
C. audible (a): có thể nghe thấy, nghe rõ
D. sensitive (a): thể hiện sự thông cảm, dễ bị ảnh hưởng, dễ xúc động
Ta có: sound (a): hợp lí lẽ, đúng đắn, có cơ sở
= sensible (a)
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Tạm dịch: Đội thi đấu bước vào cuộc thi với sự tự tin cao ngút sau khi nhận được lời khuyên đầy lí lẽ từ
huấn luyện viên.
Question 16. Chọn đáp án D
A. adapted: thích nghi, thích ứng
B. improved: cải thiện



C. rebuilt: xây dựng lại
D. introduced: giới thiệu, mở đầu
Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Question 17. Chọn đáp án B
Tạm dịch: Jenny và Jimmy đang trò chuyện về giáo dục đại học
Jenny: “Mình nghĩ có một tấm bằng đại học là cách duy nhất để thành công trong cuộc sống”
Jimmy: “_______. Có nhiều người thành cơng mà khơng cần bằng đại học”
A. That’s all right: Điều đó hồn tồn đúng
B. I don’t quite agree: Mình hồn tồn khơng đồng ý
C. I can’t agree more: Mình hồn tồn đồng ý
D. That’s life: Cuộc sống mà
Dựa vào vế sau trong câu trả lời của Jimmy ta có thể thấy được cô ấy không đồng ý với Jenny. Vậy ta chọn
đáp án đúng là B.
Question 18. Chọn đáp án D
Tạm dịch: Adam và Janet đang ở canteen của trường
Adam: “_______”
Janet: “Được”
A. It’s a bit hot in here, isn’t it?: Trong này hơi nóng có phải khơng?
B. Do you mind if I sit here?: Cậu có phiền nếu mình ngồi đây khơng?
C. Can you pass me the salt, please?: Cậu có thể chuyển giúp mình lọ muối được khơng?
D. Would you like a cup of coffee?: Cậu có muốn uống một cốc coffee không?
Câu trả lời của Janet là lời đáp thường dùng để đáp lại lời mời ăn/uống thứ gì. Vậy câu hỏi phù hợp là
“Would you like a cup of coffee?”
Vậy ta chọn đáp án đúng là D.
Question 19. Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. affect /əˈfekt/ (v): có ảnh hưởng, ảnh hưởng đến
B. happen /ˈhỉpən/ (v): xảy ra, diễn ra

C. perform /pəˈfɔːm/ (v): biểu diễn, trình diễn, thể hiện
D. obtain /əbˈteɪn/ (v): có được, đạt được
Question 20. Chọn đáp án B
Nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai
A. assistant /əˈsɪstənt/ (n): người trợ giúp, trợ lý
B. president /ˈprezɪdənt/ (a): chủ tịch, tổng thống, hiệu trưởng
C. companion /kəmˈpæniən/ (n): bạn, sự bầu bạn
D. opponent /əˈpəʊnənt/ (n): đối thủ, người phản đối
Question 21. Chọn đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /s/, còn lại phát âm là /z/
A. mountains /ˈmaʊntənz/ (n): ngọn núi
B. problems /ˈprɒbləmz/ (n): vấn đề, khó khan
C. moments /ˈməʊmənts/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. wonders /ˈwʌndəz/ (n): kì quan, điều tuyệt vời
Question 22. Chọn đáp án A


Phần gạch chân phát âm là /e/, còn lại phát âm là /iː/
A. threat /θret/ (n): mối đe dọa, mối nguy hại
B. seat /siːt/ (n): vấn đề, khó khăn
C. meat /miːt/ (n): khoảnh khắc, giây phút, thời điểm
D. beat /biːt/ (n): đánh, đánh bại
Question 23. Chọn đáp án A
The results, which were published in the journal Neurological Research, are the latest in a series that links
musical training to the development of higher brain functions: Các kết quả mà được xuất hiện trên tạp chí
“Nghiên cứu về thần kinh” là nghiên cứu mới nhất trong chuỗi (nghiên cứu) liên hệ việc tập luyện âm nhạc
với sự phát triển chức năng não bộ.
Dễ thấy vị trí cần điền là đại từ quan hệ thay thế cho “the results” nên phương án A là phù hợp nhất.
Ta chọn đáp án là A.
Question 24. Chọn đáp án C

