Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.1 KB, 6 trang )

PHỊNG GD & ĐT THUẬN CHÂU CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS PÁ LÔNG
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN NGỮ VĂN 7 - HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 - 2019
Mức độ
Chủ đề
1. Văn
bản:
- Ca dao,
dân ca.

Nhận biết
TN

- Đặc
điểm
của ca
dao, dân
ca.
- Bánh trơi - Vẻ đẹp
nước.
và thân
phận
người
phụ nữ
trơng
qua hình
ảnh
bánh


trơi
nước.
- Cảnh
khuya,
Rằm tháng
giêng.

- Cuộc
chia tay
của những
con búp
bê.

TL

Vận dụng
Thơng hiểu
TN
TL

Cấp độ
thấp

Cấp độ
cao

Hình
ảnh
cùng
xuất

hiện
trong
hai bài
thơ.
Hiểu
được lí
do tác
giả đặt
nhan đề
cho
truyện
ngắn.

Đưa ra
nhận xét
và thông
điệp gửi
đến bạn
đọc.

Cộng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tiếng
việt
- Thành
ngữ.


- Điệp
ngữ.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Tập
làm văn
Văn biểu
cảm

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
TS câu
TS điểm
Tổng %

2
1
10

1
0,5
5

1
10


1
0,5
5

Tìm
được
điệp
ngữ và
nêu
được
tác
dụng.
1
1
10
Hiểu
được
nội
dung và
nghệ
thuật
của
từng
câu thơ.
1
2,5
25
2
4,5
45


- Chỉ ra
cụm từ
khơng
phải
thành
ngữ.
-Nhận
biết
được
các điệp
ngữ

2
1
10
Thể loại
khơng
thuộc
văn biểu
cảm.

1
0,5
5

Giới
thiệu
chung
bài thơ.


0,5
5
5
3
30

1
10

3
3,5
35

3
2
20
Suy
nghĩ
của bản
thân về
đoạn
thơ, tác
giả.

1
10
1
10


1
10

2
4,5
45
8
10
100


PHỊNG GD & ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS PÁ LƠNG

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Đề chính
thức
ĐỀ
1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 – 2019
Môn: Ngữ văn – Lớp: 7
(Thời gian: 90 phút, không kể thời gian chép đề)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Ca dao khơng có đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây?
A. Diễn tả đời sống tình cảm của nhân dân lao động.
B. Khái quát, đúc kết kinh nghiệm sống, kinh nghiệm sản xuất.

C. Hình thức thường ngắn gọn và chủ yếu viết theo thể lục bát.
D. Thường hay lặp lại các hình ảnh, kết cấu, ngơn ngữ.
Câu 2: Hai câu thơ sau sử dụng dạng điệp ngữ nào?
“ Cảnh khuya như vẽ người chưa ngủ
Chưa ngủ vì lo nỗi nước nhà.”
A. Điệp ngữ cách quãng
B. Điệp ngữ nối tiếp
C. Điệp ngữ chuyển tiếp
Câu 3: Trong những cụm từ sau, cụm từ nào không phải thành ngữ
A. Đầu bị đầu bướu
C. Chú bị tìm bạn
B. Lo bị trắng răng
D. Kêu như bò giống
Câu 4: Thể loại nào sau đây khơng thuộc văn biểu cảm?
A. Kí sự
C. Thơ trữ tình
B. Ca dao
D. Tùy bút
Câu 5: Qua hình ảnh chiếc bánh trơi nước, Hồ Xn Hương muốn nói điều gì về
người phụ nữ ?
A. Vẻ đẹp hình thể
C. Số phận bất hạnh
B. Vẻ đẹp tâm hồn
D. Vẻ đẹp và số phận long đong
Câu 6: Hình ảnh nào cùng xuất hiện trong hai bài thơ Cảnh khuya và Rằm tháng
giêng của Hồ Chí Minh ?
A. Dịng suối
C. Ánh trăng
B. Tiếng hát
D. Bầu trời

II. Phần tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Tại sao truyện ngắn viết về cuộc chia tay của hai anh em Thành
và Thủy nhưng lại lấy nhan đề là “Cuộc chia tay của những con búp bê” ?
Câu 2: (1 điểm) Đọc đoạn thơ sau:
“Cháu chiến đấu hơm nay
Vì lịng u tổ quốc
Vì xóm làng thân thuộc


Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tác
Ổ trứng hồng tuổi thơ.”
(Tiếng gà trưa - Xuân Quỳnh - Ngữ văn 7, tập1)
Trong đoạn thơ trên tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ? Nêu tác
dụng của biện pháp nghệ thuật đó đối với việc thể hiện nội dung đoạn thơ ?
Câu 3: (4 điểm) Đọc đoạn thơ sau:
“... Nhớ nước đau lòng, con quốc quốc,
Thương nhà mỏi miệng, cái gia gia.
Dừng chân đứng lại, trời non nước,
Một mảnh tình riêng, ta với ta.”
(Qua Đèo Ngang – Bà Huyện Thanh Quan – Ngữ văn 7, Tập 1)
Phát biểu cảm nghĩ của em về đoạn thơ trên ?
Pá Lông, ngày 09 tháng 12 năm 2018
Người ra đề

Pá Lông, ngày … tháng … năm 2018
Tổ chuyên môn duyệt

Hà Văn Tuân


Nguyễn Đức Quân

Pá Lông, ngày … tháng …. năm 2018
Ban giám hiệu duyệt


PHỊNG GD & ĐT THUẬN CHÂU
TRƯỜNG THCS PÁ LƠNG

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN NGỮ VĂN 7 - HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2018 – 2019
I.
Phần trắc nghiệm ( 3 điểm – mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
B
C
C
A
D
II.

Phần tự luận (7 điểm)
Câu

Nội dung

Câu chuyện viết về cuộc chia tay của hai anh em Thành và
1 (2 điểm) Thủy nhưng lại lấy nhan đề là “Cuộc chia tay của những
con búp bê” vì:
( Thơng
hiểu)
- Tác giả muốn tên truyện gợi ra sự tò mò, cuốn hút người
đọc.
- Búp bê cũng giống như hai anh em Thành và Thủy trong
sáng, ngây thơ, vô tội... vậy mà phải chia tay nhau trong
đau đớn.
- Tác giả mượn chuyện những con búp bê phải chia tay
(Vận dụng nhau để nói lên một cách thấm thía nỗi đau xót và sự vơ lí
cao)
của cuộc chia tay, nhằm đưa ra thơng điệp cho người đọc:
Hãy giữ gìn và bảo vệ gia đình, đừng vì lí do gì mà làm
tổn hại đến gia đình, nhất là những đứa trẻ.
- Trong đoạn thơ tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
điệp ngữ. Từ “vì” được điệp lại 4 lần.
2 (1 điểm)
(Thông hiểu) - Tác dụng: Điệp lại các từ “vì” để tác giả muốn nhấn
mạnh nguyên nhân chiến đấu của người chiến sĩ và bộc lộ
được tình yêu quê hương đất nước sâu sắc của người lính.
3 ( 4 điểm) a. Mở bài: Giới thiệu bài thơ Qua Đèo Ngang và vị trí của
( Nhận biết) đoạn thơ. Nêu cảm nghĩ chung về đoạn thơ.
b. Thân bài:

(Thông hiểu)
- Ở hai câu thơ đầu đoạn tác giả miêu tả âm thanh, nỗi
niềm của con chim cuốc, chim da da trong bóng chiều.
Bằng nghệ thuật đối, đảo, nhân hóa, chơi chữ nhà thơ đó
gợi lên nỗi nhớ nước, thương nhà tha thiết, khắc khoải của
người lữ khách đang xa nhà, xa q, đó chính là tâm trạng
xót xa của nhà thơ trước thực trạng của xã hội phong kiến

6
C

Biểu
điểm

0,5
0,5

1

0,5
0,5
0,5
1


đương thời.
- Hai câu thơ cuối nhà thơ đang đối mặt với một thiên
nhiên rộng lớn: trời, non, nước còn mình thì thật nhỏ bé.
Sự đối lập ấy đó tơ đậm thêm nỗi cô đơn của nhà thơ khi
mà chỉ một mảnh tình riêng và ta với ta, mình đối diện

với chính mình giữa khơng gian rộng lớn càng nổi bật sự
cô đơn tuyệt đối của nhà thơ trong lúc này.
- Bốn câu thơ nhà thơ vừa gián tiếp, vừa trực tiếp nói lên
tâm trạng của mình trước cảnh tình quê hương. Qua đoạn
thơ tác giả đó cho ta thấy được tình yêu quê hương, đất
nước thiết tha, sâu lắng của mình.
c. Kết bài:
Khẳng định lại tình cảm, thái độ của mình với đoạn
thơ, với tác giả.

0,75

0,75

1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×