TUẦN 10
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018
Tiết 1: CHÀO CỜ
(GV tổng phụ trách thực hiện)
---------------------------***-----------------------Tiết 2: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
2. Kỹ năng:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng hỏi đáp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1' 1. Khởi động: Ổn định tổ chức
5' 2. Kiểm tra bài cũ:
- Phép trừ trong phạm vi 3.
- Bài cũ học bài gì?
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Làm bài tập 1/54 :(Tính)
- 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm
2–1=…
3–1=… 1+1=…
1'
bảng con.
3–1=…
3–2=… 2–1=…
3–2=…
2–1=… 3–1=…
15'
- GV Nhận xét.
- Nhận xét KTBC
3. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm các bài tập
trong SGK
- Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
*Bài tập1/55: ( cột 2 , 3) HS làm vở Toán..
- HS làm bài.
- Hướng dẫn HS
- Đổi vở để chữa bài
- HS đổi vở
- HS đọc kết quả của phép tính.
- GV nhận xét bài làm của HS.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
*Bài 2/55: Cả lớp làm phiếu học tập.
- 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
- Hướng dẫn HS nêu cách làm :
5'
5'
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
HS nghỉ giải lao
*Bài 3/55 :( cột 2, 3 ) Làm vở bài tập toán.
- Gọi HS đọc u cầu
- GV nhận xét kết quả HS làm.
- 1HS đọc yêu cầu: “Điền dấu<, >,
=”
- 4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở
bài tập Toán ( bài 3 trang 55).
- HS đổi vở để chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép
tính thích hợp”.
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
tính:
a, 2 - 1 = 1.
b, 3 - 2 = 1.
- Trả lời (Luyện tập).
- Lắng nghe.
c. Hoạt động 3: Trò chơi
- Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.
- HD HS nêu cách làm bài:
- Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép
tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:
“Phép trừ trong phạm vi 4”.
- Nhận xét tuyên dương.
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
---------------------------***-----------------------Tiết 3 + 4: HỌC VẦN
BÀI 39: AU - ÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cay cau, cái cầu.
2. Kỹ năng:
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.
3'
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tiết1:
1'
22'
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào…
- Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :
a .Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
b. Hoạt động 2: Dạy vần
Dạy vần au:
- Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh au và ao?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
- Đọc lại sơ đồ:
au
cau
cây cau
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
âu
cầu
cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau cải
châu chấu
- 2, 4 em đọc, cả lớp viết bảng con
- HS đọc
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần au. Ghép bìa cài:
au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: cau
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: au, âu , cây cau, cái
cầu
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bảng con
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng
5'
20'
lau sậy
sáo sậu
- Đọc lại bài ở trên bảng
c. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
thanh)
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới
- Đọc (c nhân –đ thanh)
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng:
“ Chào Mào có áo màu nâu
2'
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về”
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
c. Đọc SGK:
1'
Giải lao
d. Luyện nói:
37' Hỏi: - Người bà đang làm gì?
- Hai bà cháu đang làm gì?
- Quan sát tranh và trả lời
- Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
- Bà thường dạy cháu những điều gì?
- Em có thích làm theo lời khuyên của bà không?
- Em yêu q nhất bà ở điều gì?
- Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi
cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
- Viết vở tập viết
e. Luyện viết:
2'
3. Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Đoc SGK
- Nhận xét tiết học
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
---------------------------***-----------------------Tiết 5: ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2)
A. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- HS hiểu đợc lễ phép với anh chÞ, nhêng nhin em nhá, sÏ gióp cho anh chÞ em hào thuận, đoàn kết,
cha mẹ mới vui lòng.
2. Kỹ năng:
- HS biết c sử lễ phép với anh chị, nhờng nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3. Thái độ:
- HS có thái độ yêu quý chị em trong gia đình mình.
4. GDKNS:
- Rốn HS k năng giao tiếp.
B. DNG DY HC :
- Vở BTđạo đức 1.
- Một số đồ dùng, dụng cụ để đi sắm vài.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Kim tra bi c:
- Đối với anh, chị, em phải nh thế nào?
- Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hoạt động 1: HS trình bày và thực hiện hành vi
ở nhà?
- GV gọi một HS có số anh, chị, em trình bày trớc
lớp việc mình đó vâng lời anh chị, nhờng nhịn em
nhỏ.
