Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bai 37 Axit Bazo Muoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.37 KB, 11 trang )


Trong phản ứng: Zn+ 2HCl  ZnCl2 + H2
H
H

Cl
Cl

H
H

Cl

Zn
Zn

Nguyên tử Zn của đơn chất kim loại đã thay thế nguyên tử H
của hợp chất axit.


Kết luận:
Phân tử axit gồm có một hay nhiều

nguyên tử hidro liên kết với gốc axit,
các nguyên tử hidro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.


Bảng 1
Cơng thức
hóa học của


axit

Thành phần
Số ngun
tử hiđro

Gốc axit

Hóa trị của
gốc axit

HCl
H2S

1H

Cl

I

2H

S

II

H2SO3

2H


SO3

II

H2SO4

2H

SO4

II

H3PO4

3H

PO4

III

Mỗi gạch ngang(-) biểu hiện một hóa trị.


Bảng 1
Cơng thức hóa
học của axit

Thành phần
Số ngun tử
hiđro


Gốc axit

HCl

1H

Cl

H2 S

2H

S

H2SO3

2H

SO3

H2SO4

2H

SO4

H3PO4

3H


PO4

Trong phân tử axit: Số nguyên tử H bằng hóa trị của gốc axit

Dựa vào bảng hãy so sánh số nguyên tử H và hóa trị

của gốc axit?


Một số axit có oxi:
HNO2

H2SO3

H3PO3

HNO3

H2SO4

H3PO4


Axit

Cách
gọi
tên
chung


Axit khơng có oxi

Axit có nhiều
oxi

Axit có ít oxi

HCl: axit clohiđric

HNO3: axit nitric

HNO2: axit nitrơ

HF: axit flohiđric

H2SO4: axit sunfuric

H3SO3: axit sunfurơ

Axit + tên phi kim + hiđric

Axit + tên phi kim + ic Axit + tên phi kim + ơ


Cách đọc tên gốc axit
Hiđric

 ua


-Cl :

clorua

ic  at

=SO4 :

sunfat

ơ  it

=SO3 :

sunfit


Lưu ý:
Đối với axit có nhiều ngun tử H thì:

Hóa trị của gốc = số nguyên tử H bị

 Ví dụ:

thay thế
Khi thay thế 1H

Có gốc: - HSO4:hidrosunfat

 H2SO4


Khi thay thế 2H

Có gốc: = SO4:sunfat


Axit

Tên gọi

H2CO3

Axit cacbonic

HNO3

Axit nitric

HBr

Axit bromhidric

HNO2

Axit nitrơ

Gốc axit tương ứng

Tên gốc axit


=CO3

cacbonat

-NO3

nitrat

-Br

bromua

-NO2

nitrit


Dặn dò:
Bài tập về nhà:
Nghiên cứu mục II.Bazơ và III. Muối.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×