Researchers worked with 135 second-grade students at a school in Los Angeles after conducting a pilot
study with 102 students: Các nhà nghiên cứu làm việc với 135 học sinh lớp 2 ở một trường ở Los Angeles
sau khi thực hiện một nghiên cứu sơ bộ với 102 học sinh.
A. composing (v): bao gồm
B. concerning (v): liên quan đến
C. conducting (v): thực hiện, tiến hành
D. carrying (v): mang theo, mang vác
Ta có các động từ thường đi với “study”: carry out, conduct, do, make, undertake, work on
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Question 25. Chọn đáp án C
Children that were given four months of piano training as well as time playing with newly designed
computer software scored 27 percent higher on math and fraction tests than other children: Những đứa trẻ
được cho 4 tháng huấn luyện piano cũng như thời gian chơi piano với phần mềm máy tính được thiết kế mới
có điểm số bài thi mơn tốn và bài thi phân số cao hơn 27% so với các đứa trẻ khác.
Dễ thấy giới từ phù hợp nhất ở đây là “with”.
Vậy chọn đáp án đúng là C.
Question 26. Chọn đáp án A
At the same time, the computer game allows children to solve geometric and math puzzles that boost their
ability to manipulate shapes in their mind: Cùng lúc đó, trị chơi trên máy tính cho phép bọn trẻ giải quyết
các phép đố tốn học và hình học giúp nâng cao khả năng xử lí các hình thù trong đầu.
A. manipulate (v): xử lí, thao tác
B. accumulate (v): tích lũy
C. accommodate (v): chứa đựng, đựng
D. stimulate (v): kích thích, khích lệ
Dựa vào ý nghĩa các phương án ta chọn được đáp án đúng là A.
Question 27. Chọn đáp án A
The findings are significant because a grasp of proportional math and fractions is a prerequisite to math at
higher levels, and children who do not master these areas of math cannot understand more advanced math
that is critical to high-tech fields: Các phát hiện này rất quan trọng vì nắm được tốn phân số và tỉ lệ là tiên
quyết trong toán học ở các trình độ cao hơn, và những đưấ trẻ khơng nắm chắc các phần này khơng thể

hiểu được tốn nâng cao hơn, một phần quan trọng trong các lĩnh vực công nghệ cao.


Ta thấy sau vị trí trống là phần giải thích vì sao các phát hiện lại quan trọng, vậy nên liên từ “because” là
phù hợp nhất. Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Question 28. Chọn đáp án C
Which could be the best title for the passage?: Câu nào sau đây phù hợp làm nhan đề nhất?
A. Choosing Appropriate Business Suits: Lựa chọn trang phục suit phù hợp cho thương gia
B. Making Judgements about People’s Apperance: Đánh giá về ngoại hình của mọi người
C. Making Your Image Work for You: Khiến hình ảnh của bạn có lợi cho bản thân
D. Creating a Professional Image: Tạo ra một hình ảnh chuyên nghiệp
Dẫn chứng (đoạn 1): When we meet people for the first time, we often make decisions about them based
entirely on how they look. … sometimes we can send out the wrong signals and so get a negative reaction,
simply by wearing inappropriate clothing: Khi chúng ta gặp ai đó lần đầu tiên chúng ta thường đánh giá về
họ hoàn toàn dựa trên việc họ trông như thế nào … đôi khi chúng ta có thể đưa ra những tín hiệu sai, do đó
nhận được phản ứng tiêu cực đơn giản chỉ vì những gì ta mặc khơng phù hợp.
Đoạn đầu tiên tác giả dẫn dắt vấn đề và chốt rằng việc ăn mặc khơng phù hợp có thể dẫn đến bị đánh giá
không đúng, và các đoạn văn sau đi vào phân tích cách để tránh điều này. Vậy nên nhan đề phù hợp cho cả
bài là phương án C. Ta chọn đáp án đúng là C.
Question 29. Chọn đáp án C
According to paragraph 1, people can get a negative reaction from others by _______: Theo đoạn văn 1, ai
đó có thể nhận được phản ứng tiêu cực từ những người khác bằng cách _______
A. talking about other people’s behaviours: trò chuyện về hành vi ứng xử của người khác
B. sending out right signals: gửi đi tín hiệu đúng
C. wearing inappropriate clothes: mặc trang phục không phù hợp
D. expressing too strong emotions: biểu lộ cảm xúc quá mạnh mẽ
Dẫn chứng (đoạn 1):
Như đã phân tích ở câu trên thì một người có thể nhận được phản ứng tiêu cực đơn giản chỉ vì mặc trang
phục khơng phù hợp. Vậy chọn đáp án đúng là C.
Question 30. Chọn đáp án A

The word “outfits” in paragraph 2 mostly means _______: Từ “outfits” trong đoạn 2 có nghĩa là _______.
A. set of clothes: các bộ trang phục
B. types of signals: các loại tín hiệu
C. types of gestures: các loại động tác cử chỉ
D. sets of equipment: các bộ tín hiệu
Dễ thấy outfit (n) = A set of clothes worn together, especially for a particular occasion or purpose.
Vậy ta chọn đáp án đúng là A.
Question 31. Chọn đáp án B
Which of the following is NOT mentioned in paragraph 2 as a factor to be considered when choosing
clothes?: Trong các câu sau câu nào không được nhắc đến trong đoạn 2 như một nhân tố được cân nhắc khi
lựa chọn trang phục?
A. Places you spend time in: Những địa điểm bạn dành thời gian ở đó
B. Other people’s views on beauty: Quan điểm của mọi người về cái đẹp
C. Kinds of tasks you perform: Loại công việc bạn cần làm
D. People you meet: Những người bạn gặp
Dẫn chứng (đoạn 2): When selecting your clothes each day, it is therefore important to think about who
you’re likely to meet, where you are going to be spending most of your time and what tasks you are likely to



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×