Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Luyen de De Gv Le Dang Khuong File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.79 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 07
Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất được dùng làm dây tóc bóng đèn
A. Vonfram.

B. Sắt.

C. Đồng.

D. Kẽm.

Câu 2: Ở những vùng vừa có lũ qua, nước rất đục khơng dùng trong sinh hoạt được, người ta
dùng phèn chua làm trong nước, tác dụng đó của phèn chua là do:
A. Trong nước phèn tạo ra Al(OH) 3 dạng keo có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng làm chúng
kết tủa xuống.
B. Phèn tác dụng với các chất lơ lửng tạo ra kết tủa.
C. Tạo mơi trường axit hịa tan các chất lơ lửng.
D. Phèn chua có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.
B. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.
C. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm lỗng.
D. Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan trong dung dịch axit và kiềm đặc.
Câu 4: Cho các chất sau: H2CO3, Al2(SO4)3, HNO3, glucozơ, C2H5OH, NaOH, CH3COOH,
Ba(OH)2, HF. số chất điện li mạnh là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6



Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic ở điều kiện thích hợp là
A. Na, CuO, CH3COOH, NaOH.

B. Cu(OH)2, CuO, CH3COOH, NaOH.

C. Na, CuO, CH3COOH, HBr.

D. Na2CO3, CuO, CH3COOH, NaOH.

Câu 6: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mịn điện hóa?
A. Sợi dây đồng nhúng trong dung dịch HNO3 .B. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
C. Đinh sắt nhúng trong dung dịch CuSO4.

D. Cho lá đồng vào dung dịch Fe(NO3)3.

Câu 7: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 8: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác
thích hợp là
A. axit cacboxylic.

B. glixerol.


C. β-aminoaxit.

D. α-aminoaxit.

Câu 9: Tên thay thế của CH3 - CH(CH3) - CH = CH2 là
A. 3-metylbut -1-en.

B. 3-metylpent-l-en.

C. 2-metylbut-3-en.

Câu 10: Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc khơng có kết tủa
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3
C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2

D. 2-metylpent-3-en.


D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.
Câu 11: Câu nào đúng khi nói về gang
A. Gang là hợp kim của Fe có từ 6 → 10% C và một ít S, Mn, P, Si.
B. Gang là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si.
C. Gang là hợp kim của Fe có từ 0,01% → 2% C và một ít S, Mn, P, Si.
D. Gang là hợp kim của Fe có từ 6% → 10% C và một lượng rất ít S, Mn, P, Si.
Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(1) Cho Fe tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, nguội.
(2) Dẫn khí H2S vào bình đựng dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Sục SO2 vào dung dịch brom.

(4) Cho Na2CO3 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 13: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH và C15H31COOH, số
trieste được tạo ra tối đa là
A. 6.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 14: Tên gọi đúng của peptit H2NCH2CO-NHCH(CH3)CO-NHCH2COOH là
A. Gly-Ala-Glu.

B. Ala-Gly-Ala.

C. Gly-Ala-Gly

D. Ala-Glu-Ala.

Câu 15: Hợp chất X có CTPT: C 7H8O (thuộc dẫn xuất của benzen) tác dụng được với Na và

dung dịch NaOH. Số công thức cấu tạo thỏa mãn là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 7.

Câu 16: Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau:
Lấy 2 lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO 3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khơng khí đã có khí nào trong các khí sau
A. H2S.

B. CO2.

C. SO2.

D. NH3.

Câu 17: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất
(NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào 4 dung dịch trên và thu
được kết quả như sau :
Chất
Dung dịch

X
Có kết tủa

Y

Có khí mùi

Z
Khơng hiện

T
Có kết tủa trắng và khí

Ba(OH)2
trắng
Nhận xét nào sau đây là đúng ?

khai thoát ra

tượng

mùi khai thoát ra.

A. T là dung dịch (NH4)CO3.

B. X là dung dịch NaNO3.

C. Z là dung dịch NH4NO3

D. Y là dung dịch NaHCO3.

Câu 18: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là


A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, S.


B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, S.

D. CH2=CH-CH-CH2, C6H5-CH-CH2.

Câu 19: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl. Sau khi thu được
336 ml khí H2 (đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại đó là A.
A. Zn.

