Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Chuong III 4 Rut gon phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.67 KB, 12 trang )

Bài 4. Rút gọn phân sô


1. Cách rút gọn phân sô
24
VD1: Xét phân số
32
ƯC(24,32)=

ƯC(24,32) = 1; 2; 4; 8
:2
:4

?

24 12 3
 
Ta có:
32 16 4
:2

:4

:4
hoặc

:2

24 6 3
 
32 8 4


:4

:2


4
VD2: Rút gọn phân số
8
4 là ước chung của – 4 và 8

Vậy để rút gọn
phân số ta làm
thế nào?

 4  4:4  1
Ta có:


8
8:4
2
mẫu
Qui tắc: Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử
….và ……..của
ước chung ( khác 1 và -1)
phân số cho một ……………………………..
của chúng.


?1


Quy tắc: Muôn rút gọn
một phân sô, ta chia cả tử
và mẫu của phân sô cho
một ước chung (khác 1 và
-1) của chúng.

:2 :4
Qua24các12
ví dụ3 trên
 dừng
tại saota chỉ
4
lại ở32các16
kết quả:

VD1:

 1 :2 6 1:4 3
; ;
VD2: ;
2 11 3 1
 4  4:4  1


8
8:4
2

Rút gọn các phân số sau:


 5  5:5  1
5 là ướcchung của -5 và 10.
a)
2
10 10 : 5

18
 18  18 : 3  6
b)
3 là ước
 chungcủa 18 và -33
 33 33
33 : 3 11
19 19 :19 1
c)  19 là 
chung của 19 và 57
57 57 :19 ước
3
 36 36 36 :12 3
12 làước chung
 của
312 và 36
d)
 12 12 12 :12 1


2. Thế nào là phân sô tôi
giản
Rút gọn phân số sau:

Các phân số

2  4 16
; ;
3 7 25

2  4 16 khơng rút gọn được nữa vì tử và
; ;
3 7 25

mẫu không có ước chung khác 1 và – 1. Các phân số này
gọi là phân số tối giản

Vậy thế nào là
Định nghĩa: Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được
nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ướcphân
chung số
là 1tối
và -1
giản?


?2

Tìm các phân sớ tới giản
Giải:

Phân sớ tới giản là:

1

4

;

9
16


:2

:4

:8

24 12 3
24
3
 Ta nhận thấy
Xét lại VD1:


32 16 4
32
4
:2

:4

:8
Nhận xét: Muốn rút gọn chỉ một lần phân số thành phân số tối

giản ta chỉ cần chia cả tử và mẫu của phân số cho ƯCLN của
Vậy làm thế nào để
chúng. :
chỉ rút gọn phân số
Như ở VD1: ƯCLN(24,32)=8 một
nên ta
lầncó:
ta được
phân số tối giản?

24
24 : 8
3


32
32 : 8
4


Chú y: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó
đến tối giản

24 2
VD :

32 3


NỢI DUNG BÀI HỌC

 Rút gọn phân sớ là gì?
Qua bài học hôm
cácsốem đã nắm
 Quy tắc rút gọnnay
phân
được những nội
bản nào?
 Thế nào là phândung
số tốicơgiản?
 Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó
đến tối giản


3. Luyện tập
Bài tập 15: Rút gọn các phân số sau
22 22 :11 2
a)


55 55 :11 5
 63  63 : 9 7
b)


81
81: 9 9
20 : 20
1 1
20


 
c)
 140 ( 140) : 20  7 7
 25  ( 25) : (  25)
d)
 75 ( 75) : (  25)


3. Luyện tập
Bài 17: Rút gọn

3.5
5
5
3.5



a)
8.24 8.8.3 8.8 64

8.5  8.2 8.(5  2) (5  2) 3



d)
8.2
2
2
16



Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc quy tắc rút gọn phân số, định nghĩa phân
số tối giản và nhớ được chú y
- Làm các bài tập 18, 19, 22, 24 (SGK trang15; 16)
- Xem bài “Luyện tập” tiết sau học.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×