Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.22 KB, 3 trang )

Huyện (thị xã, thành phố): TP GIA NGHĨA
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH
Họ và tên: ........................................................
Lớp:..................................................................

Điểm

Kiểm tra định lần kì 2
Năm học 2019 - 2020
Môn: Khoa học
Ngày kiểm tra: .....................................................
Thời gian: 45 phút(không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

I.Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hoa có chức năng gì đối với các lồi thực vật có hoa?
A. Sinh sản. B. Quang hợp.
B. Vận chuyển nhựa cây.D. Hút nước và chất
khống.
Câu 2. Các chất có thể tồn tại ở những thể nào?
A. Thể rắn , thể lỏng và thể khí. D. Thể khí. B. Thể rắn và thể lỏng.B. Thể lỏng và thể khí
Câu 3. Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển , bướm cái gây thiệt hại nhất?
A. Nhộng.
B. Bướm
C. Trứng.B.Sâu.
Câu 4. Các cơ quan sinh dục cái và cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa là:


A. Đài hoa và cánh hoa.
B. Nhuỵ và nhị.
C. Đài hoa và bao phấn.
D. Nhuỵ hoa và cánh hoa.
Câu 5. Nguyên nhân nào làm cho đất trồng bị ô nhiễm ?
A. Xử lí rác thải không hợp vệ sinh.
B. Tăng cường dùng thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
C. Tất cả các ý trên
D. Tăng cường dùng phân hoá học.
Câu 6. Mơi trường tự nhiên đóng vai trị quan trọng như thế nào đối với đời sống con
người?
A. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên dùng trong sản xuất và đời sống.
B. Tất cả các ý trên.
C. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở,…
D. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt
động khác của con người.
Câu 7. Vật nào dưới đây hoạt động được nhờ năng lượng gió?
A. Tua-bin nhà máy thuỷ điện.
B. Pin mặt trời.
C. Thuyền buồm.
D. Quạt máy.
Câu 8. Trong các nhóm vật liệu sau đây, nhóm vật liệu nào dẫn điện.
A. Đồng, sắt, nhôm.
B. Sắt, cao su, thủy tinh.
C. Nhôm, thủy tinh, gỗ.
Câu 9. Sự biến đổi hoá học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây?


A. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thuỷ tinh bị rơi vỡ. B. Hoà tan đường vào nước. B. Thả
vôi sống vào nước.

Câu 10. Người ta sử dụng phần nào của cây mía để trồng ?
A. Thân ;
B. Lá ;C. Ngọn ;
C. Rễ
Câu 11. Để đề phòng dịng điện q mạnh có thể gây ra cháy đường dây và cháy nhà, người
ta lắp thêm vào mạch điện cái gì?
A. Một quạt máy. B. Một bóng đèn điện.
B. Một cầu chì. D. Một chng điện.
Câu 12. Mơi trường gồm :
A. Thực vật., động vật, con người.
B. Đất đá , khơng khí, nước, nhiệt độ, ánh sáng.
C. Nhà ở, trường học, làng mạc, thành phố, công trường ,nhà máy.
D. Tất cả những thành phần tự nhiện và thành phần nhân tạo.
Câu 13.Tài nguyên thiên nhiên nào cung cấp nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, chế

tạo ra chất dẻo, tơ sợi tổng hợp…
A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Nước
D. Mặt trời
Câu 14:
Ruồi

Hồn thiện sơ đồ vịng đời của ruồi:
.................
................
...................ruồi

II.Tự luận: 2, 5 điểm
Câu 1. Kể tên một số động vật đẻ nhiều con trong một lứa (4 loài động vật )


………………………………………………………………………………………………
Câu 2:
Hà đến nhà bạn Mai chơi. Bất ngờ phát hiện Mai đang bị điện giật, người nằm ngã dưới
đất, có dây điện bị đứt đè lên người. Trong nhà hồn tồn khơng có ai, Hà vội ơm lấy Mai kéo ra
khỏi dây điện bị đứt. Theo em việc làm của Hà đúng hay sai? Vì sao? Để cứu Mai, Hà phải làm
sao?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… ……
Câu 2: Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

------ HẾT ------




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×