Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

On tap Chuong I On tap va bo tuc ve so tu nhien tiet 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.04 KB, 12 trang )

Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

C¸c néi dung chÝnh:
- TÝnh chÊt chia hÕt. DÊu hiÖu chia hÕt cho 2, 3, 5, 9.
- Số nguyên tố, hợp số.
- ƯCLN, BCNN.


Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
1. TÝnh chÊt chia hÕt.
Nối mỗi dòng ở cột A với mỗi dòng ở cột B để được kết quả đúng

A
1) a m vµ b m 

B
a)  a  b  m

2) a m , b m vµ c m 

 m  a  b
b)  a  b  

 m vµ b m 
3) a 

c)  a  b  m  a  b 

m
4) a m vµ b 


d )  a  b  c  m

 m , b m vµ c m 
5) a 

m
e)  a  b  c  
m
g)  a  b  


Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
1. TÝnh chÊt chia hÕt.
2. DÊu hiƯu chia hÕt.

§iỊn dÊu hiƯu chia hÕt cho 2; 5; 9; 3 vào ô
trống.
Chia
hết cho

Dấu hiệu

2

Chữ số tận cùng là chữ số chẵn.

5

Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5


9

Tổng các chữ số chia hết cho 9

3

Tổng các chữ số chia hết cho 3


Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
1. TÝnh chÊt chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.

Điền đúng (Đ), sai (S) vào các khẳng
định sau. Nếu sai hÃy giải thích.

3. Số nguyên tố, hợp số. a) Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ớc là 1 và chính nó.

Đ

b) Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có
nhiều hơn hai ớc.

Đ

c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

S


d) Mọi số tự nhiên hoặc là số nguyên
tố hoặc là hợp số.

S

e) Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số
Đ
có ƯCLN bằng 1.


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Bµi 165 (SGK/ 63): Gọi P là tập hợp các số
1. Tính chất chia hết.
nguyên tố. Điền kí hiệu hoặc thích
2. Dấu hiệu chia hết.
hợp vào ô trống.
3. Số nguyên tố, hợp số.
Giải
P
P
P
97
b) a 835.123 318 P
c) b 5.7.11 13.17  P
d ) c 2.5.6  2.29  P
a) 747
235


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

* ¦CLN cđa hai hay nhiỊu sè lµ sè lín
1. TÝnh chÊt chia hết.
nhất trong tập hợp các ƯC của các số đó.
2. DÊu hiƯu chia hÕt.
* BCNN cđa hai hay nhiỊu sè là số nhỏ
3. Số nguyên tố, hợp số. nhất khác 0 trong tập hợp các BC của các
số đó.
4. ƯCLN, BCNN.


Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
1. TÝnh chÊt chia hết.
2. Dấu hiệu chia hết.
3. Số nguyên tố, hợp số.
4. ƯCLN, BCNN.

Cách tìm ƯCLN, BCNN.
Tìm ƯCLN

Tìm BCNN

1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
2. Chọn các thừa số nguyên tố:
Chung

Chung và riêng

3. Lập tích các thừa số đà chọn, mỗi
thừa số lấy với số mũ:
Nhỏ nhất


Lớn nhất

ƯCLN(a, b).BCNN(a, b) = a.b


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Bµi 2 (BT 166 SGK/ 63): Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê
các phần tử.
a) A x N / 84 x, 180 x vµ x  6 
b) B  x  N / x 12, x 15, x 18 vµ 0  x  300 


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Bài 3: Có 120 quyển vở, 72 bút bi, 168 tập. Người ta chia vở, bút bi,
giấy thành các phần thưởng như nhau, mỗi phần thưởng gồm cả 3
loại. Tính xem có nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần
thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút bi, bao nhiêu tập giấy


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)
Bµi 4 (BT167SGK/ 63): Số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển,
12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng
số sách trong khoảng từ 100 đến 150.


Tiết 38: ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2)

Bµi 5: Sè sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc
thừa 3 quyển. Tính số sách đó biết rằng số sách

15 quyển đều thiếu
trong khoảng từ 100 đến 150.




×