PHỊNG GD&ĐT LẬP THẠCH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT HSGNĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn 9
Thời gian 150 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Câu 1. Cho ba số thực a, b, c . Chứng minh rằng hai khẳng định sau là tương
đương:
a) c 0 và a b a c b c
1 1 1
0
b) a 0, b 0 và a b c
Câu 2. Giải hệ phương trình:
1 1 1
x y z 2
2 1 4
2
xy z
Câu 3.
a) Cho
f x
là một đa thức với hệ số nguyên. Chứng minh rằng nếu
f 0 , f 1 , f 2 , f 3 , f 4
đều khơng chia hết cho 5 thì phương trình
f x 0
khơng có nghiệm ngun.
x2 1 y2 1
3 . Chứng minh
b) Cho x, y là hai số nguyên dương thỏa mãn 2
2
2
rằng x y chia hết cho 40.
O; R
O '; R '
Câu 4. Cho hai đường trịn
và
tiếp xúc ngồi tại A . B là điểm
O; R
trên
sao cho AB R ; M là điểm trên cung lớn AB . Đường thẳng MA cắt
O '; R ' tại
N N A
. Đường thẳng qua N và song song với AB cắt đường thẳng
MB tại E và cắt đường tròn O '; R ' tại F F N .
a) Chứng minh rằng độ dài đoạn thẳng NE khơng phụ thuộc vào vị trí của
điểm M (trên cung lớn AB ).
b) Hình thang ABEF có cân hay khơng ?
O; R
M
AB
c) Tìm vị trí của
trên cung lớn
của đường trịn
tích của tam giác MNE lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 5. Cho x, y, z là các số thực dương và
P x2
x yz
1
1
1
y2 2 z2 2
2
x
y
z .
sao cho diện
3
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
Câu 6. Cơ quan A có 33 máy điện thoại, cơ quan B có 100 máy điên thoại. Biết
rằng mỗi máy của cơ quan A có thể liên lạc được ít nhất 97 máy của cơ quan B.
Chứng minh rằng tồn tại một máy của cơ quan B liên lạc được với mọi máy của
cơ quan A.
-----HẾT-----
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Câu 1 1) Chứng minh a) b).
(1,5Đ) Ta có
Nội dung
Điểm
a b a c b c
a b a b 2c 2
a c b c
c
a c b c 0
a c 0 a 0
b
c
0
b 0
Mặt khác
c 2 a c b c ab ac bc 0
Ta lại có
2) Chứng minh b) a).
Ta có
a b
ab
ac
ac
b c
bc
1 1 1
0.
a b c
1
0 c 0.
c
1
0 a c 0
b
1
0 bc 0
a
a b ; a c ; b c tồn tại
c 0.
0,5
0,25
0,5
Do đó
Mặt khác
1 1 1
0 ab bc ca 0
a b c
a c b c c 2
a b a b 2c 2
Câu 2
(1,5Đ)
1 1 1
x y z 2
2 1 4
xy z 2
a c b c c
a c b c
a b a c b c
1 1
1
z 2 x y
1 2 4
z 2 xy
1 1
1
z 2 x y
2
1
1
2
2
4
x y
xy
1 1
1
z 2 x y
1 4 4 1 4 4 0
2
x
y2 y
x
1 1
1
1
2
x
z
1 1
1
x y
2
z 2 x y
1
1
2 0
y
2
2
2
1 2 1 2 0
x
1
x
1
y
y 2 0
z 2
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25
Câu 3
(2Đ)
1 1 1
; ;
x; y ; z
Vậy hệ phương trình có nghiệm
duy nhất là 2 2 2
f x
a
a) Giả sử
là nghiệm nguyên của
f x x a g x
Suy ra
nguyên. Ta có:
.
g x
trong đó
là đa thức với các hệ số
0,25
f 0 0 a .g 0
f 1 1 a .g 1
f 2 2 a .g 2
f 3 3 a .g 3
0,25
f 4 4 a .g 4
Do 0 a;1 a; 2 a;3 a; 4 a là 5 số nguyên liên tiếp nên phải có
một số chia hết cho 5. Như vậy trong 5 số
f 0 ; f 1 ; f 2 ; f 3 ; f 4
phải có một số chia hết cho 5. Điều này
trái với giả thiết.