B. Fe.

C. Ni.

D. Al.

Câu 20: Lên men glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO 2 sinh ra trong q trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên
men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là
A. 45,00 gam.

B. 36,00 gam.

C. 56,25 gam.

D. 112,50 gam.

Câu 21: Nhiệt phân hoàn toàn 17,95 gam hỗn hợp gồm NaNO 3 và Zn(NO3)2 thu được hỗn
hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Phân trăm khối lượng NaNO 3 trong hỗn hợp ban

đầu là 
A. 52,65 %.

B. 23,68 %

C. 47,35 %.

D. 76,32 %.

Câu 22: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b
mol ZnCl2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: (các đơn vị được tính theo mol)

Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0,1 và 0,15.

B. 0,3 và 0,25.

C. 0,8 và 0,25.

D. 0,3 và 0,15.

Câu 23: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng
vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng
độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20.

B. 36.

C. 12.


D. 25.

Câu 24: Đun nóng 150 g axit axetic với 100 g metanol (xúc tác H2SO4 đặc). Hiệu suất phản
ứng đạt 60%, khối lượng este metyl axetat thu được là
A. 308,33 g.

B. 138,75 g.

C. 111,00 g.

D. 185,00 g.

Câu 25: Cho 2,52 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO 3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất
rắn Y. Giá trị của m là
A. 2,88 gam.

B. 4,61 gam.

C. 2,16 gam.

D. 4,40 gam.

Câu 26: Hỗn hợp X gồm X mol H2 và 0,1 mol C4H4 (mạch hở). Nung X một thời gian với xúc
tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu dẫn từ từ Y vào dung
dịch brom dư có 16 gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của X là


A. 0,1.


B. 0,2.

C. 0,2.

D. 0,4.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X, thu được lượng CO 2 và H2O hơn kém nhau 6
mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br 2 1M. Giá trị của a

A. 0,20.
Câu

28:

B. 0,15.
Hỗn

hợp

M

gồm

C. 0,30.
C2H5NH2,

CH2=CHCH2NH2,

D. 0,18.
H2NCH2CH2CH2NH2,


CH3CH2CH2NH2 và CH3CH2NHCH3. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp M, cần dùng vừa đủ
25,76 lít O2, chỉ thu được CO2; 18 gam H2O và 3,36 lít N2. Các thể tích khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của C2H5NH2 trong hỗn hợp M là
A. 48,21%.

B. 24,11%.

C. 40,18%.

D. 32,14%.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin X thu được 3,08 g CO 2 và 0,99 g H2O và 336 ml N2 (ở
đktc). Để trung hoà 0,1 mol X cần dùng 600 ml HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là
A. C7H11N.

B. C7H8NH2.

C. C7H11N3.

D. C8H9NH2.

Câu 30: Đem oxi hóa 1,31 gam hỗn hợp 2 anđehit đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng bằng oxi thu được hỗn hợp hai axit cacboxylic. Để trung hịa lượng axit đó cần dùng 250
ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo và khối lượng của anđehit có số nguyên tử lớn
hơn là
A. C2H5CHO và 0,87 gam.

B. CH3CHO và0,44gam.


C. CH3CHO và 0,66 gam.

D. C3H7CHO và 0,87 gam.

Câu 31: Cho hỗn hợp gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hồn tồn phản ứng nhiệt nhơm
(giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hỗn hợp chất rắn B có khối lượng 19,82 g.
Chia hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: cho tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được 1,68 lít khí H2 (đktc).
- Phần 2: cho tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì có 3,472 lít khí H2 (đktc) thốt ra.
Cơng thức của oxit sắt là
A. Fe2O3.

B. Fe3O4.

C. FeO.

D. Không xác định được.

Câu 32: Chia m gam hỗn hợp Na2O và Al2O3 thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan.
- Phần 2: Hoà tan vừa hết trong 140 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là
A. 2,26.

B. 2,66.

C. 5,32.

D. 7,00.

Câu 33: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO 4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, ta

thấy có 224 ml khí (đktc) thốt ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất điện phân
bằng 100%. Khối lượng catot tăng lên là
A. 1,28 gam.

