Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 12 CUỐI KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.78 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2021-2022

(Kèm theo Công văn số 2418/SGDĐT-GDTrH ngày 11/11/2021 của Sở GDĐT Quảng Nam)
MƠN: TỐN LỚP 12
CHỦ ĐỀ
ỨNG
DỤNG
ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO
SÁT VÀ
1. Sự đồng biến, nghịch biến của
VẼ ĐỒ
hàm số
THỊ HÀM


MỨC ĐỘ
Nhận biết

Thơng hiểu

MÔ TẢ
- Biết khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số khi cho BBT của nó.
- Biết khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số khi cho đồ thị của nó.
- Tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc ba, hàm số trùng phương,
hàm số nhất biến.
- Tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f ( x) khi biết trước hàm số
f '( x ) .

Vận dụng



- Xác định tham số để hàm số bậc ba, hàm số nhất biến đơn điệu trên một khoảng.
- Tìm được khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f (u ( x)) khi biết trước bảng
xét dấu của hàm số f '( x ) .

Nhận biết

2. Cực trị của hàm số

Thơng hiểu

- Tìm điểm cực trị (hoặc giá trị cực trị) của hàm bậc ba, hàm số trùng phương.
- Tìm điểm cực trị ( hoặc số điểm cực trị) của hàm số f ( x ) khi biết trước hàm số
f '( x ) .

Vận dụng

3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số

- Biết điểm cực trị của hàm số khi cho BBT hoặc đồ thị của nó.
- Biết điểm giá trị cực trị của hàm số khi cho BBT hoặc đồ thị của nó.
- Biết số điểm cực trị của hàm số khi cho BBT hoặc đồ thị của nó.

Nhận biết

- Xác định tham số để hàm số bậc ba có 2 điểm cực tri .
- Xác định tham số để hàm số trùng phương có 3 điểm cực tri .
- Tìm được điểm cực trị ( hoặc số điểm cực trị) của hàm số f (u ( x)) khi biết trước
bảng xét dấu của hàm số f '( x ) .

- Biết GTLN (hoặc GTNN) của hàm số trên một khoảng, đoạn khi cho BBT của nó trên
khoảng, đoạn đó.
- Biết GTLN (hoặc GTNN) của hàm số trên một khoảng, đoạn khi cho đồ thị của nó
trên khoảng, đoạn đó.


Thông hiểu
4. Đường tiệm cận

Nhận biết
Nhận biết

5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số

Thơng hiểu

- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bậc ba, hàm số trùng phương, hàm số
nhất biến trên đoạn cho trước.
- Biết phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nhất biến.
- Biết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nhất biến.
- Biết dạng đồ thị hàm số bậc ba, hàm số trùng phương, hàm số nhất biến.
- Tìm số giao điểm (hoặc tọa độ giao điểm) của hai đồ thị khi biết hai hàm số.
- Tìm số nghiệm của phương trình af ( x)  b 0 khi biết đồ thị (hoặc bảng biến thiên)
của hàm số y  f ( x) .

Vận dụng
cao

1. Lũy thừa. Hàm số lũy thừa.


Nhận biết
Thơng hiểu
Nhận biết

HÀM SỐ
MŨ, HÀM
SỐ LŨY
THỪA VÀ
HÀM SỐ
LƠGARIT

2. Lơgarit
Thơng hiểu
3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit

Nhận biết
Thông hiểu
Nhận biết

4. Phương trình mũ và phương trình
lơgarit.

Thơng hiểu
Vận dụng

5. Bất phương trình mũ và phương
trình lơgarit.
KHỐI ĐA


Khái niệm về khối đa diện. Khối đa
diện lồi và khối đa diện đều.

Nhận biết
Thông hiểu
Nhận biết

Câu hỏi vận dụng về ứng dụng đạo hàm và đồ thị hàm số.
- Biết định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên âm, số mũ hữu tỉ.
- Biết tính chất của lũy thừa.
- Biết tập xác định của hàm số lũy thừa.
- Biết đạo hàm của hàm số lũy thừa.
- Thu gọn biểu thức chứa các lũy thừa, căn bậc n.
- Biết qui tắc tính lơgarit.
- Biết đổi cơ số trong lôgarit chứa cơ số lũy thừa.
- Thu gọn biểu thức lôgarit.
- Biểu diễn lôgarit qua một lôgarit khác
- Biến đổi một đẳng thức chứa các lôgarit để thu được một đẳng thức đơn giản.
- Biết tập xác định của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Biết đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lơgarit.
- Bài tốn “lãi kép” đơn giản.
- Biết nghiệm của phương trình mũ, phương trình lơgarit cơ bản.
- Giải được phương trình mũ, phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số.
- Giải được phương trình mũ, phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
- Giải được bài tốn phương trình mũ, phương trình logarit chứa tham số có nghiệm (số
nghiệm) thỏa điều kiện cho trước.
- Biết nghiệm của bất phương trình mũ, phương trình lơgarit cơ bản.
- Giải được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit bằng cách đưa về cùng cơ số.
- Giải được bất phương trình mũ, bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
- Biết số cạnh, số mặt, số đỉnh của một khối đa diện.

- Biết tên gọi đa diện đều khi biết được loại hoặc ngược lại.


Thơng hiểu
Nhận biết
DIỆN

Khái niệm về thể tích của khối đa
diện

Thơng hiểu
Vận dụng

MẶT
1. Khái niệm về mặt trịn xoay.
NĨN,
MẶT TRỤ, 2. Mặt cầu.
MẶT CẦU

- Phân chia khối đa diện.
- Biết tính thể tích khối chóp khi cho diện tích đáy và chiều cao.
- Biết tính thể tích khối lăng trụ khi cho diện tích đáy và chiều cao.
- Biết tính thể tích khối hộp chữ nhật khi cho cho độ dài ba cạnh.
- Biết tính thể tích khối lập phương khi cho cho độ dài cạnh.
- Tính thể tích khối chóp đơn giản.
- Tính thể tích khối khối lăng trụ đơn giản.
- Tính thể tích khối chóp (hoặc khối lăng trụ) có liên quan đến các yếu tố về góc
(khoảng cách).
- Tính thể tích khối chóp (hoặc khối lăng trụ) có liên quan đến tỉ số thể tích.


Vận dụng
cao

- Câu hỏi tổng hợp về thể tích khối đa diện.

Thơng hiểu

- Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật.

---------------------------------------------



×