Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

On tap Hoa 9 lan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.85 KB, 5 trang )

ÔN TẬP SAU TẾT LẦN 4.
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
1. Hợp chất hữu cơ là gì ?.Là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, Muối cacbonat
kim loaị)
2.Phân loại : hợp chất hữu cơ có 2 loại:
a/ Hidrocacbon: là hợp chất phân tử có 2 nguyên tố H, C.( VD : CH4, C2H2, C6H6... )
b/ Dẫn xuất của hidrocacbon : là hợp chất ngồi C, H cịn có các ngun tố khác như :
O, N, Cl...
3. Đặc điểm cấu tạo hợp chất hữu cơ:
- Trong hợp chất hữu cơ : cacbon có hóa trị IV, H có hóa trị I , Oxi có hóa trị II, .Các
nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị của chúng.
4. Mạch cacbon: Trong hợp chất hữu cơ các nguyên tử C có thể liên kết trực tiếp với
nhau, tạo thành mạch cacbon . Có 3 loại mạch: mạch thẳng , mạch nhánh , mạch vịng.
( xem ví dụ sgk )
II.Bài tập.
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: ( chương 4 / bài 34 / mức 1)
A. CH4, C2H6, CO2

B. C6H6, CH4, C2H5OH.

C. CH4, C2H2, CO.

D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Đáp án: B
Câu 2: Dãy các chất nào sau đây đều là hidrocacbon: ( chương 4 / bài 34 / mức 1)
A. C2H6, C4H10, C2H4
C. C2H4, CH4, C2H5Cl

B. CH4, C2H2, C3H7Cl
D. C2H6O, C3H8, C2H2



Đáp án: A
Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hidrocacbon: ( chương 4 / bài 34 /
mức 1)
A. C2H6O, CH4, C2H2

B. C2H4, C3H7Cl, CH4


C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl

D. C2H6O, C3H8, C2H2

Đáp án: C
Câu 4: Cho các chất sau: CH4, CO2, C2H4, Na2CO3, C2H5ONa có:(chương 4 / bài 34 /
mức 2)
A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.

B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.

C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vơ cơ

D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Đáp án : D
Câu 5: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C 2H6O lần
lượt là: ( chương 4/ bài 34/ mức 3)
A. 52,2%, 13%, 34,8%.

B. 34,8%, 52,2%, 13%.


C. 13%, 34,8%, 52,2%.

D. 34,8%, 13%, 52,2%

Đáp án: A
Câu 6: Hoá trị của cacbon, oxi, hidro trong hợp chất hữu cơ lần lượt là: ( chương 4 / bài
35 / mức 1)
A. IV, II, II.

B. IV, III, I.

C. II, IV, I.

D. IV, II, I.

Đáp án: D
Câu 7: Trong các hợp chất hữu cơ, hoá trị của cacbon luôn là: ( chương 4 / bài 35 / mức
1)
A. I

B. IV

C. III

D. II

Đáp án: B
Câu 8: Nguyên tử cacbon có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành các dạng mạch
cacbon nào sau đây: ( chương 4 / bài 35 / mức 1)

A. Mạch vòng.
C. Mạch vòng, mạch thẳng, mạch nhánh.

B. Mạch thẳng.
D. Mạch nhánh.

Đáp án: C
Câu 9: Khi phân tích một hidrocacbon (X) chứa 81,82% cacbon và phân tử khối của (X)
là: 44 đv.C. Công thức phân tử của (X) là công thức nào? ( chương 4/ bài 35/ mức 3)


A. C3H8

B. C3H6

C. C2H4

D. C4H10

Đáp án: A
Câu 10: Một hidocacbon (X) ở thể tích khí có phân tử khối nặng gấp đơi phân tử khối
của khơng khí. Cơng thức phân tử của (X) là công thức nào? ( chương 4/ bài 35/ mức 3)
A. C4H10

B. C4H8

C. C4H6

D. C5H10


Đáp án: A
Câu 11: Chất nào có phần trăm khối lượng cacbon là lớn nhất: (chương 4/ bài 35/ mức
3)
A. CH4

B. CH3Cl

C. CH2Cl2

D. CHCl3

Đáp án: A
Câu 12: Thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong C 2H4O2
lần lượt là: ( chương 4/ bài 35/ mức 3)
A. 40%, 6,7%, 53,3%.

