Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

huong dan hoc sinh on tap noi dung giam tai hoa 8 thoi covid

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.63 KB, 6 trang )

HƯỚNG DẪN HỌC SINH THỰC HIỆN TỰ HỌC CÁC NỘI DUNG GIẢM TẢI
Trường: THCS DUY TÂN
T
T
1

Tên bài học (chu
đề)
Bài 28:- Khơng khí
– Sự cháy
( mục II/1,2
khuyến khích học
sinh tự đọc)

Mơn: HÓA HỌC

Yêu cầu cần đạt

Lớp: 8

Tài liệu (học liệu)

HS biết được :
SGK
+ Khái niệm sự oxi hóa chậm và
sự cháy.
+ Nêu được sự giống nhau và
khác nhau của 1 chất cháy trong
khơng khí và trong khí oxi
+ So sánh được sự giống và khác
nhau giữa Sự cháy và Sự oxi hoá


chậm

Giáo viên hướng dẫn: PHẠM THANH GIANG

Hướng dẫn học sinh tự học
Hs tìm hiểu SGK và rút ra được:
1. Sự cháy:
* Sự cháy là sự oxihố có toả nhiệt và phát sáng
- VD: Ga cháy, nến cháy.
- Sự cháy của một chất trong khơng khí và trong
khí oxi:
+ Giống nhau: Đều là sự oxi hoá.
+ Khác nhau : Sự cháy trong khơng khí xãy ra
chậm hơn, tạo ra nhiệt độ thấp hơn khi cháy trong
khí oxi.
2. Sự oxi hố chậm:
* Sự oxi hố chậm là sự oxi hố có toả nhiệt và
phát sáng.
- VD: + Al, Fe bị gĩ.
+ Sự oxi hố chậm xảy ra trong cơ thể
người.
Sự
oxihố
chậm
Sự oxihố, có Sự oxihố, có
Giống
toả nhiệt
toả nhiệt
Có phát sáng Khơng
phát

Khác
sáng
Sau khi tìm hiểu SGK và video HS hoàn thành
bảng sau:

Thời gian
hoàn thành
từ 6/4/2020 đến
12/4/2020

Sự cháy

2

Bài 30:- Bài thực
hành 4 (không dạy)

HS:
+ Biết tiến hành thí nghiệm điều

-

SGK
t
ube.com/watch?

từ 13/4/2020
đến 18/4/2020



1
2
3

4

.

chế oxi trong phịng TN,
Tên thí nghiệm
Mục
đích
tiến hành
+ Biết
tiếnTNhànhCách
thí nghiệm
Phản ứng cháy của S trong
khơng
khí và oxi
.........
...........
...........

v=6Sn44aQwbsA
Hiện
- t
tượng
ube.com/watch?
v=XLTkLry1Dm
A

...........

Giải thích
Viết PTPƯ
.........

Bài 31- Tính chât –
Ứng dụng của hiđro
( mục III: khuyến
khích học sinh tự
đọc)

HS Biết được: ứng dụng SGK trang 107-108
của hiđro trong đời sống và sản
xuất

Hs tìm hiểu SGK và rút ra được như sau:
từ 20/4/2020
III. øng dơng:
đến 25/4/2020
1. Nhiªn liệu : tên lửa, ôtô, đèn xì oxi - axetilen.
2. Nguyên liệu sản xuất : amoniăc, axit và nhiều
HCHC.
3. Bơm khinh khí cầu, bóng thám không.

- Bi luyn tp 6
(bai tập 4,5,6:
khuyến khích học
sinh tự làm)


-Học sinh nắm vững các khái SGK
niệm: phản ứng thế, phản ứng
hóa hợp, phản ứng phân hủy và
viết được PTHH
-Học sinh viết được các phương
trình phản ứng thế và tính tốn
theo phương trình

Hs tìm hiểu SGK và làm được:
4a) Phương trình phản ứng:
CO2 + H2O → H2CO3 (1).
SO2 + H2O → H2SO3 (2).
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (3).
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (4).
PbO + H2 → Pb + H2O (5).
b) - Phản ứng (1), (2) và (4) là phản ứng kết hợp
vì một chất mới tạo từ nhiều chất.
- Phản ứng (3) và (5) là phản ứng thế
5.a) Phương trình hóa học của các phản ứng:
H2 + CuO → Cu + H2O (1).
3H2 + Fe2O3 → 2Fe + 3H2O (2).
b) Trong phản ứng (1), (2) chất khử H2 vì chiếm
oxi của chất khác, chất oxi hóa là CuO và
Fe2O3 vì nhường oxi cho chất khác.
c) Khối lượng đồng thu được từ 6g hỗn hợp 2
kim loại thu được:

từ 4/5/2020 đến
9/5/2020



mCu = 6g - 2,8g = 3,2g, nCu =

= 0,05 mol

nFe =
= 0,05 (mol)
nH2 (1) = nCu = 0,05 mol ⇒ VH2(1) = 22,4 . 0,05 =
1,12 lít
nH2 (2) = . nFe =
⇒ VH2
(2) = 22,4 . 0,075 = 1,68 lít khí H2.
VH2 = VH2(1) + VH2(2) = 1,12 + 1,68 = 2,8(l)
6a) Phương trình phản ứng:
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Fe + H2SO4loãng → FeSO4 + H2
2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
b) Giả sử cho cùng một khối lượng là a g kim
loại kẽm sắt và nhôm
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 (1)
Fe + H2SO4loãng → FeSO4 + H2 (2)
2Al+ 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 (3)
Ta có
Theo pt nH2 (1) = nZn =
nH2 (2) = nFe =

mol

Như vậy ta nhận thấy


mol


⇒ nH2 (3) > nH2 (2) > nH2 (1)
Như vậy cho cùng một lượng kim loại tác dụng
với axit H2SO4 lỗng dư thì nhơm cho nhiều khí
hidro hơn, sau đó đến sắt và ít nhất là kẽm
c) Nếu thu được cùng một lượng khí hidro thì
khối lượng kim loại ít nhất là nhơm, sau đó đến
sắt, cuối cùng là kẽm.
5