- Em đ vâng lời nhờng nhịn ai cha?
- Khi đó việc gì xảy ra?
- Em đó làm gì?
- Tại sao em làm nh vậy?
- Kết quả nh thế nào?
- GV nêu nhận xét, khen ngợi HS.
c. Hoạt động 2: Nhận xét hành vi trong tranh.
- HS các cặp HS làm bài tập 3 (với tranh 3,4,5).
- Trong từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Việc nào đúng thì nối trang đó với chữ "Nên", việc
làm nào sai thì nối tranh đó với "Không nên".
- Yêu cầu HS trình bày kết quả theo tranh.
- GV kết luận theo từng tranh.
Ghỉ giữa tiết
d. Hoạt động 3:
- Trò chơi sắm vai theo BT2.
- GV HD các nhóm HS phân tích tình huống ở các
tranh theo BT2 để sắm vai.
- Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì?
- Ngời chị, ngời anh cần phải làm những gì với quả
táo, chiếc ô tô đồ chơi.
- Hóy phân vai cho nhau để thể hiện điều đó qua trò
chơi.
- GV nhận xét chung và kết luận.
3. Củng cố dặn dò:
- HD HS đọc phần ghi nhớ.
- NX chung giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
HOT NG CA HS
- Một vài em trả lời.
- HS lần lợt kể hành vi của mình.
- Từng cặp HS làm bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS chú ý nghe.
Lớp trởng điều khiển
- HS thực hiện trò chơi sắm vai theo
từng tranh.
- HS NX trò chơi.
- HS nghe và nghi nhớ.
- HS nghe.
B sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***---------------------------Tiết 6: HƯỚNG DẪN HỌC
TỐN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật . Biết sử dụng các từ nhiều hơn ,ít hơn khi
so sánh về số lượng.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có kó năng nhận biết về nhiều hơn , ít hơn khi so sánh.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
Học sinh : Sách cùng em học toán 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
H¸t
tËp
thĨ
I. Ổn định:
1’
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn HS hoàn thành bài:
- GV hướng dẫn HS hoàn thành bài
- HS tù hoµn thµnh bµi
12’
+ Buổi sáng còn bài tập nào?
- Hướng dẫn học sinh làm
2. Bồi dưỡng - phụ đao:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập: Tuần 10 - Tiết 1 - HS theo dâi
( trang ) trong sách cùng em học toán 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu của từng bài.
- HS lµm vµo vë cùng em hc toỏn 1.
25 Bi tp 1_trang
- Mỗi bài 1 HS ch÷a
Bài tập 2_trang
- HS nhËn xÐt
Bài tập 3_trang
- Cho HS làm tng bài.
1 - Gọi HS chữa bài.
- HD nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố, khắc sâu kiến thức qua tõng bµi
cho HS.
III. Củng cố - Dặn dị:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Xem thời khóa biểu chn bÞ đồ dùng sách vở
cho bài ngày mai.
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***---------------------------Tiết 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO: TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO
I. MỤC TIÊU:
- Giúp các em nắm và biết được về ngày nhà giáo 20/11 là ngày lễ lớn
- Các em biết giữ gìn vệ sinh các nhân và trường lớp, gia đình… biết hát các bài hát , sưu tầm
những mẩu chuyện về thầy cơ.
II. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
Bước 1:
Ổn định tổ chức:
PTS:
- Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: “ Mẹ của em ở trường”
Bước 2:
PTS kiểm tra thi đua:
- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện chưa tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.
Bước 3:
Thực hiện chủ điểm: “ Trò giỏi”
- Giới thiệu chủ điểm
PTS nói:
- Các em cho chị biết trong tháng mười một này có ngày kỷ niệm nào lớn?
NĐ trả lời:
- Ngày 20 - 11 là ngày nhà giáo Việt Nam
PTS nói:
- Để chào mừng ngày hội của các thầy cơ chúng mình cùng nhau thi đua đạt nhiều
bông hoa điểm tốt các em nhé! Và hôm nay sao của chúng mình cùng sinh hoạt với
chủ điểm: “ Trò giỏi” nhé!
PTS hỏi:
Câu 1:
- Muốn trở thành trò giỏi, em phải thực hiện những gì?
NĐ trả lời:
- Chúng em phải chăm chỉ học tập, vâng lời thầy cô và đạt nhiều hoa điểm tốt.
