Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De KIEM TRA HOC KI 1 TOAN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.38 KB, 5 trang )

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
Cấp
độ

Chủ đề
1. Tập hợp
Q các số
hữu tỉ
Số câu
Số điểm
2. Tỉ lệ thức
căn bậc hai

Số câu
Số điểm
3. Tỉ lệ
thuận , tỉ
lên nghịch,
đồ thị hàm
số.
Số câu
Số điểm
4.Hai

đường
thẳng song
song
Số câu
Số điểm
5. Hai tam
giác bằng


nhau
Số câu
Số điểm
Tổng số
câu
Tổng số

Nhận biết

TNKQ
TL
HS thực hiện
thành thạo các
phép tính trong
Q, vận dụng
quy tắc trong Q
làm bài tập.
3
1
0,75
2

HS nắm được
công
thức tỉ lệ thuận
và tỉ lệ nghịch .
1
0,25
- HS nhận biết
được các cặp

góc so le
trong , cặp góc
đồng vị
2
0,5

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ thấp
cao

Thông hiểu

TNKQ

TL

TN

TL

TN

Cộng

TL

4
2,75=27,5%
HSnắm được khái

niệm về căn bậc
hai, dận dụng các
tính chất của tỉ lệ
thức , t/c dãy tỉ số
bằng nhau để làm
bài tập
1
1
0,25
2
Nắm cách vẽ đồ thị .
hàm số và các bước
vẽ đồ thị hàm số

2
2,25=22,5%

1
1
- HS vận dụng tính
chất hai đường
thẳng song song,
chỉ ra cặp góc ng
v
1
0,25

2
1,25=12,5%


3
0.75=7,5%
hs v n đợc cách
c/m các trờng
hợp hai tam giác
bằng nhau

1
3

1
3= 30%

7

4

1

12

3,5

3,5

3

10



điểm
Tỉ lệ

35%

35%

30%

100%

ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN : TỐN 7
Thời gian : 90’ ( khơng kể thời gian giao đề)
I/ TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu1: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng ?
A. -5  N

B. -2,7  Z

D. 3  Q

C. 1,25  Q

4 7

Câu 2 : Kết quả của phép tính 3 3 là
3

11
3
A.
B.
C.
6
6
3

D.

3
3

Câu 3: Căn bậc hai của 9 là :
A. -3 và 3

B. 3

C. -3

D. 81

Câu 4: Viết (0,25)8 dưới dạng luỹ thừa của cơ số 0,5 ?
A. 0,5 4

B. 0,58

C. 0,510


D. 0,516

Câu 5: Hai đại lượng x, y liên hệ với nhau theo công thức x.y = m
( m là một hằng số khác 0 ) thì
A.
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là m
1
x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là m

B.
C . y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là m
D. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là m
Câu6
Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng
A. Có điểm chung
B. Khơng có điểm chung
C. Khơng vng góc
D. Phân biệt
Câu 7 :
cho hình vẽ bên

3 A
4

2

3
4

B

1

2
1


cặp góc A1B3 là cặp góc
A. đồng vị
B. so le trong
C. trong cùng phía
D. ngồi cùng phía
Câu 8 : cho hình vẽ bên , khi đó số đo của góc M1 là :
M

N

1

105
k

Q

P

A. 1050
B. 900
C. 750
D. 650
II/ TỰ LUẬN ( 8đ)

câu 1 (2đ)
Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể )
3 2

a, 21 7

 3 37
:
b) 36  72

1 4 1 6
.  .
c) 3 5 3 5

 2
 
d)  3 

5

 2
: 
 3

2

Câu 2: ( 1đ) : vẽ đồ thị hàm số y = 2x
Câu 3 : ( 2đ)
Ba lớp 7 A, 7B , 7C tham gia trồng cây . Biết rằng tổng số cây trồng được của ba lớp là 180 cây
và số cây trồng được của lớp 7 a, 7B ,7C lần lượt tỉ lệ 4:6:8 . Tính số cây trồng được của mỗi lớp.

Câu 4 :( 3 đ)
cho tam giác ABC vuông ở A .Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC .
a) chứng minh ABC = ABD
b) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M . chứng minh MBD MBC

III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. phần trắc nghiệm (2đ) .Mỗi câu đúng được o,25 điểm
1
C

2
D

3
A

4
D

5
D

6
D

7
B

8
A



B. Tự luận
Bài
Bài 1
(2đ)

Lời giải
 1 2  1  ( 2)  3
 

7
7
a, = 7 7
 3  72 6
.

b, = 36 37 37
1  4 6 1
2
.
   .( 2) 
3
c, 3  5 5  3
 2
 
d,  3 

Bài
2( 1đ)

Bài 3

3

HS vẽ đồ thị đúng , chính xác
Gọi số cây trồng được của mỗi lớp 7A,7B,7C lần lượt là x,y,z
( x,y,z  N*)
+) Vì số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ 4; 6; 8 nên ta có
x y z
 
4 6 8 và x+ y+ z = 180

áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
x y z x  y  z 180
  

10
4 6 8 4  6  8 18

suy ra : x= 40; y= 60 ; z = 80 ( thảo mãn đk )
vậy 7 A trồng được : 40cây
7B trồng được : 60 cây
7C trồng được : 80 cây
D

Điểm
0,5đ
0,5
0,5
0,5



0,25
0,5
0,5
0,5
0,25

0,5

M

Bài 4
A


1

2

j
kB

C

0,5

0

a, CÂB + BÂ D = 180 ( 2 góc kề bù )

mà CÂB = 900 (gt) nên BÂD = 900
AC = AD (gt)
AB : cạnh chung
suy ra :  ABC =  ABD ( c-g-c)
ˆ
ˆ
b,  ABC =  ABD ( câu a ) nên B 1 B 2 và BC = BD

0,25
0,25
0,5


ta có :  MBD và  MBC có :
Bˆ 1 Bˆ 2

(cmt)
BC = BD (cmt)
BM : cạnh chung
suy ra :  MBD =  MBC ( c-g-c)

0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×