Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De cuong on thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.1 KB, 8 trang )

CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN – HỌC KÌ I
DẠNG 1: Tính phân tử khối của chất
Bài tập mẫu: PTK của Ca(HCO3)2 = 40 + (1 + 12 + 16 * 3) * 2 = 162 đvC
Bài tập tự giải:
Đề: Tính phân tử khối của các chất sau: CO 2, SO2, O2, CaO, FeCl2, Ca(OH)2, H2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3,
DẠNG 2: Lập cơng thức hóa học của hợp chất
Bài tập mẫu: a) Lập CTHH của Al (III) với O (II)
Ta có:

x II
2
II
Al III
= =
x O y ⇔ x × III= y × II⇔
y III 3



x = 2 và y = 3 Vậy CTHH la Al2O3

Bài tập mẫu: b) Lập CTHH của Al (III) với SO4 (II)
Ta có:

x II 2
SO 4 ¿ IIy ⇔ x ×III= y ×II ⇔ = =
y III 3
III
Al x ¿




x = 2 và y = 3 Vậy CTHH là Al2(SO4)3

Bài tập tự giải: Lập CTHH của các hợp chất sau:
1/ Ca(II) với O; Fe(II, III) với O; K(I) với O
2/ Ca(II) với nhóm NO3(I); K(I) với nhóm NO3(I)
3/ Ca(II) với nhóm CO3(II); K(I) với nhóm CO3(II)
4/ Zn(II) với nhóm SO4(II); Ba(II) với nhóm SO4(II)
DẠNG 3: Tính hóa trị của nguyên tố chưa biết trong hợp chất
Bài tập mẫu: a) Tính hóa trị của ngun tố N trong hợp chất N2O5
Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố N trong hợp chất N 2O5 (a>0)

N 2aO5II  a 2 II 5  a 

II 5
V
2

Ta có:
Vậy trong CT hợp chất N2O5 thì N (V)
Bài tập mẫu: b) Tính hóa trị của ngun tố S trong hợp chất SO2
Giải: Gọi a là hóa trị của nguyên tố S trong hợp chất SO 2 (a>0)

S aO2II  a 1 II 2  a 

II 2
IV
1

Ta có:

Vậy trong CT hợp chất SO2 thì S (IV)
Bài tập mẫu: c) Tính hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2, biết nguyên tố Ca(II)
Giải: Gọi b là hóa trị của nhóm PO4 trong hợp chất Ca3(PO4)2 (b>0)

Ca3II ( PO4 )b2  II 3 b 2  b 

II 3
III
2

Ta có:
Vậy trong CT hợp chất Ca3(PO4)2 thì PO4 (III)
Bài tập tự giải:
1/ Tính hóa trị của nguyên tố N lần lượt có trong các hợp chất NO; NO 2; N2O3; N2O5
2/ Tính hóa trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe 2O3
3/ Tính hóa trị của nhóm SO4 trong hợp chất Na2SO4; nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3,
DẠNG 4: Tính tốn và viết thành cơng thức hóa học
Bài tập mẫu: Hợp chất Crx(SO4)3 có phân tử khối là 392 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
Ta có: PTK của Crx(SO4)3 = 392 ⇔ Crx = 392 – 288 ⇔ x = 104 : 52 = 2
Vậy CTHH của hợp chất là Cr2(SO4)3
Bài tập tự giải: Tính x và ghi lại CTHH của các hợp chất sau: (nguyên tử khối dựa vào sgk lớp 8 trang 42)
1/ Hợp chất Fe(OH)y có phân tử khối là 107 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
2/ Hợp chất Ca(NO3)y có phân tử khối là 164 đvC. Tính y và ghi lại cơng thức hóa học?
3/ Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC. Tính x và ghi lại cơng thức hóa học?
Chương 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng CaCO3 + HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
Tỉ lệ số phân tử CaCO3 : số phân tử HCl tham gia phản ứng là
A. 1, 1
B. 1, 2