- Trong ssao hoặc trong lớp có bạn nào chưa học giỏi thì ta phải làm gì?
Câu 2:
- Chúng ta phải biết giúp đỡ bạn trong học tập để các bạn cùng tiến bộ.
NĐ trả lời:
- Khi gặp bài khó thì em phải làm gì?
Câu 3:
- Em hỏi cô giáo hoặc những bạn học tốt để hướng dẫn cách làm bài tập cho đúng.
NĐ trả lời:
Nếu ở nhà thì hỏi người lớn trong gia đình.
- Các em ạ! Để đền đáp công laodạy dỗ của thầy cơ thì chúng mình phải thi đua học
PTS nói:
tập tốt, vâng lời thầy cô giáo phấn đấu để trở thành con ngoan trò giỏi, các em có
đồng ý với chị khơng nào?
- Để thực hiện được điều đó, hơm nay chúng mình cùng chơi trò chơi: “ Thi viết
PTS nói:
chữ đẹp”. Bây giờ các em cùng giở bảng con ra nào, các em hãy viết thật đẹp từ:
Trò giỏi, chăm chỉ, siêng năng.
- Các em hãy giơ bảng để xem bạn nào viết đẹp và nhanh nhất nào?
PTS:
- Bây giờ các em hãy nhận xét xem bạn nào viết đẹp và nhanh nhất nào?
PTS nói:
- Tuyên dương những em viết đẹp, nhanh, nhắc nhở những em viết chưa đẹp, về
PTS:
nhà cần tập viết nhiều hơn để chữ viết cho đẹp.
- Tiếp theo, cả sao chúng mình cùng hát bài hát: “ Bụi phấn”
PTS nói:
- Trước khi đi ngủ và khi thức dậy vào buổi sáng chúng ta phải làm gì?
( đánh răng)
Nhận xét giờ sinh hoat sao
Bước 4:
Dặn dò:
- Trong giờ sinh hoạt sao hơm nay, chị tun dương tồn sao chúng mình vì các em
PTS nói:
rất ngoan, sơi nổi thi đua, hăng hái phát biểu, bên cạnh đó còn một số bạn chưa
ngoan, chị mong rằng giờ sinh hoạt sau các em sẽ nghe lời chị hơn.
- Về nhà các em học bài thật tốt để đạt điểm 10 làm vui lòng thầy giáo, cô giáo và
Bước 5:
cha mẹ. Các em có đồng ý khơng nào?Về nhà sưu tầm các mẩu chuyện về thầy cơ.
PTS nói:
Đọc lời hứa.
PTS nói:
NĐ đáp:
- Tiếp theo chị mời tồn sao cùng đọc đồng thanh Lời hứa nhi đồng.
- Giờ sinh hoạt sao đến đây là hết.Chào các em!
- Chúng em chào anh, chị ạ!
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***----------------------------
Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018
Tiết 1: MỸ THUẬT
( GV chuyên dạy)
---------------------------***-----------------------Tiết 2: TOAÙN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
2. Kỹ năng:
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng giải quyết vấn đề
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1' 1. Khởi động: Ổn định tổ chức
5' 2. Kiểm tra bài cũ:
- Luyện tập
- Bài cũ học bài gì?
- 1HS nêu yêu cầu.
- Làm bài tập 3/ 55: (Điền daáu+,-).
1…1=2
2…1=3
1… 2= 3
1 … 4 = 5 - 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp
1'
3…2=1
3…1 = 2
2 … 2 = 4 làm phiếu học tập
15' 2 … 1 = 1
- GV nhận xét KTBC
3. Bài mới:
a. Hoat động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
b. Hoat động 2: Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong
phạm vi 4
Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.
- Hướng dẫn HS quan sát:
5'
10'
3'
- Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:
“Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, bị rụng hết 1 quả
táo. Hỏi trên cây còn lại mấy quả táo?”
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: “Ba con chim
thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một
bằng bốn”.
- Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 3 + 1 = 4
- Hỏi HS: “3 cộng 1 bằng mấy?”.
Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3
bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4.
HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước
tương tự 2 + 2 = 4.
Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công
thức:
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.
- GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép
cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”.
- Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba
cộng một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”…
HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng (có tính
chất khái quát về phép cộng) trong bài học, nêu các
câu hỏi để HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức
là 3 + 1 cũng giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).
