Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Luyen de cung Gv Le Dang Khuong File word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.24 KB, 14 trang )

ĐỀ SỐ 06
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al.

B. Cr.

C. Fe.

D. Cu.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ?
A. CH4.

B. HCOONa.

C. CH3NOOH.

D. HCN.

Câu 3: Phenol khơng có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Kim loại Na.

B. Nước Br2.

C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaCl.

Câu 4: Cho các chất sau: but-2-en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. propin.

B. etan.


C. propen.

D. but-2-pen.

Câu 5: Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất

A. C2H6.

B. C2H5OH.

C. C2H5Cl.

D. CH3COOH.

Câu 6: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy
xuất hiện màu xanh. Chất X là
A. Br2.

B. I2.

C. Cl2.

D. HI.

Câu 7: Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Ánh kim.

B. Dẫn điện.

C. Cứng.


D. Dẫn nhiệt.

Câu 8: “Nước đá khô” khơng nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. SO2 rắn.

B. CO2 rắn.

C. CO rắn.

D. H2O rắn.

Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. CuCl2.

B. Al(OH)3.

C. Al2(SO4)3.

D. KNO3.

Câu 10: Phương trình hóa học nào sau đây khơng đúng?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
0

t
C. SiO2 + 2Mg   2MgO + Si.


B. SiO2 + HCl → SiCl4 + 2H2O.
0

t
D. SiO2 + 2C   Si + 2CO2.

Câu 11: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO 3 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 500.

B. 700.

C. 600.

D. 300.

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe 2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H 2 tối thiểu cần dùng để
khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 1,12 lít.

B. 6,72 lít.

C. 4,48 lít.

D. 3,36 lít.


Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ?
A. HOCH2COOH.


B. HOOCC3H5(NH2)COOH.

C. H2NCH2COOH.

D. CH3COOH.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
B. Trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit (chứa 1 nhóm NH 2, 1 nhóm
COOH) có

 n  1

liên kết peptit.

Câu 15: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng
thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có cơng thức hóa học là
A. H2SO4 đặc nóng.

B. HNO3.

C. FeCl3.

D. MgSO4.

Câu 16: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí .
Mặt khác, cho m gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể

tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 10,20.

B. 6,45.

C. 7,80.

D. 14,55.

Câu 17: Có các phát biểu sau:

 1

Glucozơ không tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).

 2

Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.

 3

Đa số các polime khong tan trong các dung môi thông thường.

 4

Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.

Các phát biểu đúng là:
A.


 1 ,  2  ,  3 .

B.

 1 ,  2  ,  4  .

C.

 2  ,  3 ,  4  .

D.

 1 ,  2  ,  4  .

Câu 18: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19: Trong công nghiệp nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.

B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.

C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.


D. điện phân nóng chảy Al2O3.

Câu 20: Cho các phát biểu sau:


 1

Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn

điện hóa.

 2

Kim loại cứng nhất là W (vonframe).

 3

Hịa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.

 4

Khí điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.

 5

Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.

Số phát biểu đúng là
A. 2.


B. 4.

C. 1.

D. 3.

Câu 21: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, cơng thức cấu tạo thu gọn của este này

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.

B. CH3COOCH(CH3)2.

C. CH3COOCH3.

D. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2.

Câu 22: Cho dãy chất sau: etilen, hexan, hex-1-en, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren,
metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 7.

B. 8.

C. 6.

D. 5.

Câu 23: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử


Thuốc thử

Hiện tượng

X

Nước brom

Có kết tủa trắng

Y, Z

Cu(OH)2

Tạo thành dung dịch màu xanh lam

Y, T
Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là

Tạo thành kết tủa màu trắng bạc

A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính dẫn điện của kim lại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Có thể dùng CaO để làm khơ khí HCl có lẫn hơi nước.

C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Các kim loại kiềm (nhóm IA) đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.


Câu 25: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ấm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất nitron?
A. CH2=CH-CN.

B. H2N-[CH2]5-COOH

C. H2N-(CH2)6-NH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu 26: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 trong môi
trường H2SO4?
A. Fe(SO4)3.

