Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAP AN 15 HKII TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.33 KB, 3 trang )

ĐỀ 1:

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 22 (ĐS)
ĐỀ 2:

3 x  2 y 7
2 y 7  3 x


a) 2 x  2 y 4 5 x 11


2
1
2 y  5  y  5

 
11
x 
 x 11


5
5
4 x  y 17
 y 17  4 x


 4 x  12
b) 8 x  y 5
 y 17  4.( 3)  y 29



 
 x  3
 x  3

 y 2 x  3


y

x

5

a)
 x 8
 
 y 13

0 x  8

 y x  5

4 x  4 y 2
2 x  2 y 1


b)  2 x  2 y  1  2 x  2 y  1

1  2y

x 
2

0 x 0  x  R 


ĐỀ 3:

ĐỀ 4:

 y 2 x  3
0 x 8 (vl)


a)  y 2 x  5  y 2 x  5
5 x  4 y 3
5 x  4 y 3


b)  2 x  2 y  1  4 x  4 y  2

2 x  11y  7
11y  7  2 x


a) 10 x  11y 31 12 x 24
11y  11  y  1

 
x


2

 x 2

 x 1
 x 1


 
1
4 y  2  4 x  y 

2

4 x  7 y 16
 4 x  7 y 16


b) 4 x  3y  24 10 y 40
4 x 16  7y  x  3

 
y

4

 y 4

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 24 (HH)

ĐỀ 1:
ĐỀ 2:
Chứng minh PT = PC
Chứng minh rằng AC  BD

Theo t/c góc có ở bên trong đường tròn.
 )
Sd ( AT  BD

 PCT

2
.
ATD DTB


 gt   AD BD



Theo t/c góc có ở bên trong đường
tròn.

  AB )
Sd (CD

 COD
AOB 
2




PTC




Sd AT  AD

1200  600

900
2



2

ĐỀ 3:

Mà AC  BD  O
Nên AC  BD
ĐỀ 4:

 

Chứng minh rằng A  BIE 2CBF




Chứng minh rằng APC  ACM

Theo t/c góc có đỉnh ở bên trong và bên
ngồi đường trịn.

Theo t/c góc có đỉnh ở bên ngồi
đường trịn.



Nên PCT PTC . Do đó CPT cân tại P
 PT PC

  BE
 )
  FC
 )
Sd ( FC
Sd ( BE


FAC

; BIE

2
2
.

Nên

  BE
 ) Sd ( BE
  FC
 )
Sd ( FC



FAC
 BIE


Sd FC
2
2

Theo t/c góc nội tiếp đường trịn

Sd FC

CBF

2
Nên


 A  BIE
2CBF




APC  Sd AC  Sd MB )
2

.
Theo t/c góc nội tiếp đường trịn

  Sd MB

Sd AM
Sd AB

ACM


2
2





Mà AB  AC (gt )  APC ACM

ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT TUẦN 30 (ĐS)
ĐỀ 1:
ĐỀ 2:
2
2
1/ x  7 x  12 0

1/ 2 x  x  10 0
Ta có:
2

   7   4.1.12 1  0 

 1

7 1
7 1
x1 
4; x2 
3
2.1
2.1
2
2
2/ Ta có:  (2m  1)  4.1.m 4m  1
Để phương trình
x 2  (2m  1) x  m 2 0 có nghiệm kép
1
 0  4m  1 0  m 
4
thì
ĐỀ 3:

Ta có:
 12  4.2.(  10) 81  0 
x1 


 9

 1 9
 1 9  5
2; x2 

2.2
2.2
2

2
2/ Ta có:  2  4.1.( m  2) 4.(3  m)
2
Để phương trình x  2 x  m  2 0 có
hai nghiệm phân biệt thì
  0  4.(3  m)  0
 3  m  0  m  3.
ĐỀ 4:


2
1/  x  6 x  8 0

2

1/ 9 x  12 x  4 0

Ta có:
 62  4.( 1).( 8) 4  0 
x1 


 2

62
6 2
2; x2 
4
2.(  1)
2.( 1)

2
2/ Ta có:  1  4.1.( m) 1  4m

2

Để phương trình x  x  m 0 có hai
nghiệm phân biệt thì   0  1  4m  0
1
 m
4

Ta có:
 ( 12)2  4.9.4 0  x1;2 

12 2

2.9 3

2


2/ Ta có:

   3  4.1.m 9  4m
2

Để phương trình x  3x  m 0 vơ
nghiệm khi

  0  9  4m  0  m 

9
4.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×