Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.09 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRIỆU THÁI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 2013
MƠN: VẬT LÍ 12

Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm – đề thi gồm 04 trang)
(Các lớp 12A5,6,7,8 chỉ làm từ câu 1 đến
câu 25)
Mã đề thi 364

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100  , tụ điện
có dung kháng 150  và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50  mắc nối tiếp nhau là i = 4cos(100
 t) (A). Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức là


A. u = 400cos(100  t - 4 ) V.
B. u = 400 2 cos(100  t - 4 ) V.


C. u = 400 2 cos(100  t + 4 ) V.
D. u = 400cos(100  t + 4 ) V.
Câu 2: Câu 6 : Tại cùng một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn dài l1 và l2 có chu kỳ T 1 = 0,6s và T2 =
0,8s. Cùng nơi đó con lắc đơn dài l = l1 + l2 sẽ có chu kỳ:
A. 1 s.
B. 2 s.
C. 0,75 s.
D. 1,5 s.


Câu 3: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m có sóng dừng truyền qua với hai đầu cố định. Trên dây có
tất cả 5 nút sóng. Tính tốc độ truyền sóng biết tần số sóng là 10 Hz.
A. 8 cm/s.
B. 8 m/s.
C. 0,8 m/s.
D. 80 m/s.
10 4
Câu 4: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 2 F một điện áp xoay chiều u = 200cos(100  t)
V. Cường độ cực đại của dòng điện của đoạn mạch là
1
A. 2 A.
B. 2 A.
C. 1 A.
D. 2 A.
Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha A và B, cách nhau 10 cm.
Phương trình sóng tại A và B là: u = 5cos(10  t ) cm. Tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Số điểm dao
động với biên độ cực đại và cực tiểu trên đoạn AB là
A. 4 và 3.
B. 2 và 3.
C. 3 và 4.
D. 3 và 2.
Câu 6: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện là
1
1
A. f = 2 LC .
B. f = 2 LC .
C. f = 2 LC .
D. f = 2  LC .
Câu 7: Cơng thức tính hệ số công suất của mạch điện xoay chiều là
R

R
Z L  ZC

ZL .
R
A. cos
B. cos  =
.
C. cos  = ZC .



R
Z.

D. cos
Câu 8: Một chất điểm dao động với biên độ 10 cm và chu kì là 1 s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi
từ vị trí có li độ x = 5 cm đến vị trí li độ x = -5 cm ?
1
1
1
1
A. 8 s.
B. t = 6 s.
C. t = 3 s.
D. t = 12 s.
Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực, tốc độ quay của roto là 600 vịng/phút.
Tính tần số dịng điện phát ra là
A. 3000 Hz.
B. 12 Hz.

C. 300 Hz.
D. 50 Hz.


Câu 10: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần

 2 
 2  
t  cm
x1 3cos 
t   cm x 2 3 3 cos 
3
3
2




số, có phương trình li độ lần lượt là
;
.
Phương trình dao động tổng hợp là


 2
x 6 cos 
t   cm
6
 3
A.

.
2


2

B. x = 6cos( 3 t - 4 ) cm.
2

t
4 ) cm.
D. x = 6cos( 3

C. x = 6cos( 3 t + 6 ) cm.


Câu 11: Một Vật dao động điều hịa với phương trình là: x = 6cos(10  t - 3 ) cm. Biên độ và pha
ban đầu của dao động là






A. 6 cm và 3 rad/s.
B. 6 cm và 3 rad/s. C. 6 cm và 3 rad.
D. 6 cm và 3 rad.


6 ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch R,L,C nối tiếp thì

Câu 12: Đặt điện áp u = 100 2 cos(100

t 
2 ) (A). Công suất tiêu thụ của
biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 2 cos(100
đoạn mạch là
A. 200 W.
B. 200 3 W.
C. 100 3 W.
D. 100 W.
t 

Câu 13: Trong khoảng thời gian t, con lắc đơn có chiều dài l1 thực hiện 40 dao động. Vẫn cho con
lắc dao động ở vị trí đó nhng tăng chiều dài sợi dây thêm một đoạn bằng 7,9 (cm) thì trong kho¶ng
thêi gian t nã thùc hiƯn được 39 dao động. Chiều dài của con lắc đơn sau khi tăng thêm là
A. 144,2 cm.
B. 160 cm.
C. 167,9 cm.
D. 152,9 cm.
Cõu 14: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 250 g.
Chu kì dao động của con lắc đó là

1
A. T = 10 s.
B. T = 10 s.
C. T =  s.
D. 1 s.
Câu 15: Tìm phát biểu sai
Trong đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
A. Điện áp nhanh pha hơn cường độ dòng điện.