B. Fe(NO3)3.

C. FeSO4.

D. CuSO4.

Câu 27: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hơp khí
X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH) 2 thu được 2 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu; khí cịn lại thốt ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị
của V là
A. 2,688.


B. 2,912.

C. 3,360.

D. 3,136.

Câu 28: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H 2SO4
đặc, ở 140°C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 este có số
mol bằng nhau. Biết trong các este tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử là C 4H11O2N. X phản ứng với
dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra chất khí Y có tỉ khối hơi so với H 2 nhỏ hơn 17 và làm
xanh quỳ tím ẩm. Số cơng thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên là.
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành
vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn
khan. Giá trị của m là

A. 1,426.

B. 1,395.

C. 1,302.

D. 1,085.

Câu 31: Cho m gam bộ Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4 M và Cu(NO 3)2 0,2 M. Lắc
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối
lượng bằng 0,75 gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5. Giá trị của m
và V lần lượt là


A. 5,44 và 0,448.

B. 3,84 và 0,448.

C. 9,13 và 2,24.

D. 5,44 và 0,896.

Câu 32: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH 4, C3H6, C2H6,
C2H4, C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br 2 dư thì khối lượng bình
brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br 2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thốt ra khỏi
bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y cần
vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,368.

B. 2,128.


C. 1,736.

D. 2,184.

Câu 33: Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C 8H15O4N. Khi chó chất X tác dụng với dung
dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri
của α-amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số
công thức cấu tạo phù hợp của chất X là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 34: Cho từ từ dung dịch HCl cào dung dịch chứa a mol Ba(AlO 2)2 và b mol Ba(OH)2. Số
mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a
: b tương ứng là

A. 4 : 9.

B. 9 : 4.

C. 7 : 4.

D. 4 : 7.

Câu 35: E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn

toàn x mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết y z  5x và khi cho x mol chất E
phản ứng với đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho
x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản
phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,50.

B. 9,90.

C. 8,25.

D. 24,75.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol aminoaxit no, mạch hở B tác
dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a
gam) cần vừa đủ 38,976 lít O2 (đktc) thu được 5,379 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, cho a gam
hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m



A. 50.

B. 60.

C. 40.

D. 70.

Câu 37: Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3
mol HCl và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
dịch Y (không chứa NH4+ và 0,32 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N 2O. Cho dung dịch

AgNO3 đến dư vào dung dịch Y, sau phản ứng thấy thoát ra ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử
duy nhất của N+5, đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trắm khối lượng Fe trong hỗn
hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 49,6%.

B. 37,8%.

C. 35,8%.

D. 46,6%.

Câu 38: Este X tạo bởi một α-aminoaxit có cơng thức phân tử C 5H11O2N, hai chất Y và Z là
hai peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của
glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ
2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na 2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần
phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 7,23%.

B. 50,39%.

C. 46,05%.

D. 8,35%.

Câu 39: Xà phịng hóa hồn tồn 0,1 mol một este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung
dịch MOH 28% (M là kim loại kềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam
chất lỏng và 12,88 gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng oxi vừa
đủ, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí CO 2, hơi nước và 8,97 gam một muối
duy nhất.

Cho các phát biểu liên quan đến bài toán

 1

Thể tích CO2 (ở đktc) thu được 5,264 lít.

 2

Tổng số nguyên tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.

 3

Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.

 4

Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu 40: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu 2S, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch
HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn
bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl 2, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn

bộ Ytác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,03.

B. 47,6.

C. 16,8.

D. 24,64.


Câu 1: Đáp án D
Al, Cr và Fe bị thụ động (không phản ứng) với dung dịch HNO 3 đặc nguội và H2SO4
đặc nguội.
Câu 2: Đáp án D
Chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, muối cacbonat, xianua, cacbua,…)
→ Chất không phải là hợp chất hữu cơ là HCN.
Câu 3: Đáp án D
Phenol khơng có khả năng phản ứng với dung dịch NaCl
2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2
C6H5OH + 3Br2 → C6H2Br3OH + 3HBr
C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
Câu 4: Đáp án D
Chất có đồng phân hình học là but-2-en
Câu 5: Đáp án A
Thứ tự nhiệt độ sôi của các chất (M tương đương)
Hiđrocacbon < Dẫn xuất halgen, anđehit, ete, este < Amin < Ancol < Axit cacboxylic
→ Trong các chất trên, C2H6 có nhiệt độ sôi thấp nhất.
Câu 6: truy cập website – để xem lời giải chi tiết
Câu 12: Đáp án D
n H 2SO4 0,1.1 0,1 mol; n HCl 0,1.1 0,1 mol  n H  0,1.2  0,1 0,3 mol

