Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.57 KB, 9 trang )

CHUYÊN ĐỀ

4-

ĐỊNH LÝ LAGRANGE VÀ CÁC BÀI TOÁN
TỒN TẠI NGHIỆM TRONG ĐS-GT KHỐI 11
A-.Lý thuyết.
I- Định lý Lagrange : Nếu hàm số f(x) liên tục trên [a;b], có đạo hàm trong (a,b)
thì tồn tại ít nhất một số c ∈(a,b) sao cho :
f(b)−f(a) =f′(c).(b−a)
Như vậy : Nếu f(b)=f(a) thì phương trình f′(x)=0 có nghiệm x = c ∈(a,b)
II-Tính chất của hàm số liên tục.
1-Định lý 2- Giả sử hàm số f liên tục trên [a;b] .Nếu f(a) ≠ f(b) thì với mỗi số
thực M nằm giữa f(a) và f(b) thì tồn tại ít nhất một điểm c (a;b) sao cho:
f(c) = M.
*Hệ quả : Nếu hàm số f liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất
một điểm c  (a;b) sao cho : f(c) = 0.
B-Các bài tập
I-Các bài tập cơ sở
3
2
1-Bài 1- Chứng minh rằng phương trình : 5 x  3x  4 x  5 0 (1)
có ít nhất 1 nghiệm.
Giải.
3
2
Đặt : f ( x) 5 x  3 x  4 x  5
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên [0;1]
 f (0)  5
 f (0). f (1) (  5).1  5  0


f
(1)

1

Tính :
3
2
 Phương trình 5 x  3x  4 x  5 0 có ít nhất 1 nghiệm trên (0;1)
3
2
Vậy : Phương trình 5 x  3x  4 x  5 0



ít nhất 1 nghiệm

------------------4
2
2-Bài 2- Chứng minh rằng phương trình : 4 x  2 x  x  3 0 (1)
có ít nhất 2 nghiệm.
Giải.
4
2
Đặt : f ( x) 4 x  2 x  x  3.


 

 f ( )  1

 f ( ). f ( ) (  1).3  3  0 (**)
 2
2

Hàm số f(x) liên tục  f ( ) 3
 f (0)  3
 f (0). f (1) (  3).2  6  0 (**)

 f (1) 2
trên R, nên liên tục trên [-1;1]
 f ( 1) 4
 f (  1). f (0) 4.(  3)  12  0

f
(0)

3

Tính :

(*)

 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên (-1;0)
Tính :
 f (0) 4
 f ( 1). f (0) 4.(  3)  12  0

 f ( 1) 

(*)


 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên (-1;0)
4
2
Vậy : Phương trình 4 x  2 x  x  3 0 có ít nhất 2 nghiệm trên (-1;1)

------------------3-Bài 3- Chứng minh rằng phương trình : cos 2 x  2sin x  2 0

(1)

  
; 

6


có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng

Giải.
Đặt : f ( x) cos 2 x  2sin x  2
 
 6 ;  
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên
7
 
 f ( 6 )  2


7
7

 f ( ). f ( )  .(  1)   0 (*)

6
2
2
2
 f (  )  1
Tính :  2
   
; 

 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  6 2 

Tính :
 
 ; 
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  2 
  
; 

6


cos
2
x

2sin
x


2

0
Vậy : Phương trình
có ít nhất 2 nghiệm trên
  3;5

-------------------

3
4-Bài 4- Chứng minh rằng phương trình : x  19 x  30 0 (1)
có đúng 3 nghiệm.


 f ( 3) 0

 f ( 2) 0
 f (5) 0


Giải.
3
Đặt : f ( x)  x  19 x  30
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên
Tính :
 Phương trình (1) có 3 nghiệm trên   3;5
3
Vậy : Phương trình x  19 x  30 0 có đúng 3 nghiệm.
(Có thể dùng máy tính , tìm được 3 nghiệm)
-----------------2

5-Bài 5- Chứng minh rằng phương trình : x .cos x  x sin x  1 0 (1)

 f (0) 1  x 2  0

 f (0). f ( )  0

2

 f ( ) 1    0

(*)

có 1 nghiệm thuộc khoảng (0; π).
Giải.
2
Đặt : f ( x)  x cos x  x sin x  1
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên  0;  
Tính :
0; 
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  
2
0; 
Vậy : Phương trình x cos x  x sin x 1 0 có ít nhất 1 nghiệm trên  

------------------2
3
6-Bài 6- Chứng minh rằng phương trình : (1  3m ) x  3 x  1 0 (1)
ln có 1 nghiệm với mọi m.
Giải.
------------------2

3
7-Bài 7- Chứng minh rằng phương trình : (m  m  2) x  3 x  3 0 (1)
ln có 1 nghiệm với mọi m.

Giải.
-------------------


8-Bài 8- Chứng minh rằng phương trình : 2 x  1  tan x 0 (1)
 
 0; 
luôn có 1 nghiệm duy nhất thuộc khoảng  3 

Giải.
-------------------

3
9-Bài 9- Chứng minh rằng phương trình : m( x  1) ( x  2)  2 x  3 0 (1)
ln có nghiệm với mọi m.