C. 1, 3
D. 2, 1
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 ↑ . Hệ số cân bằng cho phản ứng trên là?
A. 1, 1, 1, 2
B. 2, 1, 1, 1
C. 2, 1, 2,1
D. 1, 2, 1, 1
Câu 3: Khi quan sát một hiện tượng, dựa vào đâu mà em dự đoán được có phản ứng hóa học xảy ra?
A. Nhiệt độ phản ứng
B. Tốc độ phản ứng
C. Chất mới sinh ra
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và chất tạo thành phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố
B. Số phân tử của mỗi chất
C. Số nguyên tử trong mỗi chất
D. Số nguyên tố tạo ra chất


Câu 5: Than cháy theo phản ứng hóa học
Cacbon + khí Oxi → khí Cacbonic
Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5 kg, khối lượng khí oxi là 12,5 kg. Khối lượng khí cacbonic là?
A. 15 kg
B. 16,5 kg
C. 17 kg
D. 20 kg
Câu 6: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vôi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 100 kg, khối lượng khí cacbonic là 44 kg. Khối lượng vôi sống là:
A. 50 kg
B. 56 kg

C. 60 kg
D. 66 kg
Câu 7: Khi nung đá vôi (canxi cacbonat) bị phân hủy theo PƯHH Canxi cacbonat → Vơi sống + khí Cacbonic
Cho biết khối lượng canxi cacbonat là 140 kg, khối lượng khí cacbonic là 110 kg. Khối lượng vơi sống là?
A. 25 kg
B. 250 kg
C. 300 kg
D. 30 kg
Câu 8: Hòa tan muối ăn vào nước, được dung dịch trong suốt. Cô cạn dung dịch, những hạt muối ăn lại xuất hiện. Q
trình này được gọi là hiện tượng:
A. Hóa học
B. Hòa tan
C. Vật lý
D. Bay hơi
Câu 9: Trong các q trình sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Than cháy trong khí oxi tạo ra cacbon đioxit
B. Cồn để trong lọ hở nút bị bay hơi
C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ
D. Nước đá tan thành nước lỏng
Câu 10: Biết rằng kim loại magie (Mg) tác dụng với axit clohiđric (HCl) tạo ra muối magie clorua (MgCl 2) và khí hiđro
(H2). Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn phản ứng hóa học trên?
A. Mg + HCl → MgCl2 + H2 ↑
B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
C. 2Mg + 3HCl → 2MgCl3 + 3H2 ↑
D. Mg + 4HCl → MgCl4 + 2H2 ↑
Câu 11: Cho phương trình hóa học BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2 NaCl
Cho biết khối lượng của Na2SO4 là 14,2g; của BaSO4 là 23,3g; của NaCl là 11,7g. Vậy khối lượng của BaCl 2 tham gia
phản ứng là :
A. 20,8gam
B. 2,08gam

C. 208gam
D. 10,4gam
Câu 12: Khi thả một cục vơi sống (CaO) vào cốc nước nó hóa hợp với nước (H 2O) tạo thành canxi hiđroxit [Ca(OH)2].
Phương trình phản ứng xảy ra là:
A. CaO + H2O → Ca(OH)2
B. Ca(OH)2 → CaO + H2O
C. CaO → Ca(OH)2
D. Ca(OH)2 → CaO
Câu 13 : Quá trình biến đổi chất này thành chất khác gọi là:
A. Hiện tượng vật lý
B. Hiện tượng hóa học
C. Phương trình hóa học
D. Phản ứng hóa học
Câu 14: Khi nào phản ứng hóa học xảy ra?
A. Các chất phản ứng được tiếp xúc với nhau
B. Có những phản ứng cần có mặt chất xúc tác
C. Cần đun nóng đến một nhiệt độ nào đó (tùy pư)
D. Cả A, B, C đều đúng
Chương 3: MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Số ngun tử có trong 2,8 gam sắt (Fe) là:
A. 3 . 1023
B. 3 . 1022
C. 6 . 1023
D. 6 . 1022
Câu 2: Thể tích của 22 gam khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 22,4 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 11,2 lít