B. 5,12 gam.

C. 2,11 gam.

D. 3,10 gam.


Câu 34: Cho dung dịch X chứa 3,82 g hỗn hợp 2 muối sunphat của một kim loại kiềm và một
kim loại hoá trị II. Thêm vào dung dịch X một lượng vừa đủ dung dịch BaCl 2 thì thu được
6,99 g kết tủa. Nếu bỏ lọc kết tủa rồi cơ cạn dung dịch thì được lượng muối khan thu được là
A. 3,170 g.

B. 2,005 g.

C. 4,020 g.

D. 3,070 g.

Câu 35: Nhiệt phân 3,0 gam MgCO3 một thời gian thu được khí X và hỗn hợp rắn Y. Hấp thụ
hồn toàn X vào 100 ml dung dịch NaOH x M thu được dung dịch Z. Dung dịch Z phản ứng
với BaCl2 dư tạo ra 3,94 gam kết tủa. Để trung hoà hoàn toàn dung dịch Z cần 50 ml dung
dịch KOH 0,2M. Giá trị
A. 0,75 và 50%.

của X và hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 lần lượt là
B. 0,5 và 66,67%.


C. 0,5 và 84%.

D. 0,75 và 90%.

Câu 36: : Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều đơn chức) và este Z được tạo ra
từ X và Y (trong M, oxi chiếm 43,795% về khối lượng). Cho 10,96 gam M tác dụng vừa đủ
với 40 gam dung dịch NaOH 10%, tạo ra 9,4 gam muối. Công thức của X và Y lần lượt là
A. CH2=CHCOOH và C2H5OH.

B. CH2=CHCOOH và CH3OH.

C. C2H5COOH và CH3OH.

D. CH3COOH và C2H5OH.

Câu 37: Hịa tan hồn tồn 7,5 gam hỗn hợp gồm Mg và Al bằng lượng vừa đủ V lít dung
địch HNO3 1M. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 0,672 lít N 2 (đktc) duy nhất và dung
dịch chứa 54,9 gam muối. Giá trị của V là
A. 0,36.

B. 0,65.

C. 0,86.

D. 0,70.

Câu 38: Có 3,94 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe 3O4 (trong đó Al chiếm 41,12% về khối
lượng), thực hiện phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn hỗn hợp X trong chân không thu được hỗn
hợp Y. Hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch chứa 0,314 mol HNO 3 thu được dung dịch Z chỉ

có các muối và 0,021 mol một khí duy nhất là NO. Cô cạn dung dịch Z, rồi thu lấy chất rắn
khan nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp khí và hơi T. Khối
lượng của T gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 14,58 gam.

B. 15,35 gam.

C. 15,78 gam.

D. 14,15 gam.

Câu 39: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vịng benzen.
Đốt cháy hồn tồn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và
2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH
phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam.

B. 2,72 gam.

C. 3,14 gam.

D. 3,90 gam.

Câu 40: Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit z và pentapeptit T
(đêu mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đưực hỗn hợp Q gồm muối của Gly,
Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy tồn bộ khí và hơi đem
hấp thụ vào bình đựng nước vơi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít



khí (đktc) thốt ra. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0.

B. 6,5.

C. 7,0.

D. 7,5.

ĐÁP ÁN
l.A
11. B
21. C
31. A

2. A
12. B
22. B
32. C

3. A
13. A
23. A
33. A

4. B
14. C
24. C
34. D


5. C
15. A
25. D
35. C

6.C
16. A
26. C
36. B

7.B
17. A
27. B
37. C

8. D
18. D
28. D
38. B

9. A
19. B
29. C
39. C

10. D
20. C
30. A
40. A


Câu 1: Đáp án A
Hướng dẫn giải Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram)
(SGK hóa học 12 - cơ bản - trang 84)
Câu 2: Đáp án A
Phèn chua có cơng thức là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
A. đúng vì khi hòa tan phèn chua vào nước sẽ tạo ra Al(OH) 3 dạng keo nên có khả năng
hấp phụ các chất lơ lửng trong nước làm chúng kết tủa xuống.
Al3  2H 2O  Al  OH  3  3H 