- HS tự nêu trả lời: “ Có 4 quả táo
bớt 1 quả táo, còn 3 quả táo?”
- HS khác nêu lại: “ Ba thêm một
bằng bốn”
- Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng
4” .
- Nhiều HS đọc các phép cộng
trên bảng.(CN-ĐT)
- HS trả lời:”Ba cộng một bằng
bốn” “Bốn bằng một cộng ba”…
Giải lao
c. Hoat động 3: HD HS thành cộng trong PV 4
*Bài 1/47:( cột 1, 2) Cả lớp làm vở Toán 1.
- Hướng dẫn HS :
- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.
- GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc,
cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
*Bài3/47: Phiếu học tập.
2+1…3
4…1+2
1+3…3
4…1+3
1+1…3
4…2+2
- GV nhận xét bài HS làm.
d. Hoat động 4: Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 3HS làm bài, chữa bài :
- Đọc kết quả.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”
- 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả
lớp ghép bìa cài.
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền
dấu thích hợp vào chỗ chấm “
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm
phiếu học tập.
- Trả lời (Phép cộng trong phạm
vi 4)
- Lắng nghe.
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
- Nhận xét tuyên dương.
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***---------------------------Tiết 3+4: HỌC VẦN
BÀI 40 : IU - ÊU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
2. Kỹ năng:
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó ?
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng giao tiếp
II. ĐOA DÙNG DẠY HỌC:
- GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo…
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- 2, 4 em đọc, cả lớp viết bảng con
1'
1. Khởi động : Hát tập thể
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về
22' 3. Bài mới :
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
b. Hoạt động 2 : Dạy vần
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
Dạy vần iu:
- Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
- Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- GV đọc mẫu
Hỏi: So sánh iu và êu?
- Phát âm vần:
5'
20'
2'
1'
2’
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
- Đọc lại sơ đồ:
iu
rìu
lưỡi rìu
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
êâu
phễu
cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Giải lao
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
líu lo
cây nêu
chịu khó
kêu gọi
- Hướng dẫn viết bảng con :
+ Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái
phễu
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:( cá nhân đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
Tiết 2:
1. Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng:
“Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai tróu quả”
c. Đọc SGK:
Giải lao
d. Luyện nói:
Hỏi: - Trong tranh vẽ những gì?
- Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con
chịu khó không? Tại sao?
- Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
- Con chim đang hót, có chịu khó không?
- Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
- Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
- Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì
phải làm gì?
e. Luyện viết:
- Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc (c nhân–đthanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Quan sát tranh và trả lời
- Viết vở tập viết
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Tìm tiếng có vần vừa học
- Nhận xét tiết học
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***---------------------------Tit 5: TH CễNG
xé, dán hình con gà con
A- MC TIấU:
1. Kiến thức:
- Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.
2. Kỹ năng:
- Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
3. Thái độ:
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- CHUN B:
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
HS: - Giấy thủ công màu vàng.
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học.
- HS làm theo Yêu cầu của GV.
- NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
- 1 vài em
B1: Xé hình thân gà.
2. Hớng dẫn thực hành:
B2: Xé hình đầu gà.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc xé, dán ở tiết 1
B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình
- HD & giao việc.
mỏ, chân và mắt gà.
3. Học sinh thực hành:
B5: Dán hình.
- Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của
- HS lần lợt thực hành theo các bớc
các em) đặt mặt kẻ ô lên.
đà học.
- Lần lợt đếm ô đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.
- Dán hình.
- GV theo dõi, HD thêm HS yếu.
+ Lu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối,
- Xé xong, dán hình theo HD.
phẳng.
- Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp.
III. Nhận xét - dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
2. Đánh giá sản phÈm:
- HS nghe & ghi nhí
- KN xÐ, d¸n.
- Chän 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dơng.
3. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán cho tiÕt häc sau.
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................
--------------------------***-------------------------Tiết 6: HƯỚNG DẪN HỌC
TIẾNG VIỆT
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS hoàn thành bài các tiết học trong ngy.
- Bi dng Ting Vit : Luyện đọc, viết các từ ứng dụng trong ngày.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức tự giác học bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
- Vở Cùng em học Tiếng Việt lớp 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1’
I. Ổn định:
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn HS hoàn thành bài:
- GV híng dÉn HS hoµn thµnh:.