Giải.
-------------------

2
2011
10-Bài 10- Chứng minh rằng phương trình : (m  m  4) x  2 x  1 0 (1)
ln có nghiệm với mọi m.

 1
 0; 

Giải.  2 

-------------------

II-Các bài tập nâng cao.
1 
 ;1
1-Bài 1-Chứng minh phương trình sau có 5 nghiệm phân biệt:  2 
x5  5 x 3  4 x  1 0
(*)

Giải.
5
3
Đặt : f ( x) x  5 x  4 x  1.
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên [-2;3]
 f ( 2)  1
3
73  73

0
  3 73  f ( 2). f ( ) ( 1).( ) 
2
32
32
f( )

1)-Tính :  2 32

(1)



3

  2; 
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng  2 
  3 73
73
73
 73
f( )
0
(2)
32  f ( ). f (0)  .( 1) 
 2
32
31
32

2)Tính :  f (0)  1
3 
 ;0
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  2 
 f (0)  1
1
13  13

0
 1 13  f (0). f ( ) ( 1). 
2

32 32
 f ( 2 ) 32
3)Tính :

(3)

 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên
 1 13
1
13
 13
f( )
0
 2 32  f ( ). f (  1)  .(  1) 
2
32
32

 f (1)  1

(4)

4)Tính :
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên

 f (1)  1
 f (1). f (3) (  1).119  119  0 (5)

f
(3)


119

5)Tính :
 1;3

 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên
5
3
Vậy : Phương trình x  5 x  4 x  1 0 có 5 nghiệm phân biệt .
--------------3
2-Bài 2- Chứng minh phương trình x  3x  1 0 (1) có 3 nghiệm, thỏa mãn:

x1  x2  x3 và x32 2  x2 .

Giải.
x1  x2  x3 Xét hàm số f ( x)  x3  3 x  1
Giả
sử
3
nghiệm
của
pt

:
*).
-Hàm số f(x) liên tục trên R, Xét f(x) trên

  2;2 


 f ( 2)  1
 f ( 2). f ( 1)  3  0

f
(

1)

3

1)Tính :

(1)

 2;  1
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên 
 f (  1) 3
 f ( 1). f (1)  3  0

f
(1)

1

2)Tính :

(2)

 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên   1;1
 f (1)  1

 f (1). f (2)  3  0

f
(2)

3

3)Tính :

(3)

1; 2
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  


pt dã cho có 3 nghiệm sao cho :  2  x1   1  x2  1  x3  2.
Vậy : x1  x2  x3
2

**) – Ta xét điều kiện : x3 2  x2
0
Đặt : x 2 cos  (0  180 )
3
3
Khi đó : x  3x 1 0  (2 cos  )  3.2 cos  1 0
 2 cos 3 

1
cos1200
2


Do :

  400
(0  1080 )  1 400 ,  2 800 ,

Từ đó :

 x1 2 cos1600

0
2
0 2
0
 x2 2 cos80  x3 2  x2  (2 cos 40 ) 2  2 cos 80

0
 x3 2 cos 40

 3 1600
(*)

1 2 4

0 2
(2
cos
40
)


4.(
)  1

2
4

2  2 cos 800 2  2(  1) 1
2
Thật vậy: 
2
Vậy : x3 2  x2

--------------3
2
3-Bài 3-Giải phương trình : 8 x  4 x  4 x  1 0
Giải.
3
2
Đặt : f ( x) 8 x  4 x  4 x  1 0

(1)

 1;1
Hàm số f(x) liên tục trên R, nên liên tục trên 
2

 f (0) 1  x  0
 f (0). f ( )  0

2

f
(

)

1



0

Tính : 

(*)

0; 
 Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm trên  
2
Vậy : Phương trình x cos x  x sin x 1 0 có ít nhất 1 nghiệm trên  0;  

--------------3
3
4-Bài 4-Giải phương trình : (8 x  1)  162 x  27 0
Giải.
---------------

(1)

4
2

6-Bài 6-Chứng minh phương trình : mx  2 x  x  m 0

(1)


có nghiệm với mọi m.
Giải.
+Khi m 0 :

(1)  2 x 2  x 0 

x 0
x 2

(*)

Phương trình có 2 nghiệm khi m = 0
+Khi m 0 :

(1)  x 4 

f( x)  x 4 

m 2 1
x  x  1 0
2
m

m 2 1
x  x  1.

2
m

Ta đặt :
-Hàm số f liên tục trên R .

.

 f (0)  1

2
1

lim f ( x)  lim ( x 4  x 2  x  1)     0 : f ( )  0

x  
m
m
 x  

-Tính
f ( ). f (0)  0 nên pt có ít nhất 1 nghiệm trong (0;  )
-Do

 f (0)  1

2
1

f ( x )  lim ( x 4  x 2  x  1)     0 : f (  )  0

 xlim
 
x  
m
m
f
(0).
f
(

)

0
nên pt có ít nhất 1 nghiệm trong (0;  )
-Do

Phương trình có 2 nghiệm khi m ≠ 0
Vậy : Phương trình ln có 2 nghiệm với mọi m.
-------------2

7-Bài 7-Chứng minh phương trình : ax  bx  c 0
có nghiệm với : 5a  4b  6c 0 .
Giải.
2
Đặt : f ( x) ax  bx  c
Hàm số f(x) liên tục trên R.