Vậy phương trình
2
f x 0
khơng có nghiệm ngun.
2
x 1 y 1
3 x 2 2 y 2 1
2
3
b) Ta có
a 2 0;1; 4 mod 8 ; a 2 0;1; 4 mod 8
aZ
Với
0,5
0,25
ta có
Ta có bảng xét số dư sau
Mod 8
x2
3x 2
0
0
1
3
4
4
y2
0
0
1
2
4
0
2 y2
0,25
Vì
2
2
2
2
2
2
3 x 2 y 1 mod 8 x 1 mod 8 , y 1 mod 8 x y 0 mod 8 (1)
Mod 5
x2
3x 2
0
0
1
3
4
2
y2
0
0
1
2
4
3
2y
2
Vì
3x 2 2 y 2 1 mod 5 x 2 1 mod 5 , y 2 1 mod 5 x 2 y 2 0 mod 5 (2) 0,25
5;8 1
x2 y2
Từ (1), (2) và
nên
chia hết cho 40.
0,25
Câu 4
(3Đ)
NE MN
a) Do AB//NE ta có AB MA ( định lí ta - lét) (1)
Ta có O ' AN OAM (g-g) (Hai tam giác cân có góc ở đáy bằng
0,25
nhau), suy ra
O ' A AN
O ' A OA O ' A OA R ' R
OA AM
AN
AM AM AN
MN
MN R ' R
(2)
AM
R
0,5
Từ (1),(2) ta được
NE R ' R
NE R ' R
AB
R
(Vì AB = R)
FEB ABM
b) Ta có
0,25
(hai góc đồng vị)
ABM 1 AOM
2
Mà
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AM)
1
FEB
AOM
2
Suy ra
(3)
0,5
Ta có
1
EFA
AO ' N
2
(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung AN)
(4)
AOM AO ' N AOM AO ' N
Mà
(5)
FEB EFA
Từ (3),(4),(5) ta có
.Vậy ABEF là hình thang cân
0,25
0,25
2
R R'
S MNE
.SMAB
R
c) Ta có
.
Do đó S MNE lớn nhất khi và chỉ khi SMAB lớn nhất khi và chỉ khi M
2 3
2
MaxS MNE
R R '
4
là điểm chính giữa của cung lớn AB. Và
Câu 5
(1Đ)
Ta có với mọi số dương x1 , x2 , y1 , y2 ta có
0,5
0,5
x12 x22 y12 y22
x1 y1
2
x2 y2
2
(1)
Chứng minh
Bình phương hai vế và thu gọn ta được
2
1
x
x22 y12 y22 x1 y1 x2 y2
(2)
Tiếp tục bình phương hai vế của (2) và thu gọn ta được (2) tương
đương với x1 y2
2
x2 y1 0
(luôn đúng). Dấu đẳng thức xảy ra khi
x1 y1
x2 y2 .
0,25
Áp dụng hai lần bất đẳng thức (1), ta được
x12 x22 y12 y22 z12 z22
x1 y1 z1
2
x2 y2 z2
2
(3)
Áp dung BĐT (3), ta có
P x2
P
1
1
1
y2 2 z2 2
2
x
y
z
x y z
2
1 1 1
x y z
2
0,5
2
2
1 1 1
2
4 x y z 15 x y z
x y z
1 1 1
9 3
2
8 x y z 15 x y z 8.9 15. 17
4 2
x y z
3
1
P 17 x y z .
2
2
Ta có
3
1
P 17 x y z
2
2.
Vậy Min
Câu 6
(1Đ)
Chứng minh bằng phản chứng
Gọi số đường liên lạc giữa hai máy ở cơ quan A và B là n . Giả sử
khơng có máy nào của cơ quan B liên lạc được với mọi máy của cơ
quan A thì:
n 100.32 3200 (1)
Mặt khác, mỗi máy của cơ quan A liên lạc được ít nhất với 97 máy
của cơ quan B nên:
n 33.97 3201
(2)
(1) và (2) mâu thuẫn. Vậy tồn tại một máy của cơ quan B liên lạc
được với mọi máy của cơ quan A.
0,25
0,5
0,5