Buổi sáng còn bài tập nào?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………
- HD học sinh làm
2. Bồi dưỡng - phụ đao:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập: Tuần 9 - Tiết 1( trang
) trong sách Cùng em học Tiếng Việt 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu của từng bài.
Bài tập 1_trang
Bài tập 2_trang
Bài tập 3_trang
- Cho HS lµm từng bµi.
- Gäi HS chữa bài.
- HD nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố, khắc sâu kiến thức qua từng bài cho HS.
III. Củng cố - Dặn dò:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Xem thời khóa biểu chn bÞ đồ dùng sách vở cho
bài ngày mai.
12’
25’
1’
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- H¸t tËp thĨ
- HS tù hoµn thµnh bµi
- HS theo dâi
- HS lµm vµo vë cựng em hc
ting vit 1.
- Mỗi bài 1 HS chữa
- HS nhận xét
B sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***---------------------------Tit 7: Hoạt động tập thể
Chúng em hát về thầy, cô giáo
I. MC TIấU:
- HS biết kính trọng, biết ơn, yêu quý các thầy giáo, cô giáo.
- Tạo không khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.
- Bớc đầu hình thành cho HS kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.
- GD HS có tình cảm yêu quý các thầy cô giáo.
II. CHUN B:
- Một số bài hát về thầy, cô giáo, về trờng lớp .
- Các bài hát thiếu nhi.
III. CC HOT NG DY HC:
TG
HOT NG CA GV
HOT NG CA HS
3
- Cả lớp hát
A. ổn định tổ chức :
1 B. Bài mới:
25 1. Giới thiệu bài
5
2. Các bớc tiến hành:
- Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời (nếu có)
- HS lắng nghe
- Trởng ban tổ chức (GVCN) khai mạc buổi biểu diễn
- Đại diện HS lên tặng hoa và chúc mừng các thầy giáo,
cô giáo.
- Đại diện các thầy giáo, cô giáo lên phát biểu.
- Các tiết mục văn nghệ đợc trình diễn theo kế hoạch.
- Các tổ lên trình diễn các tiết mục
- GV nhận xét, động viên sau mỗi tiết mục HS biểu diễn văn nghệ đà đăng kí
- Kết thúc chơng trình, lớp trởng thay mặt lớp lên nói lời
cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và nhà trờng .
C. Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung buổi biểu diễn văn nghệ
- Vài HS trả lời
- Khen vầ cảm ơn HS đà tham gia biểu diễn văn nghệ.
- CBBS: Héi vui häc tËp
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
---------------------------***------------------------
Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018
Tiết 1+ 2: HỌC VẦN
ƠN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đọc được các âm, vần, các từ, các câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Vieát được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
2. Kỹ năng:
- Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng giao tiếp
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hát
1'
1. Ổn định:
38' 2. Bài mới:
a)
b)
Hoạt động1: Ơn các âm các vần đã học
Cho học sinh nêu các âm vần đã được học
Giáo viên ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện đọc các từ, câu
Giáo viên ghi bảng, học sinh đọc
Tiếng:
mẹ nghe
nghỉ
gia
trả
xe
Từ:
y só
giã giò
nghó ngợi
nghé ngọ
dìu dịu
nấu bữa
Câu:
Xe bò chở cá về thị xã
Mẹ đi chợ mua quà cho bé
Chú ve sầu kêu ve ve cả mùa hè
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh
d) Hoạt động 3: Luyện viết
Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế ngồi
viết
Giáo viên đọc cho học sinh viết:
Bé hái lá cho thỏ
Chú voi có cái vòi dài
Lưu ý học sinh độ cao con chữ, khoảng cách từ,
tiếng
Giáo viên thu vở chấm điểm và nhận xét
3. Củng cố dặn dò:
1'
- Nhận xét tiết học
TiÕt 2:
1. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài ôn của tiết
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Đọc đúng câứng dụng.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Luyên viết.
- GV đọc một số tõ cho HS viÕt.
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân,
dãy, bàn
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
lớp
Học sinh nêu
Học sinh viết vở lớp
- HS ®äc CN, nhãm, líp
- 2 - 3 HC- HS ®äc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS nghe và tập viết trong vở ô ly.