Tính :

(1)


 f (0) c
 1
a b

 f ( )   c
4 2
 2
 f (2) 4a  2b  c

1
1
a b
 f (0)  4 f ( )  f (2)  f (0)  4 f ( )  f (2) c  4[   c]  4a  2b  c
2
2
4 2
c  a  2b  4c  4a  2b  c
5a  4b  6c 0
 1 
m, n  0; ; 2 
 2  sao cho f (m). f (n) 0
Do đó tồn tại 2 giá trị
5a  4b  6c 0

Vậy : phương trình ln có nghiệm với :


--------------12
4

n
8-Bài 8- Cho phương trình: x  1 4 x x  1 (1) .Tìm số n nguyên dương bé
nhất để pt có nghiệm.
Giải.
n
-Điều kiện : x  1  0
+Nếu n lẻ : x > 1
+Nếu n chẵn có nghiệm x > 1 , (nếu có)
12
4
n
4
4
4
Biến đổi tương đương: x  1 4 x x  1  ( x  1)[ x ( x  1)  1]
Áp dụng BĐT Cauchy
4
4
4
2
2
4
4
4
4
3
được : ( x  1)[ x ( x  1)  1]  2 x .2 x . x  1 4 x x  1  4 x x  1

 4x4 x2  1
 4x4 x  1


Do vậy phương trình khơng có nghiệm khi n ≤ 4.
12
4
5
+Xét n = 5 : (1)  x 1 4 x x  1
12

+Đặt : f ( x) x  1 4 x

4

(*)

5

x  1 , hàm số liên tục trên (1; )

 f (1) 112  1  4.14 15  1 2  0


4
5
 6  6 12
 6  6
 f ( )    1  4.      1  4,16  0
 5  5
Tính :  5  5 

Do đó phương trình có nghiệm x > 1 khi n ≥ 5.

Vậy với số nguyên dương bé nhất n = 5 , thì phương trình có nghiệm.
--------------2
9-Bài 9-Chứng minh : Nếu phương trình : ax  (b  c) x  d  e 0 (1) có 1
4
3
2
nghiệm thực trong [1;+∞) thì pt : ax  bx  cx  dx  e 0 (2) cũng có
nghiệm thực.
Giải.
-Ta đặt x0  [1; ) là một nghiệm thực theo giả thiết.
2
2
-Từ (1) : ax0  (b  c ) x0  d  e 0  ax0  cx0  e  (bx0  d )
4
3
2
-Từ (2) đặt : f ( x) ax  bx  cx  dx  e , hàm số f(x) liên tục trên R.

 f ( x0 ) ( ax02  cx0  e)  x0 (bx0  d )

f ( x0 ) (ax02  cx0  e)  x0 (bx0  d )
Tính: 
 f ( x0 ). f (  x0 ) ( ax02  cx0  e) 2  x0 (bx0  d ) 2
(ax02  cx0  e)2  x0 [  (ax02  cx0  e)]2
(ax02  cx0  e)2  x0 (ax02  cx0  e) 2
(ax02  cx0  e)2 (1  x0 )


2
2

Do (ax0  cx0  e)  0,

(1  x0 )  0

, nên : f ( x0 ). f ( x0 )  0

Hay phương trình có ít nhất 1 nghiệm trong [ x0 ; x0 ]
4
3
2
Vậy phương trình ax  bx  cx  dx  e 0 có nghiệm thực.
--------------10-Cho hàm số f(x) xác định , liên tục trên R, điều kiện f(0) = f(1) và cho m là số
nguyên dương bất kỳ.Chứng minh tồn tại c (0;1) , để :
Giải.
-Gọi m là số nguyên dương theo giả thiết.

f (c 

1
)  f (c )
m
(1).

1
)  f ( x)
m
-Ta đặt :
khi đó h(x)liên tục trên R.
1
2

m 1
h(0)  h( )  h( )  .....  h(
)
m
m
m
1   3
2 
m 1 
 1
  2

 f ( )  f (0)    f ( )  f ( )    f ( )  f ( )   ........   f (1)  f (
)
m   m
m 
m 
 m
  m

( do
f (0)  f (1))
-Tính tổng :  f (1)  f (0) 0
1
2
m 1
h(0) h( ) h( ) ......... h(
) 0
m
m

m
-Khi
1
f (c  )  f (c )
, c  (0;1)
m
thì tồn tại số c = x sao cho :
.
1
2
m 1
h(0),
h( ),
h( ),........., h(
) 0
m
m
m
-Khi
1 2
m 1
a, b  {0; ; ;........;
}
m m
m
thì tồn tại 2 giá trị trái dấu , như a,b
để h(a).h(b) < 0 .hay
h( x )  f ( x 

phương trình có nghiệm .

Vậy : phương trình

f (x 

1
)  f ( x)
m
có nghiệm x = c.

---------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×