Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.33 KB, 2 trang )

KÌ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2017
Ngày kiểm tra: 10 tháng 12 năm 2016
Mơn: Tốn
Lớp 9 Hệ: THCS
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Học sinh không phải chép đề vào giấy kiểm tra)
ĐỀ CHÍNH THỨC
I.
Lý thuyết: (2,0 đ)
Câu 1: (1,0 đ)
Phát biểu quy tắc khai phương một thương?
Áp dụng tính: a) √

25
144

b): √ 2

7
81

Câu 2: (1,0 đ)
Chứng minh định lí: “Trong một đường trịn, đường kính vng góc với một dây thì đi
qua trung điểm của dây ấy”
II.
Bài toán: (8,0 đ)
Câu 1: (1,0 đ)
Cho A = 9 + 3 √ 7 và B = 9 – 3 √ 7
Hãy so sánh A + B với AB
Câu 2: ( 2,0 đ)


Cho biểu thức: A =

1
1−√ x

+

1
1+ √ x

-2

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị cùa x để A = 1
Câu 3: (2,0 đ)
a/ Vẽ trên cúng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của các hàm số sau:
y = 0,5x + 2 (1)
y = 5 – 2x (2)
b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng (1) và (2) với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi
giao điểm của 2 đường thằng đó là C. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C
Câu 4: (3,0 đ)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi Ax, By là các tia vng góc với AB (Ax,
By và nửa đường trịn thuộc cùng một nừa mặt phẳng bờ AB). Gọi M là điểm bất kì
thuộc tia Ax, qua M kẻ tiếp tuyến với nủa đường trịn, cắt By ở N
a) Tính số đo góc MON
b) Chứng minh rằng MN = AM + BN
c) Chứng minh rằng AM.BN = R2 ( R là bán kính của nửa đường trịn)
HẾT
Họ và tên thí sinh:………………………..SBD:…………………………



ĐỀ THI HỌC KỲ I - TOÁN 9- NĂM HỌC: 2017-2018
I.LÍ THUYẾT: (2 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Phát biểu quy tắc khai phương một thương ?
Áp dụng: Tính
Câu 2 : (1 điểm) Cho hình vẽ

a)

25
144

169
81

; b)
_A

_b
_c



_

_a

_B


_C

Hãy viết cơng thức tính các tỉ số lượng giác của góc  .
II.BÀI TỐN: (8 điểm)
Bài1: (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
8  3 32  72  18

Bài2: (2 điểm)
A
1
Cho biểu thức: Cho biểu thức:

1
x



1
2
1 x

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị của x để A = 1
Bài 3: (2 điểm)
a)Xác định hàm số y = ax +b biết đồ thị hàm số đi qua điểm M(2;3) và song song với
1
x
đường thẳng y = 2 .


b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Bài 4: (3 điểm)
Cho đường tròn (O), điểm A n ằm bên ngồi đường trịn, kẻ tiếp tuyến AM, AN với
đường tròn( M,N là các tiếp điểm).
a)Chứng minh r ằng OA vng góc với MN.
b) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh MC//OA.
c) Tính độ dài các cạnh của tam giác AMN, biết ON = 3 cm, OA = 5 cm.
……….HẾT…........



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×