Lớp trởng điều khiển
- HS thảo luận nhãm 2, nãi cho nhau
- GV theo dâi uèn n¾n cho HS yÕu.
- ChÊm chữa một số bài.
Ghỉ giữa tiết
c) Luyện nói.
- GV hớng dẫn và giao việc.
- Gia đình bạn gồm những ai.
- Bạn con thứ mấy trong gia đình?
- Bố mẹ bạn làm nghề gì?
- ở nhà bạn có góc học tập không?
- Ngoài giờ học bạn có hay giúp đỡ bố mẹ không?
- Giúp những việc gì?
2. Củng cố dặn dò: Trò chơi: Tìm và viết tiếng
có âm, vần vừa ôn.
- Đọc bài trên bảng lớp.
nghe về gia đình của mình.
- HS chơi theo tổ.
- Luyện đọc và viết.
B sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
---------------------------***-----------------------Tiết 3: TỐN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
2. Kỹ năng:
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
- HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1'
1. Khởi động: Ổn định tổ chức
3'
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phép trừ trong phạm vi4
- Bài cũ học bài gì?
- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài tập 1/56 : (Tính)
4–1=…
4 – 2 = … 3 + 1 = … 1 + 2 = ... - 4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng
3–1=…
3 – 2 = … 4 – 3 = … 3 – 1 = ...
2–1=…
4 – 3 = … 4 – 1 = … 3 - 2 = ...
- GV Nhận xét.
- Nhận xét KTBC
20' 3. Bài mới:
a. Hoat động 1: Giới thiệu bài trực tiếp
b. Hoạt động 2: Hướng đã HS làm bài tập
sách giáo khoa
*Bài tập1/57: HS làm vở BT Toán..
- Hướng dẫn HS
- GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/57: ( dòng 1) Cả lớp làm phiếu học
tập.
- Hướng dẫn HS nêu cách làm :
con
- Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
- HS làm bài.
- Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả
của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
- 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
- GV nhận xét bài viết của HS.
*Bài 3/57: Làm bảng con.
- HS tự làm bài và chữa bài.
- Cho HS nhắc lại cách tính ; chẳng hạn:
“muốn tính: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 ,
rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”.
5'
5'
Giải lao
- HS đọc yêu cầu bài 5a:” Viết phép tính
c. Hoạt động 3: Trò chơi
thích hợp”.
- Làm bài tập 5 a /57: HS ghép bìa cài. (HS
- HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi
nhóm A nêu đề toán .Cả lớp viết phép tính)
viết kết quả phép tính ứng với tình
- HD HS nêu cách làm bài:
huống trong tranh.
- Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng
- HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép
phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
tính
- GV nhận xét thi đua của hai đội.
3' d. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
- Vừa học bài gì?
- Xem lại các bài tập đã làm.
- Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: -Trả lời (Luyện tập ).
- Lắng nghe.
“Phép trừ trong phạm vi 5”.
- Nhận xét tuyên dương.
Bổ sung :
...............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................
---------------------------***-----------------------Tiết 4: TIẾNG ANH SMART
(GV chuyeõn bieọt daùy)
-------------------------------***------------------------------Tit 5: T NHIấN V X HI
Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ
I. MC TIấU:
1. Kin thức: Gióp häc sinh biÕt:
- Cđng cè c¸c kiÕn thøc cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt.
2. K nng:
- Tự giác thực hiện nếp sống văn minh, khắc phục những hành vi có hại cho søc kh.
3. Thái độ:
- Hs u thích mơn học
4. GDKNS:
- Rèn HS kĩ năng hỏi đáp
II. ĐỒ DÙNG:
- PhÊn mµu,tranh ¶nh.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5’ 1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 häc sinh trả lời
- Kể những trò chơi có lợi cho sức khoẻ .
- Nhận xét bạn
- Vì sao khi đi, ®øng, ngåi ph¶i ®óng t thÕ?
- NhËn xÐt giê kiĨm tra.
2. Bài mới:
1 a. Gii thiu bi: Ghi đầu bài
15 b. Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- HS kể : đầu, mắt, mũi, tay..
- HÃy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.
3 phần: đầu, mình và chân tay
- Cơ thể ngời gồm mấy phần?
mắt, lỡi, da, mịi, tai...