B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Công suất tiêu thụ đạt cực đại.
D. Điện áp cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 16: Khi truyền đi một công suất 20 MW trên đường dây tải điện 500 kV, biết đường dây tải điện
có điện trở là 40  cơng suất hao phí là
A. 32 kW.
B. 640 kW.
C. 320 kW.
D. 64 kW.

Câu 17: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos(  t + 4 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn
cảm thuần có hệ số tự cảm L. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
U0
3

A. i = U0L  cos(  t + 4 ) (A).
B. i = L cos(  t - 4 ) (A).
U0
3

C. i = L cos(  t + 4 ) (A).
D. i = U0L  cos(  t - 4 ) (A).
Câu 18: Một người quan sát sóng trên mặt biển thấy 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình hết 8 s.
Khoảng cách giữa 3 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Tính tốc độ truyền của sóng trên
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 3 m/s.
D. 6 m/s.



Câu 19: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 200 vòng. Để
điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 50 V thì phải đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều
có giá trị cực đại là bao nhiêu ?
A. 10 V.
B. 250 V.
C. 250 2 V.
D. 10 2 V.
Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh có biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
và biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là u = 100 2 cos(100  t) (V) và i = 4 2 cos(100

t 
3 ) (A). Chọn câu trả lời đúng
A. Đoạn mạch có L,C nối tiếp và có tổng trở 25  .
B. Đoạn mạch gồm R,C nối tiếp và có tổng trở 25  .
C. Đoạn mạch gồm R,L nối tiếp và có tổng trở là 25  .
D. Đoạn mạch gồm R,L,C nối tiếp có ZL < ZC và có tổng 25  .
Câu 21: Một con lắc lị xo có chiều dài tự nhiên là 40 cm, treo thẳng đứng gồm lò
xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng là 1 kg. Dao động tại nơi
có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 với biên độ A = 5 cm. Chiều dài cực tiểu của
lị xo trong q trình dao động là
A. 55 cm.
B. 50 cm.
C. 40 cm.
D. 45 cm.

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên một đường thẳng quanh VTCB với chu kì T = 5 s.
Biết khi t = 0 vật ở li độ x = - 4 cm với vận tốc bằng khơng. Phương trình dao động của vật là
A. x = -4cos(10t +  ) cm.
B. x = 4cos(10t +  ) cm.
C. x = 4cos(10t) cm.

D. x = -4cos(10t) cm.
Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s. Phương trình

sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là : u o = 2cos(2  t - 2 ) cm. Phương trình sóng tại 1 điểm
M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là

A. uM = 2 cos(2  t )cm .
B. uM = 2cos(2  t - 4 )cm.


C. uM = 2cos(2  t - 2 )cm.
D. uM = 2cos(2  t + 4 )cm.

t 


3 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ

Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100
2.10 4
điện có điện dung c = 
F mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50  . Biểu thức cường độ dòng
điện trong mạch là


t 
t 
12 ) (A).
12 ) (A).
A. i = 4cos(100

B. i = 2cos(100


t 
t 
12 ) (A).
12 ) (A).
C. i = 4cos(100
D. i = 2 2 cos(100
Câu 25: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng   5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là
A. 1,25m.
B. 10m .
C. 2,5m.
D. 5m.
Câu 26: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ.
B. biên độ và năng lượng.
C. biên độ và gia tốc.
D. li độ và tốc độ.
Câu 27: Trong mạch R,L,C nối tiếp khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì hệ số cơng suất của mạch


3
1
A. bằng 1.
B. bằng 2 .
C. bằng không.
D. bằng 2 .
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều

gồm điện trở R ghép nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Biết điện áp hiệu dụng trên hai đầu R là 60
V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L là
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 160 V.
D. 80 V.
Câu 29: Với cùng một công suất truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 10 lần thì
cơng suất hao phí trên đường dây sẽ
A. tăng 100 lần.
B. tăng 20 lần.
C. giảm 20 lần.
D. giảm 100 lần.
10
Câu 30: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo là một đường thẳng dài 20 cm. Với tần số  Hz.
Tốc độ cực đại của vật là
A. vmax = 4 m/s.
B. vmax = 20 cm/s.
C. vmax = 2 m/s.
D. 40 cm/s.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×