Bảo toàn ngun tố oxi ta có:
 Vkhí 0,15.22,4 3,36 lít

n O(oxit ) n H 2O 

n H
2

0,15 mol  n CO H 2 0,15 mol

Câu 13: Đáp án C
Dung dịch không làm quỳ tím đổi thành màu đỏ là H2NCH2COOH
Câu 14: Đáp án D
A sai vì peptit thường dễ tan trong nước(SGK hóa học 12 nâng cao – trang 70)
B sai vì trong phân tử các α-amino axit chỉ có 1 nhóm amino
C sai vì khi trong phân tử amino axit có nhóm NH 2 nhiều hơn số nhóm COOH thì dung
dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh và trong phân tử amino axit có nhóm NH 2 ít hơn
số nhóm COOH thì dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D đúng
Câu 15: Đáp án C
Ta có phương trình hóa học


0

t
2Fe + 6H2SO4đặc   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + 6HNO3 → Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Fe + 2FeCl3 → 2FeCl2
Câu 16: Đáp án C


2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
6,72
2
nH 
0,3 mol  n Al  .0,3 0,2 mol
2
22,4
3
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
nH 
2

8,96
2
0, 4 mol  n Mg 0,4  0,2. 0,1 mol
22,4
3

 m X 0,2.27  0,1.24 7,8 gam
Câu 17: Đáp án C

 1 sai vì: CH OH[CHOH] CHO + H    CH OH[CHOH] CH OH
 2  đúng (SGK 12 nâng cao – trang 59)
 3 đúng (SGK 12 nâng cao – trang 86)
 4  đúng (SGK 12 nâng cao – trang 10)
Ni, t 0

2


4

2

2

4

2

Câu 18: Đáp án C
Có 4 chất tác dụng được với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là NaHCO 3,
Al(OH)3, CO2 và NH4Cl
Phương trình hóa học:
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
NaOH + CO2 → NaHCO3
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
Câu 19: truy cập website – để xem lời giải chi tiết
Câu 23: Đáp án A
Dựa vào đáp án ta có: X tác dụng được với nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
→ X là anilin hoặc phenol
T tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được kết tủa màu trắng bạc
→ T là etyl fomat
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
Câu 24: Đáp án B
A đúng (SGK 12 nâng cao – trang 107)
B sai vì khi cho CaO vào bình đựng khí HCl có lẫn hơi nước thì xảy ra các phản ứng



CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaO + H2O → Ca(OH)2
C đúng vì: P +5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 + H2O
D đúng (SGK 12 cơ bản – trang 148)
Câu 25: Đáp án C
Trùng hợp CH2=CH-CN tạo thành polime để sản xuất nitron (SGK 12 cơ bản – trang
94)
0

t
CH2=CH-CN   ( CH 2  CH(CN)) n
Câu 26: Đáp án C

Dung dịch có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO 4 trong mơi trường H2SO4 là
FeSO4 vì Fe2+ vừa có tính khử nên phản ứng được với dung dịch KMnO 4 có tính oxi
hóa mạnh.
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Câu 27: Đáp án B


CO
 2 gam 


H2O
Ca (OH) 2
C  
 CO 2    

 m dd  0, 68 gam
H

 2
CO d
3, 6
 H 2 hh H2
Ta có sơ đồ phản ứng:
1,32
m dd m   m CO2  m CO2 2  0, 68 1,32 gam  n CO2 
0, 03 mol
44
Ta có
d hh/ H 3, 6  M hh 3, 62 7, 2
2

