Trong phản ứng: Zn+ 2HCl ZnCl2 + H2
H
H
Cl
Cl
H
H
Cl
Zn
Zn
Nguyên tử Zn của đơn chất kim loại đã thay thế nguyên tử H
của hợp chất axit.
Kết luận:
Phân tử axit gồm có một hay nhiều
nguyên tử hidro liên kết với gốc axit,
các nguyên tử hidro này có thể thay thế
bằng các nguyên tử kim loại.
Bảng 1
Cơng thức
hóa học của
axit
Thành phần
Số ngun
tử hiđro
Gốc axit
Hóa trị của
gốc axit
HCl
H2S
1H
Cl
I
2H
S
II
H2SO3
2H
SO3
II
H2SO4
2H
SO4
II
H3PO4
3H
PO4
III
Mỗi gạch ngang(-) biểu hiện một hóa trị.
Bảng 1
Cơng thức hóa
học của axit
Thành phần
Số ngun tử
hiđro
Gốc axit
HCl
1H
Cl
H2 S
2H
S
H2SO3
2H
SO3
H2SO4
2H
SO4
H3PO4
3H
PO4
Trong phân tử axit: Số nguyên tử H bằng hóa trị của gốc axit
Dựa vào bảng hãy so sánh số nguyên tử H và hóa trị
của gốc axit?
Một số axit có oxi:
HNO2
H2SO3
H3PO3
HNO3
H2SO4
H3PO4
Axit
Cách
gọi
tên
chung
Axit khơng có oxi
Axit có nhiều
oxi
Axit có ít oxi
HCl: axit clohiđric
HNO3: axit nitric
HNO2: axit nitrơ
HF: axit flohiđric
H2SO4: axit sunfuric
H3SO3: axit sunfurơ
Axit + tên phi kim + hiđric
Axit + tên phi kim + ic Axit + tên phi kim + ơ
Cách đọc tên gốc axit
Hiđric
ua
-Cl :
clorua
ic at
=SO4 :
sunfat
ơ it
=SO3 :
sunfit
Lưu ý:
Đối với axit có nhiều ngun tử H thì:
Hóa trị của gốc = số nguyên tử H bị
Ví dụ:
thay thế
Khi thay thế 1H
Có gốc: - HSO4:hidrosunfat
H2SO4
Khi thay thế 2H
Có gốc: = SO4:sunfat
Axit
Tên gọi
H2CO3
Axit cacbonic
HNO3
Axit nitric
HBr
Axit bromhidric
HNO2
Axit nitrơ
Gốc axit tương ứng
Tên gốc axit
=CO3
cacbonat
-NO3
nitrat
-Br
bromua
-NO2
nitrit
Dặn dò:
Bài tập về nhà:
Nghiên cứu mục II.Bazơ và III. Muối.