Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.93 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
TỔ: TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I. MÔN SỐ HỌC 6 - LẦN 1
Người ra đề: Huỳnh Thị Hương
Năm học: 2018 - 2019.
A. MA TRẬN ĐỀ:
Cấp độ
Chủ đề
1. Khái niệm về
tập hợp, phần
tử tập hợp. Tập
hợp số tự nhiên

Nhận biết
TNKQ

TL

Biết cách viết một
tập hợp bằng hai
cách
Biết số phần tử của
một tập hợp
Biết dùng kí hiệu về
tập hợp

2
1
Số câu
1,0
1,0


Số điểm
10%
10%
Tỉ lệ %
2. Các phép tính Áp dụng tính chât
cộng, trừ, nhân, cơ bản cuả phép
chia số tự nhiên cộng, phép nhân

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Thứ tự thực
hiện các phép
tính.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

TNKQ

Năm được cơng
thức tính về lũy
thừa
1
0,5
5%


1
0,5
5%

TNKQ

TL

Vận dụng cao
TNKQ

1
1,0
10%
Thực hiện đúng phép
tính về lũy thừa

5
3,0
30%

Nhẩm được kết quả
của một phép tính
1
0,5
5%

3
2,5
25%


Giải bài tốn tìm x có
chứa lũy thừa

1
0,5
5%

1
1
10%

Chứng minh một
biểu thức là lũy
thừa
1
1
10%

5
3,5
35%

Biết cách tính tốn
hợp lí, tính nhanh
1
0,5
10%

2

2,0
20%

Cộng

TL

1
0,5
5%

Thực hiện bài tốn
tìm x

1
0,5
5%

4
2,0
20%

Vận dụng thấp

Tính được số phần
tử của tập hợp dãy số
có quy luật

1
0,5

5%

Biết thực hiện đúng
thứ tự các phép
tính

TL

Vận dụng

Biết xác định tập hợp
con của một tập hợp

1
1,0
10%

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Lũy thừa.
Nhân, chia hai
lũy thừa.

Thông hiểu

2
1,0
10%


3
2,0
20%

2
1,0
10%
2
1,0
10%

1
1
10%

1
1
10%

12
10
100%


B. BẢNG MÔ TẢ
STT

1

CHỦ ĐỀ


Khái niệm về tập hợp, phần tử
tập hợp. Tập hợp số tự nhiên

CÂU
1
2
3
4
TL1
TL2

2

Các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia số tự nhiên

3

Lũy thừa. Nhân, chia hai lũy
thừa.

4

Thứ tự thực hiện các phép tính.

TL3
5
6
7

TL4
8

MƠ TẢ
Biết dùng kí hiệu về tập hợp
Biết số phần tử của một tập hợp có số phần tử ít
Biết xác định tập hợp con của một tập hợp
Tính được số phần tử của tập hợp dãy số có quy
luật
Biết viết tập hợp bằng hai cách
Áp dụng tính chât cơ bản cuả phép cộng, phép nhân
để tính nhanh
Thực hiện bài tốn tìm x đơn giản
Nhẩm được kết quả của một phép tính đơn giản
Năm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Năm được công thức cha hai lũy thừa cùng cơ số
Giải bài tốn tìm x có chứa lũy thừa
Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính


C. ĐỀ:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng mà em chọn:
Câu 1: Cho tập hợp E ={1; a; b; 2}. Cách viết nào sau đây đúng:
A. a  E
B. b  E
C. 2  E
D. { 1}  E
B  x  N / 7  x  11



 có số phần tử là:
Câu 2: Tập hợp
A. 2
B. 3
C. 4
D. Ø
Câu 3: Cho tập hợp A = {2; y; 3}. Tập hợp con của tập hợp A là:
A. {y; 2}
B. (y; 3)  A
C. [2; 3]
D. {y; 5}
Câu 4: Tính số phần tử của tập hợp A các số tự nhiên lẻ có ba chữ số là:
A. (997 - 101) : 2 + 1 = 449 phần tử
B. (999 - 103) : 2 + 1 = 449 phần tử
C. (999 - 997) : 2 + 1 = 2 phần tử
D. (999 - 101) : 2 + 1 = 450 phần tử
2
2
Câu 5: Phép tính 6 : 4 . 3 + 2 . 5 có kết quả là:
A .80
B . 79
C . 78
D. 77
4
5
Câu 6: Tích 3 . 3 được viết gọn là :
A. 320 ;
B. 620 ;
C. 39 ;

D. 920
Câu 7 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34
B. 312
C. 332
D. 38
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( )
B. ( ) → [ ] → { }
C. { } → ( ) → [ ]
D. [ ] → ( ) → { }
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9: ( 1 đ) Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 13 và bé hơn 20.
Hãy chỉ ra hai cách viết tập hợp A?
Câu 10 : ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a/ 28 . 2018 + 2018 . 72
b/ 2 ❑3 .3 ❑3 - 2 ❑3 .5
Câu 11 (2 đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
a/ ( x – 3 ) – 70 = 45
b/ 2.x – 26 = 3 ❑2 .2
Câu 12 (1,5 đ).
a/ Thực hiện phép tính: M = 11400 :   ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108 
b/ Tìm x biết:

================Hết================

D. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. Trắc nghiệm: (4đ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm

Câu
Đáp án

1
B

2
C

3
A

4
D

5
D

6
C

7
A

8
B

II. Tự luận: (6đ)
Câu
9

(1đ)

10
(1,5đ)

11
(2 đ)

12
(1,5đ)

Đáp án
Cách 1: Liệt kê các phần tử.
A = {14; 15; 16; 17; 18; 19}
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng.
A = {x N/ 13 < x < 20}
a/ 28 . 2018 + 2018 . 72
= 2018. (28 + 72)
= 2018. 100
= 201800
b/ 2 ❑3 .3 ❑3 - 2 ❑3 .5
= 2 ❑3 .(3 ❑3 - 5)
= 8. (27 – 5)
= 8. 22 = 176
a/ ( x – 3 ) – 70 = 45
( x – 3 ) = 70 – 45 = 25
x = 25 + 3 = 28
b/ 2x – 26 =3 ❑2 . 2
2x – 26 =18
2x = 18 +26

2x = 44
x = 22
a/
11400 :   ( 15 . 3 – 21 ) : 4  + 108 
= 11400 :   ( 45 – 21 ) : 4  + 108 
= 11400 :   24 : 4  + 108 

Điểm
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25

= 11400 :  6 + 108 
= 11400 : 114 =100

0,25

b/

x

x+1

x+2

1.000...0
 18 

5 .5
.5
=
chữ
x+ x+1+x+2
18
18số 0
5
= 10 : 2
3x + 3
18
5
=5
 3x + 3 = 18
x=5

: 218
0,25
0,25
0,25
0,25


* Lưu ý: HS làm cách khác (nếu đúng) vẫn ghi điểm tối đa.
================Hết================
x

Lưu lại: b/ Tìm x biết: 5 . 5

x+1

.5

x+2

=

1.000...0
 18
 
chữ
số 0

: 218


================



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×