B. sai vì phèn chua khơng tác dụng với các chất lơ lửng tại ra kết tủa.
C. sai vì phèn chua tan trong nước tạo môi trường axit nhưng khơng có hịa tan được các
chất lơ lửng trong nước.
D. sai vì phèn chua khơng có khả năng hấp phụ các chất lơ lửng trong nước.
Câu 3: Đáp án A
A sai vì Cr khơng tác dụng với dung dịch NaOH đặc
B đúng vì CrO + 2HCl → CrCl2 + H2O
C đúng vì CrO3 là oxit axit dễ tan trong nước và tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm
loãng.
CrO3 + H2O → H2CrO4
2CrO3 + H2O → H2Cr2O7
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
D đúng vì Cr2O3 khơng tan trong dung dịch kiềm, chỉ tan trong dung dịch axit và dung
dịch kiềm đặc
Cr2O3 + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2O
Cr2O3 + 2NaOHđặc → 2NaCrO2 + H2O
Câu 4: Đáp án B
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li ra ion.
Các chất điện li mạnh bao gồm: axit mạnh, bazơ mạnh và hầu hết các muối.



Trong các chất trên, có 4 chất điện li mạnh là Al2(SO4)3, HNO3, NaOH, Ba(OH)2
Phương trình điện li của các chất
Al2  SO 4  3  2Al3  3SO 42

HNO3  H   NO3
Ba  OH  2  Ba 2  2OH 

Câu 5: Đáp án C
Dãy gồm các chất đêu tác dụng với ancol etylic (C 2H5OH) ở điều kiện thích hợp là: Na,
CuO, CH3COOH và HBr
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
C2H5OH + CuO → CH3CHO + Cu + H2O
 H2SO4 ,ñ


C2H5OH + CH3COOH   
CH3COOC2H5 + H2O
C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
Câu 6: Đáp án C
Điều kiện để xảy ra sự ăn mịn điện hóa là
- Các điện cực phải khác nhau về bản chất.
- Các điện cực tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp
- Các điện cực cùng tiếp xúc với dung dịch điện ]y
Thiếu 1 trong 3 điều kiện trên sẽ khơng xảy ra ăn mịn điện hóa.
A sai vì đây là ăn mịn hóa học, khơng hình thành hai điện cực khác nhau
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
B sai vì ăn mịn hóa học : 3Fe + 2O2 → Fe3O4
C đúng vì hình thành hai điện cực Fe và Cu. Hai điện cực tiếp xúc với nhau và tiếp xúc
với dung dịch điện ly là muối CuSO4 và FeSO4

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
D sai vì ăn mịn hóa học, khơng hình thành hai điện cực khác nhau
Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4 + 2FeSO4
Câu 7: Đáp án B
Chất không tan trong nước lạnh là tinh bột
(tính chất vật lý của tinh bột - SGK hóa học cơ bản 12 - trang 29)
Câu 8: Đáp án D
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích
hợp là α-aminoaxit (SGK hóa học 12 cơ bản - trang 51)
Câu 9: Đáp án A


 4

 3

 2

 1

C H 3  C H  CH  3  C H C H 2

Tên thay thế của

là 3-metylbut-l-en.

Câu 10: Đáp án D
A sai vì: AlCl3 dư + 3NaOH → Al(OH)3↓ trắng + 3NaCl
B sai vì:
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑

Ba(OH)2 + NH4HCO3 → NH3↑ + BaCO3↓ + 2H2O
C sai vì: 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
D đúng vì:
HCl + NaAlO2 + H20 → NaCl + Al(OH)3↓trắng
3HCldư + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O
Câu 11: Đáp án B
Gang là hợp kim của Fe có từ 2% → 5% C và một ít S, Mn, P, Si 
(SGK hóa học 12 CB - trang 146)
Câu 12: Đáp án B
(1) Fe + H2SO4 (đặc, nguội) → không phản ứng
(2) H2S + Cu(NO3)2 → CuS↓ đen + 2HNO3
(3) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(4) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2↑
Chú ý:
- Fe, AI, Cr không tác dụng với H2SO4 đặc nguội và HNO3 đặc nguội
- H2S tạo kết tủa sunfua có màu đen với dung dịch của muối đồng và chì nên dùng các
dung dịch muối đồng hoặc chì để nhận biết H2S.
- Khí SO2 làm mất màu dung dịch Br2 nên dùng SO2 để nhận biết dung dịch Br2.
→ Có 3 thí nghiệm xảy ra phản ứng
Câu 13: Đáp án A
Cách 1: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C 17H35COOH (R1COOH) và
C15H31COOH (R2COOH) tạo được 6 trieste, đó là:
R 1  COO  CH 2