Câu 3: Số mol của 13,44 lít khí cacbonnic (CO2) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 6 mol
B. 0,6 mol
C. 3 mol
D. 0,3 mol
Câu 4: Số mol của các chất: 28 gam Fe (sắt), 64 gam Cu (đồng), 54 gam Al (nhôm) lần lượt là:
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 molB. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 molD. 1,0 mol; 1,5 mol; 2,0 mol
Câu 5: Trong các khẳng định sau, điều khẳng định nào là đúng?
A. Khối lượng của N phân tử nước (H2O) là 18g
B. Khối lượng của N phân tử oxi (O2) là 3,2g
C. Khối lượng của N phân tử cacbonđioxit (CO2) là 43g
D. Khối lượng của N phân tử sắt (III) oxit (Fe2O3) là 150g
B. PHẦN TỰ LUẬN
DẠNG 1: Chọn hệ số và cân bằng PTHH
⃗ Na2O
1/ Na + O2 ❑
⃗ NaOH + H2 ↑
2/ Na + H2O ❑
⃗ H3PO4
3/ P2O5 + H2O ❑
⃗ AlCl3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl ❑

5/ Al + H2SO4 ❑ Al2(SO4)3 + H2 ↑
⃗ ZnCl2 + H2 ↑
6/ Zn + HCl ❑


DẠNG 2: Vận dụng định luật bảo toàn khối lượng

Bài 1: Cho 14,2 gam natri sunfat (Na2SO4) phản ứng với bari clorua (BaCl 2), sau phản ứng thu được 23,3 gam bari sunfat
(BaSO4) và 11,7 gam natri clorua (NaCl). Tính khối lượng của bari clorua (BaCl 2) đã phản ứng?
Giải:
⃗ BaSO4+ 2NaCl
ta có PT Na2SO4 + BaCl2 ❑
Theo định luật BTKL

m Na SO + m BaCl =m BaSO +m NaCl
⇔ m BaCl =(m BaSO +m NaCl )− mNa SO
2

4

2

2

⇔ mBaCl =(23 , 3+11 , 7)− 14 , 2=¿ 20,8 (gam)

4

4

2

2

4

Bài 2: Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong khơng khí, thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng,

magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong khơng khí.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra
c. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng?
Giải:
a. PTHH 2Mg + O2 ⃗
t 0 2MgO
b. Công thức về khối lượng
c. Theo ĐL BTKL ta có

mMg + mO =mMgO
2

mO =mMgO − mMg =15− 9=¿ 6 (gam)
2

DẠNG 3: Vận dụng cơng thức hóa học
1/ Tính số mol của 5,1 gam Al2O3 2/ Tính số mol của 5,1 gam Al(OH)3 3/ Tính số mol của 6,72 lít khí SO2 đktc
Ta có:



nAl O =
2

3

m 5,1
=
=0 ,05 mol

M 102

Ta có:

OH ¿3
¿
Al ¿
n¿
❑¿

Ta có:



nSO =
2

v
6 ,72
=
=0,3 mol
22, 4 22 ,4

Bài 1: Hãy tính thể tích ở đktc của:
a. 1,5 mol CO2; 0,5 mol NH3; 0,75 mol N2; 0,25 mol O2 ; 0,125 mol SO2 ; 1,5 mol CH4 ; 0,075 mol C2H4
b. 2,5 mol SO2; 1,5 mol H2; 1,25 mol Cl2; 1,75 mol H2S; 1,25 mol C2H2 ; 0,05 mol CO
Bài 2: Hãy tính số mol của:
a. 13g Zn; 5,4g Al; 4,8g Mg; 4,9g H2SO4; 20g NaOH; 51g Al2O3; 45g Fe(OH)2; 171g Al2(SO4)3
b. Ở đktc của: 2,24 lít O2; 3,36 lít CO2; 67,2 lít SO2; 5,6 lít NO2; 13,44 lít NH3; 8,96 lít CH4; 33,6 lít H2; 11,2 lít H2S;