B. 50%, 30%, 20%

C. 6,7%, 40%, 53,3%.

D. 20%, 30%, 50%

Đáp án: A
Câu 13: Hidrocacbon A có chứa 80% cacbon về khối lượng. Phân tử khối của A là 30
đv.C. Công thức phân tử của A là: ( chương 4/ bài 35/ mức 3)
A. CH4

B. C2H6

C. C3H8


D. C2H4

Đáp án: B
Câu 14: Tỉ khối hơi của khí A đối với CH4 là 1,75 thì khối lượng phân tử của A là:
( chương 4/ bài 35/ mức 3)
A. 20

B. 24

C. 29

Đáp án: D
Dang tốn : Tìm cơng thức phân tử hợp chất hữu cơ.
Tìm mC , mH , mO …
-

Tìm mC =

mCO
12 ;
44
2

mH =

mH
9

2


O

D. 28


mC + mH = m A : A có 2 nguyên tố C và H  CxHy
mC + mH < m A : A có 3 nguyên tố C , H, O  CxHyOz

-

12 x
y
16 z
12 x
y
16 z
M
M
=
=
=
=
=
=
;
hoặc
mC
mH
mO

0 0 mC 0 0 m H 0 0 mO 100
m

Nếu khơng có M hoặc m
x:y:z =

mC
m
: mH : O ;
12
16

hoặc

x:y:z =

→ (CxHyOz)n lí luận.

Bài tập 4 trang 133 sgk
a/ mC =
mH =

8. 8 ×12
=2.4g
44
5.4×2
=0.6g
18

mC + mH = 3 =


mA

→ A chỉ chứa 2 nguyên tố C, H

b/ x:y=
=

mC
: mH
12
2.4
12

: 0.6

= 0,2 : 0,6
= 1:3
Cơng thức có dạng (CH3)n
Vì M A < 40 → 15n < 40
n=2.6 → n=2 → Công thức phân tử A: C2H6
c/ A không làm mất màu dung dịch Brom
as C2H5Cl + HCl
d/ C2H6 + Cl2 ⃗

Bài tập áp dụng:

0 0 mC
0 0 mO
: 0 0 mH :

12
16


1/ .Đốt cháy hợp chất hữu cơ A chứa 2 nguyên tố thu được 11gam CO 2, và 6,75 gam
nước.
a/ A là chất hữu cơ hay vơ cơ.
b/ Tính tỉ lệ số nguyên tử 2 nguyên tố trong phân tử A.
( a/ A là chất hữu cơ.

b/ tỉ lệ C: H = 1:3 )

2/ Đốt cháy 1,3 gam hidrocacbon A người ta thu được 4,4 gam CO 2, và 0,9 gam nước.
Xác
định
CTPT
của
A.
Biết
MA
=
26
( ĐS: C2H2 )
3/ Đốt cháy 2 ,3 gam hợp chất hữu cơ A người ta thu được 4,4 gam CO 2, và 2,7 gam
nước. Xác định CTPT của A. Biết MA= 46
(
ĐS: C2H6 O )
4/ Phân tích một hợp chất hữu cơ Y có thành phần các nguyên tố là : 85,71% C , và
14,29% H. Xác định CTPT của Y. Biết tỉ khối hơi của của Y đối với Heli là 7. ( ĐS:
C 2 H4 )

5/ Một hidrocacbon có thành phần phần trăm về khối lượng cacbon là 75 % .Tìm CTPT
của hidrocacbon, biết phân tử khối là 16.
(ĐS : CH 4 )
....................................................................................................



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×