R 2  COO  CH 2

R1  COO  CH 2

R 1  COO  C H


R 2  COO  C H

R1  COO  C H

|
|

|
|

|

|

(1) R 1  COO  C H 2

(2) R 2  COO  C H 2

(2) R 2  COO  C H 2

R 2  COO  CH 2

R1  COO  CH 2

R 2  COO  CH 2

R 2  COO  C H

R 2  COO  C H


R1  COO  C H

(4) R 1  COO  C H 2

(5) R1  COO  C H 2

|

|

|

|

|

|

(6) R 2  COO  C H 2


n 2  n  1
2
Cách 2: Số trieste tạo bởi glixerol và n axit là
22  2  1
6
2
→ Số trieste tạo bởi glixerol và 2 axit béo C17H35COOH và C15H31COOH là
Câu 14: Đáp án C
Peptit trên được tạo thành từ các α-aminoaxit lần lượt là:

H2NCH2COOH: Glyxin
H2NCH(CH3)COOH: Alanin
H2NCH2COOH: Glyxin
→ Tên gọi của peptit trên là Gly-Ala-Gly
Câu 15: Đáp án A
C7H8O có

k

2.7  2  8
2
(= 1 vịng benzen)

C7H8O tác dụng được với Na và NaOH → X có nhóm OH liên kết trực tiếp với vịng
benzen → có 3 công thức cấu tạo phù hợp là C 6H4OH(CH3) (-CH3 ở vị trí orth, meta và
para)
Câu 16: Đáp án A
Pb(NO3)2 + H2S → PbSi↓đen + 2HNO3
Pb(NO3)2 không phản ứng với CO2, SO2 và NH3
→ Khơng khí có khí H2S
Câu 17truy cập Website – để xem lời giải chi tiết
Câu 21: Đáp án C
Phương trình phản ứng:
0

t
2NaNO3   2NaNO2 + O2
0

t

2Zn(NO3)2   2ZnO + 4NO2 + O2

d x/H 2 20  M X 20.2 40
Ta có hệ phương trình:
n NaNO3 x mol


n Zn  NO3  2 y mol

%m NaNO3 

m hh 85x  189y 17,95

M O2 .n O2  M NO2 .n NO2 32  0,5x  0,5y   46.2y



40
M 
n O2  n NO2
0,5x  0,5y  2y


0,1.85
.100% 47,35%
17,95

Câu 22: Đáp án B

 x 0,1


 y 0, 05


Cách 1:
NaOH + HCl → NaCl + H2O
0,3 → 0,3
a = 0,3 mol
2NaOH + ZnCl2 → Zn(OH)2↓ + 2NaCl
Zn(OH)2 + 2NaOH → Na2[Zn(OH)4]

1,1  0,3  0,1.2
n Zn  OH  0,1 mol  BT.OH
 
 n Zn  OH  2 
0,15 mol
2
4
4

 BTNT.Zn

 b 0,1  0,15 0, 25 mol
Cách 2: Phân tích đồ thị

a n HCl 0,3 mol
1,1  0,1.2  0,3
b n ZnCl2 
0, 25 mol
4

Câu 23: Đáp án A
Sơ đồ:

m gam

Mg
 CO 2
MgO
VY 11, 2  l  ;d Y/He 8
Y 

 H2SO4 30%
  SO 2

Mg  HCO3  2

dd Z: MgSO4 ,C%MgSO4 36%; mMgSO 4 72gam
MgSO
3


C% MgSO4 

m MgSO4
m dd sau

.100%  m dd sau 

72
.100 200 gam

36

72
0, 6.98
SO24 : n H2SO4 n MgSO 4 
0, 6 mol  m dd H 2SO4 
.100 196 g
120
30
Bảo tồn nhóm
d Y/He 8  M Y 8.4 32  m Y 
Bảo toàn khối lượng:

11, 2
.32 16 gam
22, 4

m m dd sau  m Y  m dd H 2SO4 200  16  196 20 gam

Câu 24: Đáp án C
150
100
n CH3COOH 
2,5 mol, n CH3OH 
3,125 mol
60
32


0


 H,t 
CH3COOH  CH 3OH 
 CH 3COOCH 3  H 2O  1


n CH3COOCH3



2,5 n CH3OH 3,125



1
1
1
Số mol este tính theo số mol axit



1

Từ (1)

n CH3COOCH3 2,5 mol  mCH3COOCH3 2,5.74 185 g

185.60

111 g

100
Vì H = 60% → m este thu được
Câu 25: Đáp án D
n Fe 

2,52
0, 045 mol, n AgNO3 0, 2.0,1 0, 02 mol, n Cu NO3  0, 2.0, 4 0, 08 mol
2
56

Fe  2Ag   Fe 2  2Ag 

 1

n Fe 0, 045 n Ag 0, 02




1
1
2
2
Sau phản ứng (1) Fe còn dư
→ n Fe dư = 0,045 ─ 0,01 = 0,035 mol
Fe  Cu 2  Fe 2   Cu 

 2

n Fe 0, 035 n Cu 2 0, 08





2
1
1
1
1
Sau phản ứng (2) Cu còn dư
→ Chất rắn gồm Ag và Cu
→ m chất rắn =

m Ag  m Cu  0, 02.108  0, 035.64  4, 4 g

Câu 26: truy cập Website – để xem lời giải chi tiết
Câu 28: Đáp án D
nM 

5, 6
0, 25 mol
22, 4

n O2 

25, 76
18
3,36
1,15 mol; n H2O  1 mol; n N 2 
0,15 mol

22, 4
18
22, 4

 Bảo toàn nguyên tố oxi
 n CO2 

2n O2  n H2O
2

1,15.2  1

0, 65 mol  n C 0, 65 mol
2

 Bảo toàn khối lượng: m M m C  m H  m N 0, 65.12 1.2  0,15.2.14 14 gam
Gọi công thức chung của CH2=CHCH2NH2, H2NCH2CH2CH2NH2, CH3CH2CH2NH2,
CH3CH2NHCH3 là C3HnNm
C 2 H 7 N : a mol

C H N : b mol
→ hỗn hợp M gồm  3 n m
C2H7N → 2CO2
a →

2a


C3HnNm → 3CO2
b




3b

2a  3b 0, 65 a 0,1


a

b

0,
25

 b 0,15
Ta có hệ phương trình:
%m CH3CH2 NH2 

0,1.45
.100% 32,14%
14

Câu 29: Đáp án C
n CO2 

3, 08
0, 07 mol  n C n CO2 0, 07 mol
44


n H2O 

0,99
0, 055 mol  n H 2n H2 O 0,11 mol
18

n N2 

0,336
0, 015 mol  n N 2n N2 0, 03 mol
22, 4

 Gọi công thức phân tử của X là

Cx H y N z

→ x : y : z = 0,07 : 0,11 : 0,03 = 7 : 11 : 3
→ Công thức đơn giản nhất của X là C7H11N3
 n HCl 0, 6.0m5 0,3 mol
n HCl 0,3 3

 
n
0,1
1
a
min

Trong phân tử X có 3 nhóm  NH 2
→ Cơng thức phân tử của X là C7H11N3

Câu 30: Đáp án A
n KOH = 0, 25.0,1 0, 025 mol
Gọi công thức chung của 2 anđehit là RCHO
Ta có phương trình hóa học:
2RCHO + O2 → 2RCOOH
RCOOH + KOH → RCOOK + H2O
n RCHO n KOH 0, 025 mol  M RCHO 

1,31
52, 4  M R 23, 4
0, 02

→ Hai anđehit đó là CH3CHO và C2H5CHO
%n C2 H5OH 

23, 4  15
60
.100% 60%  n C2 H5OH 0, 025.
0, 015 mol
29  15
100

 m C2 H5OH 0, 015.58 0,87 gam
Câu 31: Đáp án A
Ta có sơ đồ phản ứng:


Fe

Al  Fe x O y  19,82 g B: Al


Al O
 2 3

1,68
 P1: NaOH
    n H 2 
0, 075 mol

22, 4


3, 472
HCl
  P2:

 n H2 
0,155 mol

22, 4

 Phần 1:
2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑
2
2
n Al du  .n H2  .0, 075 0, 05 mol  m Al 0, 05.27 1,35 g
3
3
 Phần 2:
truy cập Website – để xem lời giải chi tiếtCâu 33: Đáp án A

Ta có:

n khi 

0, 224
0, 01 mol, n CuSO4 0, 4.0, 2 0,08 mol
22, 4

Ta có q trình xảy ra tại các điện cực:
Catot

Anot

Cu 2  2e  Cu

H 2O  O 2  4H   4e

0,08 → 0,16

0,01 →

0,04

2
Nhận thấy: n e cho  n e nhan  Cu chưa điện phân hết

1
n Cu  n e nhaän 0, 02 mol  m catot tăng m Cu 0,02.64 1,28 g
2
Bảo tồn electron ta có:

Câu 34: Đáp án D
M SO
2
3,82 g X  2 4  BaCl
RSO

4
Ta có sơ đồ phản ứng

 BaSO 4   6,99 g 

MCl
 RCl
2


Ta có phản ứng:
Ba 2  SO 42  BaSO 4 
n BaSO4 

6,99
0, 03 mol  n SO2 n Ba 2 n BaSO4 0,03 mol, n Cl 2n Ba 2 0, 06 mol
4
233

Bảo tồn khối lượng:

m muối m kim loại X   m SO2  m kim loaïi X  3,82  0, 03.96 0,94 g
4


Vì dung dịch thu được là muối clorua của kim loại kiềm và kim loại hóa trị II
 m muối m kim loại X  m Cl 0,94  0,06.35,5 3,07 g

Câu 35: Đáp án C
o

MgCO3  t MgO  CO 2   *
 CO2 + dung dịch NaOH


NaOH + CO2 → NaHCO3

(1)

2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

(2)

BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaCl
n BaCO3 

3,94
0, 02 mol  n Na 2CO3 0, 02 mol  n CO2  2  0, 02 mol, n NaOH  2  0, 04 mol
197

 Dung dịch Z + dung dịch KOH
2NaHCO3 + 2KOH → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
n KOH 0, 05.0, 2 0, 01 mol
 n NaHCO3 0, 01 mol  n CO2  1 n NaOH  1 n NaHCO3 0, 01 mol


n

NaOH

n

CO 2

0, 04  0, 01 0, 05 mol  C M NaOH  

0, 05
0,5M  x 0,5
0,1

0, 02  0, 01 0, 03 mol

Từ phương trình (*)

 m MgCO

3

→ Hiệu suất phản ứng là:

phản ứng

H

0,03.84 2,52 g


2,52
.100% 84%
3

Câu 36: Đáp án B
40.10
n NaOH 
0,1 mol
100.40
10,96.43, 795
%m O trong M 43,795%  mO  trong M  
4,8 gam  n O 0,3 mol
100

Ta có:

RCOOH

RCOONa  9, 4 g 
NaOH
10,96 g M: R OH
 


0,1 mol
R OH
RCOOR 


Vì n muối n NaOH 0,1 mol

 M RCOONa 

9, 4
94  M R  44  23 94  M R 27  R
0,1
là CH 2 CH 

Hỗn hợp M gồm

CH 2 CHCOOH : a mol

 R OH : b mol
CH CHCOOR  : c mol
 2

Bảo toàn nguyên tố oxi:

n O trong M n Y  2n X  2n Z b  2  a  c  0,3 mol

Vì: a  c n NaOH 0,1 mol  b=0,1 mol
Bảo toàn khối lượng:

m M 72.a  0,1 M R   17   c.  71  M R   10,96


 M R .  0,1  c   71.  a  c   a  0,1.17 10,96

 M R .  0,1  c   a 10,96  0,1.17  71.0,1 2,16  M R  

2,16

21, 6  M R  15
0,1

Vậy công thức của X, Y lần lượt là CH2=CHCOOH và CH3OH
Câu 37: Đáp án C
Giả sử sản phẩm khử chỉ có N2
12H   2NO3  10e  N 2  6H 2O