HỌC KỲ 2
A/ TĨM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN:
CHƯƠNG IV: OXI – KHƠNG KHÍ
I/ TÍNH CHẤT CỦA OXI:
1/ Tính chất vật lý: Oxi là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nặng hơn khơng khí. Oxi hóa
lỏng ở -183 0C . Oxi lỏng có màu xanh nhạt.
2/ Tính chất hóa học: Khí oxi là 1 đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia
phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có
hóa trị II.
0
0
S(r) +O 2(k)  t SO 2(k)
4P(r) +5O 2(k)  t 2P2 O5(r)
Ví dụ:
0
0
CH 4(k) + 2O 2(k)  t CO 2(k) + 2H 2 O
3Fe(r) +2O 2(k)  t Fe3O4(r)
II/ SỰ OXI HÓA – PHẢN ỨNG HOÁ HỢP - ỨNG DỤNG CỦA OXI:
1. Sự tác dụng của oxi với 1 chất là sự oxi hóa
2. Phản ứng hố hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có 1 chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay
nhiều chất ban đầu.
0
CaO+H 2O  Ca(OH) 2
Mg+S  t MgS
Ví dụ:
3.Ứng dụng của oxi: Khí oxi cần cho sự hơ hấp của người và động vật, cần để đốt nhiên liệu trong đời sống và
sản xuất.



III/ OXIT:
1.Định nghĩa oxit: Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi
Vd: K2O, Fe2O3, SO3, CO2….
2.Công thức dạng chung của oxit MxOy
- M: kí hiệu một ngun tố khác (có hóa trị n)
- Cơng thức MxOy theo đúng quy tắc về hóa trị. n.x = II.y
3. Phân loại: Gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit bazơ
Vd: Oxit axit: CO2, SO3, P2O5….
Oxit bazơ: K2O,CaO, ZnO…
4. Cách gọi tên oxit :
a. Oxit bazơ: Tên oxit = tên kim loại(kèm theo hóa trị) + oxit.
VD: K2O: kali oxit
CuO: đồng (II) oxit
b. Oxit axit
Tên oxit = tên phi kim (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
VD: N2O5: đinitơ pentaoxit
SiO2: silic đioxit
IV/ ĐIỀU CHẾ OXI – PHẢN ỨNG PHÂN HỦY:
1/ Điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm:
- Nhiệt phân những chất giàu oxi và dễ bị phân hủy ra oxi (KMnO4, KClO3 …)
t0
t0
2KClO



2KCl+3O

2KMnO


 K 2 MnO 4 +MnO 2 +O 2 
3
2
4
PTPƯ:
- Cách thu:
đẩy khơng khí hoặc đẩy nước.
2/ Sản xuất khí oxi trong cơng nghiệp: dùng nước hoặc khơng khí.
- Cách điều chế:
+ Hố lỏng khơng khí ở nhiệt độ thấp và áp suất cao, sau đó cho khơng khí lỏng bay hơi sẽ thu được khí nitơ ở
-1960C sau đó là khí oxi ở -1830C
điê n phân

2H 2O  .  
 2H 2 +O 2
+ Điện phân nước
3/ Phản ứng phân hủy: là phản ứng hố học trong đó 1 chất sinh ra hai hay nhiều chất mới.
t0
t0
2Fe(OH)



Fe
O
+3H
O
2KNO

 2KNO 2 +O 2 

3
2
3
2
3
Vd:

- Nhận ra khí O2 bằng tàn đóm đỏ, O2 làm tàn đóm đỏ bùng cháy.
V/ KHƠNG KHÍ – SỰ CHÁY:
1.Thành phần của khơng khí: khơng khí là hỗn hợp nhiều chất khí. Thành phần theo thể tích của khơng khí là:
78 % khí nitơ, 21% khí oxi, 1% các chất khí khác ( khí cacbonic, hơi nước, khí hiếm…)
2. Sự cháy: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng
3. Sự oxi hoá chậm: là sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng khơng phát sáng
CHƯƠNG V: HIĐRO – NƯỚC
I/ TÍNH CHẤT CỦA HIĐRO :
1/ Tính chất vật lý: Hiđro là chất khí, khơng màu, khơng mùi, tan rất ít trong nước, nhẹ nhất trong các khí
2/ Tính chất hóa học: Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro khơng những kết hợp được với đơn
chất oxi, mà nó cịn có thể kết hợp với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều
nhiệt.
t0
t0
H
+CuO

 Cu (r) +H 2 O(h)
2H
+O




2H
O
2(k)
(r)
2
2
2
VD: a/
b/
III/ ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO – PHẢN ỨNG THẾ:
1/ Trong phịng thí nghiệm: Khí H2 được điều chế bằng cách cho axit ( HCl hoặc H 2SO4 loãng) tác dụng với
kim loại kẽm (hoặc sắt, nhôm)
PTHH: Zn+2HCl  H 2 +ZnCl2
- Thu khí H2 bằng cách đẩy nước hay đầy khơng khí.
- Nhận ra khí H2 bằng que đóm đang cháy, H2 cháy với ngọn lửa màu xanh
2/ Trong công nghiệp:
di ê n phân

- Điện phân nước:

2H 2O  .  
 2H 2  +O2 
0

t
- Khử oxi của H2O trong khí than: H 2O+C   CO  +H 2 


3/Phản ứng thế: Là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế
nguyên tử của 1 nguyên tố khác trong hợp chất

VD: Fe +H2SO4  FeSO4+H2
IV/ NƯỚC:
1/ Thành phần hóa học của nước:
Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.
- Chúng hóa hợp:
+ Theo tỉ lệ về thể tích là 2 phần hiđro và 1 phần oxi
+ Theo tỉ lệ về khối lượng là 1 phần hiđro và 8 phần oxi
2/ Tính chất của nước:
a/ Tính chất vật lý: Nước là chất lỏng, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, sơi ở 1000C, hóa rắn ở 00C,
d =1g/ml, hịa tan được nhiều chất rắn, lỏng, khí
b/ Tính chất hóa học:
* Tác dụng với kim loại: Nước tác dụng với 1 số kim loại ở nhiệt độ thường ( như Na, K, Ca,…) tạo thành
bazơ và hiđro. Vd: 2Na + 2H 2O  2NaOH + H 2 
* Tác dụng với 1 số oxit bazơ
- Nước tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành bazơ. Dung dịch bazơ làm đổi màu q tím thành xanh.
VD: CaO + H 2O  Ca(OH) 2
*/ Tác dụng với 1 số oxit axit:
- Nước tác dụng với 1 số oxit axit tạo thành axit. Dung dịch axit làm đổi màu q tím thành đỏ.
VD: P2O5 + 3H 2O  2H 3 PO 4
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
I/ DUNG DỊCH:
- Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan
- Ở nhiệt độ xác định:
+ Dung dịch chưa bão hịa là dung dịch có thể hịa tan thêm chất tan
+ Dung dịch bão hịa là dung dịch khơng thể hòa tan thêm chất tan
- Muốn chất rắn tan nhanh trong nước, ta thực hiện 1, 2 hoặc cả 3 biện pháp sau:khuấy dung dịch, đun nóng
dung dịch, nghiền nhỏ chất rắn.
II/ ĐỘ TAN CỦA MỘT CHẤT TRONG NƯỚC:
- Độ tan (S) của 1 chất là số gam chất đó tan được trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở 1 nhiệt
độ xác định.