6

7

Bài 35- Bài thực
hành 5 (khơng dạy)

SGK
Sau khi tìm hiểu SGK và video HS hồn thành
Chú ý các thí
bảng sau
nghiệm GV tiến
S Tên Dụng
hành trên lớp
T TN cụ-hố
hoặc cho mơ
T
chất

phỏng ở bài 31 và
1 ...... ........... ........ .......... ........ ...............
bài 33
...... ........... ........ ........
........
- t
2 ...... ........... ........ .......... ........ ...............
ube.com/watch?
...... ........... ........ ........
........
v=9wRDbSFM-t8
- t
ube.com/watch?
v=x2knj9E9jHA
- t
ube.com/watch?
v=A5xRKolXvx4
Học
sinh
biết
đợc
những
Bi 36- Nc
-SGK
- Hc sinh tỡm ra c cỏc bin phỏp tit
nguyên nhân làm ô nhim nguån
(mục III. khuyến
kiệm nước ngọt trong gia đình và biện phỏp c th
nớc và biện pháp phòng chống ô
khớch hoc sinh tự

nhiễm, cã ý thøc gi÷ cho nguån
mà học sinh có thể tham gia để bảo vệ nguồn nước
đọc)
níc kh«ng bị ô nhim.
a phng.
Bi 37- Axit, baz,
mui(khụng day)

- HS nắm vững ngun tắc đ/chế
khí H2 trong phịng TN, tính chất
vật lý (nhẹ nhất, ít tan trong H2O),
Tiến Hiện
Giải PTPƯ
tính
chất
hố
học
(tính kh).
hnh tng thớch

- Học sinh biết đợc:
+ nh ngha axit, bazơ, muối
+ Cách gọi tên axit ,bazơ ,muối
+ Phân loại axit, bazơ, muối

-

-SGK

m/watch?v=BY1rs9N2qw


- sau khi nghiên cứu xong HS cần viết được
CTHH và tên của một số axit, bazơ, muối
VD: - HCl : Axit clohi®ric.

- H2S : Axit sunfuhi®ric.

từ 11/5/2020
đến 16/5/2020

từ 18/5/2020
đến 22/5/2020

từ 22/5/2020
đến 28/5/2020



m/watch?v=jKCuvM3RCo

m/watch?
v=mjjLnYKrcnQ

- HNO3 : Axit nitric.
- H2SO4 : Axit sunfuric.
- H2SO3 : Axit sunfurơ.
- NaOH : Natri hiđroxit.
- Fe(OH)3 : Sắt (III) hi®roxit.
- Na2SO4 : Natri sunfat.
- Na2SO3 : Natri sunfit.

- ZnCl2 : KÏm clorua....

8

Bài 38- Bài luyện
tập 7(không dạy)

Häc sinh biết đợc:
+ Húa tớnh ca nc.
+ Lp CTHH ca axit, bazơ,
muối và phân loại
+ Tính tốn theo phương trình
phản ứng :axit + bazơ tạo muối
và nước ,có lượng dư axit
hoặc bazơ

-

SGK

9

Bài 39- Bài thực
HS Biết tiến hành thí nghiệm
hành 6 (TN 1,2:
chứng minh tính chất hóa học
khơng thực hiện,
của nước:
dụng với
một số

S nghiệm
Tên Dụng
Hiện tácGiải
PTPƯ
-Thí
3: tích Tiến
T khi
TN dạy
cụ-hố
hành
tượng
kim loại,
một thích
số oxit bazơ tạo ra
hợp
bài
T
chất
nước)
dung dịch bazơ, tác dụng với
1 ...... ........... ........ .......... ........ ...............
một số
oxit axit
tạo ra dung dịch
...... ........... ........
........
........
axit. .......... ........ ...............
2 ...... ........... ........
...... ........... ........ ........

........

-

Bài 45 - Bài thực
hành 7 (Mục I.1,2
tích hợp khi dạy
chu đề pha chế dd
Mục I.3,4 không
thực hiện)

-

SGK
Sau khi tìm hiểu SGK và video HS hồn thành
Chú ý các thí
bảng sau
nghiệm bài nước
mà gv biểu diễn
hoặc mơ phỏng
t
ube.com/watch?
v=dI1KH4g1Y7A
t
ube.com/watch?
v=dMDi4hAE474
SGK
Sau khi tìm hiểu SGK và video HS hồn thành
Chú ý bài 43
bảng tường trình sau

t
ube.com/watch?
v=YCEb_DqWJg
8

1
0

- HS Biết cách pha chế hoặc pha
loãng một dung dịch theo nồng
độ cho trước

-

-

HS sau khi nghên cứu SGK và xem lại các
nội dung bài đã học phải làm được các bt
1,2,3,5/132 SGk

từ 1/6/2020 đến
6/6/2020

từ 8/6/2020 đến
13/6/2020

từ 29/6/2020
đến 4/6/2020





×