% n H2 

n H2 4
28  7, 2
.100% 80% 

28  2
n CO 1

Ta có phương trình hóa học:
0

t
C + H2O   CO + H2

0

t
2C + 2H2O   CO2 + 2H2
Gọi số mol của CO là x
n H2 x  0,03.2

4  x 0, 02 mol
x
Ta có: n CO

 Vx 22, 4.  0, 03  0, 02  0, 02  0, 03.2  2,912  L 

Câu 28: Đáp án D
t0

2ROH   ROR + H2O
Bảo tồn khối lượng ta có:
m H2O mancol  m ete 26,56  22, 24 4,32 gam


 n H 2O 

4,32
0, 24 mol  n ancol 0, 48 mol
18

Các eta có số mol bằng nhau → 3 ancol có số mol bằng nhau  n1 ancol 0,16 mol
Có 3 ete có khối lượng phân tử bằng nhau → có 2 ancol là đồng phân
Ta có 0,16M A  0,32M B 26, 25  M A  2M B 16  M A 46 và M B 60

→ 2 ancol là C2H5OH và C3H7OH
Câu 29:
truy cập website – để xem lời giải chi tiết
Câu 32: Đáp án D
0

C4H10

 t C H + C H
2 4
2 6
0

t
C4H10   C3H6 + CH4
Khí hỗn hợp qua bình đựng Br2 ta có:
4

C2 H 4 : x mol  x  y 


160

C3 H 6 : y mol 28x  42y 0,91


%n Y 

nY
n Y  n C2H4  n C3H6


 x 0, 01 mol

 y 0, 015 mol

.100% 54,545%  n Y 0, 03 mol

Ta có
Hỗn hợp Y gồm:
C2 H 6 : 0, 01 mol
7
13

CH 4 : 0, 015 mol  VO2 22, 4.(2.0, 015  .0, 01  .0, 005) 2,184(L)
2
2
C H : 0, 005 mol
 4 10
Câu 33: Đáp án A
X + NaOH → C2H5OH + CH3OH + Muối natri của α-amino axit Z (Z có cấu tạo mạch
hở và mạch cacbon không phân nhánh)
→ X là este 2 chức của axit glutamic
→ có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với X là
CH3OOCCH(NH2)CH2CH2COOC2H5 và C2H5OOCCH(NH2)CH2CH2COOCH3
Câu 34: Đáp án C
Giai đoạn 1: H+ + OH− → H2O
n OH n H 0,8 mol  n Ba (OH)2 b 

Ta có:
Giai đoạn 2:

H+ + AlO−2 + H2O → Al(OH)3
2a ← 2a

2a
+
3H
+
Al(OH)3 → Al3+ + 3H2O
3(1,2 ─ 2a) ← 1,2 ─ 2a

n OH
2

0, 4 mol


n 2a  3.(1, 2  2 a) 2,8  0,8  a 0, 7
Ta có: H
Vậy a : b 0, 7 : 0, 4 7 : 4
Câu 35: Đáp án A
nE 

n CO2  n H 2O

 x

y  z z  5x  z

 k 6
k 1

k 1

k 1
Ta có:
→ Trong E có 6 liên kết π (3 liên kết π của gốc R và 3 liên kết π của 3 nhóm COO)
(RCOO)3C3H5 + 3Br2 → (RBr2COO)3C3H5
72
1
n Br2 
0, 45 mol  n (RBr2COO)3C3H5  .0, 45 0,15 mol
160
3
110,1
M (RBr2COO)3C3H5 
3.M R  653  M R 27  R
0,15
là C2H3
Ta có: (C2H3COO)3C3H5 + 3KOH → 3C2H3COOK + C3H5(OH)3
→ mmuối = 0,15.3.110 = 49,5 gam
Câu 36: Đáp án B
4 mol HCl
1 mol(RNH 2 ) a