nH 
2

0,672
0,03 mol  n NO
3
22,4

 1
10n N 10.0,03 0,3 mol

muối

2

 m muối m kim loại  m NO 7,5  0,3.62 26,1  54,9 g 
3

10H   NO3  8e  NH 4  3H 2O

m muoái m kim loại  m NO


3

 trong muối kim loại 





 2

 m NH NO
4

3



= m kim loaïi + 62. 10n N  8n NH NO  80n NH NO
2

có muối NH4NO3

4

3



4


3

= 7,5 + 62. 10.0,03  8n NH NO  80n NH NO 54,9
4

3

4

3

 n NH 4 NO3 0, 05 mol
Từ (1) và (2)
 VHNO3 

 n NNO3 12n N 2  10n NH 4 NO3 12.0, 03  10.0, 05 0,86 mol

0,86
0,86  L 
1

Câu 38: Đáp án B
m Al 

3,94.41,12
1, 62
1, 62 g  n Al 
0, 06 mol
100
27


m Fe3O4 3,94  1, 62 2,32 g  n Fe3O4 

2,32
0, 01 mol
232

 Al  NO3  3  0, 06 
Al2 O3  0, 03
 

 HNO3
Al  0, 06 
 Z : Fe  NO3  3  0, 03 t o Fe 2 O3  0, 015 
0,314 mol
 Y
 
  

NH
NO
Fe3O 4  0, 01
4
3
 
H 2O

N O
 x y
 NO  0, 21 mol 

Giả sử hooxn hợp Z gồm Al(NO3)3 và Fe(NO3)3

n


N sau phản ứng

n

3n Al NO   3n Fe NO   n NO 0,06.3  0,01.3.3  0,021 0,291 mol
3 3
3 3

N sau phản ứng

 nHNO 0,314 mol 
3

Có muối NH4NO3


Bảo tồn ngun tố N ta có:

n NH4 NO3 

0,314  0, 291
0, 0115 mol
2

Bảo toàn khối lượng:

m T m muối  m oxit kim loại
0, 06.213  0, 03.242  0, 0115.80  0, 03.102  0, 015.160 15,5 g
Câu 39: Đáp án C
n O2 

8, 064
14, 08
0,36 mol, n NaOH 
0,32 mol
22, 4
44

n H 2O 

2,88
2,8
0,16 mol, n NaOH 
0, 07 mol
18
40

Bảo tồn khối lượng ta có:
m E 14, 08  2,88  0,36.32 5, 44 g
Bảo toàn nguyên tố O ta có:
n O E  2n CO2  n H2O  2n O2 2.0,32  0,16  2.0,36 0, 08 mol

1
0, 08
5, 44
 n E  n O E  

0, 04 mol  M E 
136
2
2
0, 04
Gọi cơng thức chung của E là CxHyOz
Ta có: x : y : z = 0,32 : 0,32 : 0,08 = 4 : 4 : 1
truy cập Website – để xem lời giải chi tiết  CH 2 C6 H 5
→ Công thức cấu tạo của 2 este là HCOOCH2C2H6 và CH3COOC6H5
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
0,01



0,01

CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
0,03



0,03

m muối của oxit cacboxylic 0,01.68  0,03.82 3,14 g
Câu 40: Đáp án A
n khí 

0,84
4,095
0,0375 mol, n H O 

0,2275 mol
2
22,4
18

 Na 2 CO3 : 0,5a
C2 H3 NO : a mol

C2 H 4 NO 2 Na : a  O2 CO 2 :1,5a  b

 NaOH
   
 

CH 2 : b mol
CH 2 : b
H O : c mol
 H 2O : 2a  b
 2
 N 2 : 0,5a
Quy hỗn hợp M:
Ta có hệ phương trình:


n N 0, 0375 0,5a

mCO2  m H2O 102a  62b 13, 23 

BTNT H:1,5a  b  c 0, 2275


a 0, 075

 b 0, 09
c 0, 025


 m 0, 075.57  0, 09.14  0, 025.18 5,985 g



×