- Độ tan của chất rắn sẽ tăng nếu tăng nhiệt độ. Độ tan của chất khí sẽ tăng nếu giảm nhiệt độ và tăng áp suất

B/. BÀI TẬP:
Phần I. Tự luận
DẠNG 1: HOÀN THÀNH PTHH
1. Hồn thành những phản ứng hóa học sau :
a) . . . + . . . ⃗
t 0 MgO
b) . . . + . . . ⃗
t 0 P2O5
c) . . . + . . . ⃗
t 0 Al2O3
e) H2O ⃗
dp . . . + . . .
f) KClO3 ⃗
t0 . . . + . . .
g) KMnO4 ⃗
t 0 K2MnO4 + MnO2 + . . .
h) Mg + HCl  MgCl2 + . . .
i) Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + . . .
Cho biết mỗi phản ứng hóa học trên thuộc loại phản ứng hố học nào ?
2. a. Hồn thành các phương trình phản ứng sau:
P

+ O2

0

 t


P2O5


SO2 +
Al

+

O2
O2

0

 t, xt

t0

 
t0

SO3
Al2O3

C2H4 + O2   CO2 + H2O
b. Cho biết vai trò của oxi trong các phản ứng trên.
DẠNG 2: PHÂN LOẠI CHẤT
1. Trong các oxit sau: CaO, CO2 , MgO, SO2 , P2O5, Fe3O4 .
- Oxit nào thuộc oxit axit.
- Oxit nào thuộc oxit bazơ.
2. Phân loại, gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, FeO, P2O5, Fe2O3

a. Có 3 bình đựng riêng biệt các khí sau: khơng khí, khí oxi, khí hiđro
b. Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau : Na2O, SO3, MgO
3. Hỗn hợp gồm bột: nhơm, sắt, đường. Hãy trình bày cách để tách riêng từng chất .
DẠNG 3: TÍNH THEO CTHH
1.Xác định phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: Fe3O4;K2SO4.
2.Hợp chất X có thành phần các nguyên tố: 43,3%Na ;11,3%C và 45,4%O. Xác định CTPT của X,
biết phân tử khối bằng 106.
3. Khối lượng mol của 1 oxit sắt là 160gam, thành phần về khối lượng của sắt trong oxit đó là 70%.
Xác định cơng thức hóa học của oxit sắt?
DẠNG 4: TÍNH THEO PTHH
1. Đốt cháy 16 g lưu huỳnh trong khơng khí sau phản ứng thu được một chất khí có mùi hắc là lưu
huỳnh đioxit.
a. Tính thể tích khí lưu huỳnh đioxit sinh ra?
b. Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết lượng lưu huỳnh trên (biết khí oxi chiếm 1/5 thể
tích khơng khí và thể tích khí đo ở đktc)
2.Trong phịng thí nghiệm oxit sắt từ (Fe3O4) được điều chế bằng cách dùng oxi để oxi hóa sắt ở nhiệt
độ cao.
a. Tính khối lượng sắt và thể tích khí oxi ( ở đktc) cần thiết để điều chế được 3,48 gam oxit sắt từ.
b. Để có được lượng oxi trên cần phải phân hủy bao nhiêu gam kali clorat?
3. Đốt cháy hồn tồn 5,4 g Al
a. Tính thể tích khí oxi cần dùng?
b. Tính số gam KmnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên?
4. Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được muối AlCl 3 và khí H2
a) Hồn thành phương trình hố học.
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành. (Biết Al = 27, H = 1, O = 16, Cl = 35,5).
5. Cho 13 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được ZnCl2 và khí H2
1. Viết phương trình hố học
2. Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc)
3. Nếu dùng toàn bộ lượng H 2 bay ra ở trên đem khử 12 gam bột CuO ở nhiệt độ cao thì chất nào

cịn dư bao nhiêu gam ? ( Zn = 65 ; Cl = 35,5 ; Cu = 64 ; O = 16 ; H= 1 )
6. Cho 19,5g kẽm tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric. Hãy cho biết :
a. Tính thể tích khí H2 (đktc) thu được
b. Nếu dùng thể tích khí H2 trên để khử 19,2g sắt (III) oxit thì thu được bao nhiêu gam sắt ?
7. Tính khối lượng muối natri clorua NaCl có thể bị hòa tan trong 750 g nước ở 25oC. Biết rằng ơr
nhiệt độ này độ tan của NaCl là 36,2 g.
8. Một dung dịch có chứa 26,5 g NaCl trong 75 nước ở 25oC. Hãy xác định dung dịch nói trên là chưa
bão hịa hay bão hịa?
Biết độ tan của NaCl trong nước ở 25 oC là 36 g.