2 mol(H 2 ) b R(COOH)c 4 mol NaOH
a  2b 4


2c 4


a 2

 b 1 
c 2


A : Cn H 2n 4 N 2 : x mol

 B : Cm H 2m  1O4 N : 2x mol

0
3n  2
O 2  t nCO2   n  2  H 2 O  N 2
2
0
6m  9
1

C m H 2m  1O4 N 
O 2  t mCO 2   m   H 2O  N 2
4
2


Cn H 2n 4 N 2 

2x  2x 

5,376
.2  x 0,12 mol

22, 4

BTNT.N ta có:
0,12.  3n  2  0, 24.  6m  9 

1, 74  n  2m 12
2
4
Ta có:
Bảo tồn khối lượng:
m muối m X  m HCl 0,12.  14n  32   0,24.  14m  77   0,48.36,5
14.0,12.  n  2m   39,84 60 gam
Câu 37: Đáp án B
Ta có sơ đồ phản ứng:


 Fe 2
  3
0, 009 mol NO

 Fe
 AgNO3

AgCl
 Y Cl   
44,022
gam




 
Ag


 H
Fe : x mol


0,3 mol HCl
7, 488 gam Fe3 O 4 : y mol

 H 2 O
Fe NO : z mol 0, 024 mol HNO3 
32
 
0, 032 mol  NO

 N 2O




* Y + AgNO3
Bảo toàn nguyên tố Cl:
n AgCl n HCl 0,3 mol  m Ag 44, 022  0,3.143,5 0,972 gam
 n Ag 0, 009 mol
Fe2+ →Fe3+ + 1e

4H+ + NO−3 + 3e → NO + H2O
0,036 ← 0,027 ← 0,009

Ag+ + 1e → Ag
0,009 ← 0,009
truy cập website – để xem lời giải chi tiết

Câu 39: Đáp án A
Ta có q trình:

R 'OH
26,12 gam 

26 gam MOH 28%
H 2 O
0,1 mol RCOOR'  
    
O2
 CO 2  H 2O  M 2CO3
12,88 gam Y  
  

8,97 gam
26.28
m MOH 
7, 28 gam
100
7, 28
2.8,97
n MOH 2n M 2CO3 

 M M 39
M M  17 2M M  60

Bảo tồn ngun tố M ta có:
7, 28
0,13 mol  KOH
 M là
56

Chất lỏng gồm R 'OH (0,1 mol) và H2O
m H2O 26  7, 28 18, 72 gam  m R 'OH 26,12  18, 72 7, 4 gam
K  n OH 

 M R 'OH 

7, 4
74 
0,1
Ancol là C3H7OH

Dung dịch Y gồm RCOOK (0,1 mol) và KOH dư

 0,13  0,1 0, 03 mol 


11, 2
m RCOOK 12,88  0,03.56 11, 2 gam  M RCOOK 
112  M R 29  R
0,1
C2H5Vậy este là C2H5COOC3H7
Y + O2:
Bảo tồn ngun tố C ta có:
3n C2 H5COOK n CO2  n K 2CO3  n CO2 3.0,1  0, 065 0, 235 mol

 VCO2 0, 235.22, 4 5, 264  L 
 Phát biểu  1 và  3 đúng

Câu 40: Đáp án B
Ta có sơ đồ phản ứng:
 NO 2

Cu
2
 Cu
 Fe
  3

2
 BaCl
58, 24g 
  Fe
23 gam X Cu 2S  HNO3    2  NaOH
 FeS
Y : SO 4    25, 625g 

 H 
 
 FeS2
  NO3
Quy hỗn hợp X thành Cu, Fe và S
* Y + BaCl2
Ba2+ + SO2−4 → BaSO4
58, 25
n BaSO4 

0, 25 mol  BTNT.Sn S n SO2 0, 25 mol
4
233
* Y + NaOH
Fe3+ + 3OH− → Fe(OH)3
Cu2+ +2OH− → Cu(OH)2
Cu : x mol 64x  56y 23  0, 25.32  x 0,125 mol



98x  107y 25, 625
 y 0,125 mol
Ta có:  Fe : y mol
Ta có quá trình cho nhận electron
Cu → Cu2+ + 2e
N+5 +1e → N+4
Fe → Fe3+ + 3e
S → S+6 + 6e
n
0,125.2  0,125.3  0, 25.6 2,125
Bảo tồn electron ta có: H2 O
mol
 VNO2 22, 4.2,125 47, 6  L 







×