Phần II: Trắc nghiệm
Chương IV: oxi- khơng khí
Câu 1. Hãy cho biết 3.10 phân tử oxi có
a. số mol phân tử oxi là:
A. 0,25mol
B. 0,5mol
C. 0,75mol
D. 1 mol
b. khối lượng bao nhiêu gam
A. 12g
B. 14g
C.15g
D.16g
Câu 2. Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi không có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 3. Cho phản ứng: C + O2  CO2. Phản ứng trên là:

A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân hủy
C. Phản ứng thế
Câu 4. Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5
B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3
D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO
Câu 5. Oxit nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2
B. SO2
C. SiO2
D. CaO
Câu 6. Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO
B. ZnO
C.PbO
D. MgO
Câu 7. Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2 (cacbon đioxit)
B. CO (cacbon oxit)
C. SO2 (lưu huỳnh đioxit)
D. SnO2 (thiếc đioxit)
Câu 8. Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất có cơng thức SnO 2 có tên là:
A. Thiếc đioxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
Câu 9. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc
KNO3. Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền
B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại
D. Không độc hại
Câu 10. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hố lỏng
Câu 11. Ngun liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Khơng khí
Câu 12. Một oxit của photpho có phân tử khối bằng 142. Cơng thức hóa học của oxit là
A. P2O3
B. PO2
C. P2O4
D. P2O5
Câu 13. Câu nào đúng nhất khi nói về khơng khí trong các câu sau?
A. Khơng khí là một ngun tố hố học
B. Khơng khí là một đơn chất
C. Khơng khí là một hợp chất của 2 ngun tố là oxi và nitơ
D. Khơng khí là hỗn hợp gồm nhiều chất khí
Câu 14. Cho các chất sau:
1. FeO
2. KClO3
3. KMnO4
4. CaCO3
5. Khơng khí

6. H2O
Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 3, 4
D. 5, 6
23


Câu 15. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí
B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí
D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 16. Sự oxi hoá chậm là
A. sự oxi hố mà khơng toả nhiệt
B. sự oxi hố mà khơng phát sáng
C. sự oxi hố toả nhiệt mà không phát sáng
D. sự tự bốc cháy
Câu 17. Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít
B. 3,36 lít
C. 11,2 lít
D.1,12 lít
Câu 18. Số gam KMnO4 cần dùng để điêu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g
B. 42,8g
C. 14,3g
D. 31,6g
Câu 19. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp

A. CuO + H2  Cu + H2O
B. CaO +H2O  Ca(OH)2
C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
D. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 +H2O
Câu 20. : Phản ứng nào dưới đây khơng phải là phản ứng hố hợp:
A. 3Fe + 3O2  Fe3O4
B. 3S +2O2  2SO2
C. CuO +H2  Cu + H2O
D. 2P + 2O2  P2O5
Câu 21: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào cịn dư?
A. Oxi
B. Photpho
C. Hai chất vừa hết
D. Không xác định được
Chương V. Hiđro- nước
Câu 1. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3  2KCl + O2
B. SO3 +H2O  H2SO4
C. Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 +3 H2O
D. Fe3O4 + 4H2  3Fe + 4H2O
Câu 2. Thể tích khí hiđro thốt ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là:

A. 2,24lít
B. 4,48 lít
C. 5,86 lít
D. 7,35 lít
Câu 3. Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 56g
B.28g
C. 5,6g

D. 3,7g
Câu 4. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A. H2O
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch HCl
Câu 5. Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2O
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch HCl



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×