- Chóng ta nhËn biÕt thÕ giíi xung quanh bằng những bộ
phận nào của cơ thể?( màu sắc, hình dáng, mùi vị, nóng,
lạnh)
- Không nên chơi súng cao su
- Nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn nh thế
vì....
nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trả lời
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
5
Giải lao
c. Hoạt động 2:
12 - Nhớ và kể lại các việc làm trong một ngày.( Từ sáng đến
- Học sinh lên kể
tối khi đi ngủ mình đà làm gì?)
HD: - Buổi sáng em thøc dËy lóc mÊy giê?
- HS trả lời
- Bi tra em ăn những thứ gì?
- Đến trờng giờ ra chơi em chơi những trò chơi gì ?
- Em có hay đánh răng trớc khi đi ngủ không? Súc
miệng sau khi ăn không?
* Gọi học sinh lên trả lời.Sau từng câu hỏi giáo viên cần giải
thích để các em hiểu rõ và khắc sâu.
* GV KL những viêc nên làm hằng ngày để giữ vệ sinh và
có sức khoẻ tốt .
1 3. Củng cố - Dặn dò :
- Lắng nghe
- Nêu những nội dung đà ôn trong tiết.
- Bài sau: Gia đình
- Chuẩn bị bút thớc để giờ sau vẽ
- NhËn xÐt giê häc.
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
---------------------------***-----------------------Tiết 6: HƯỚNG DẪN HỌC
TỐN
I. MỤC TIÊU :
Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật . Biết sử dụng các từ nhiều hơn ,ít hơn khi so
sánh về số lượng.
Học sinh có kó năng nhận biết về nhiều hơn , ít hơn khi so sánh.
Giáo dục học sinh tính chính xác, ham học toán.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : tranh trong SGK và 1 số nhóm đồ vật cụ thể.
Học sinh : Sách cùng em học tốn 1
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- H¸t tËp thĨ
I. Ổn định:
1’
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn HS hoàn thành bài:
- GV hướng dẫn HS hoàn thành bài
- HS tù hoµn thµnh bµi
12’
+ Buổi sáng còn bài tập nào?
- Hướng dẫn học sinh làm
2. Bồi dưỡng - phụ đao:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập: Tuần10 - Tiết 2 - HS theo dâi
( trang ) trong sách cùng em học toán 1.
- Gọi HS đọc yêu cầu của từng bài.
- HS lµm vµo vë cùng em hc toỏn 1.
25 Bi tp 1_trang
- Mỗi bài 1 HS ch÷a
Bài tập 2_trang
- HS nhËn xÐt
Bài tập 3_trang
- Cho HS làm tng bài.
- Gọi HS chữa bài.
- HD nhận xét, chữa bài.
- GV củng cố, khắc sâu kiến thức qua tõng bµi
1’ cho HS.
III. Củng cố - Dặn dị:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Xem thời khóa biểu chn bÞ đồ dùng sách vở
cho bài ngày mai.
-----------------------***---------------------
Tiết 7: TĂNG CƯỜNG ÂM NHẠC
TẬP BIỂU DIỄN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC
I . MỤC TIÊU:
- HS thể hiện tình cảm , sắc thái của 4 bài hát đã học
- Biết sáng tạo động tác phụ hoạ phù hợp với lời ca
- Thông qua các bài biểu diễn giúp các em thêm u thích mơn học.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG:
1. GV: - Nhạc cụ quen dùng
2. HS : - SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1p 1. Ổn định lớp:
3p 2. Kiểm tra bài cũ:
- 4 nhóm hát lần lượt từng bài theo y/c của GV
- GV nhận xét , đánh giá.
3. Bài mới:
7p a. Hoạt động 1: Tập biểu diễn bài “ Quê hương
tươi đẹp ”
- Gợi mở? Bài hát được học đầu tiên khi vào lớp1? - TL….
- Đàn giai điệu , bắt giọng
- Chú ý lắng nghe
- Gợi ý một số động tác phụ hoạ.
- Lớp hát đồng thanhkết hợp gõ đệm
- Nhận xét ,đánh giá, động viên.
theo phách
8p b. Hoat động 2: Biểu diễn “ Mời…múa ca ”
- Lớp thực hiện , cá nhân
- Đàn giai điệu?
- Tổ , nhóm thi đua( Sáng tạo thêm động
? Tên bài , tác giả ?
tác cho lời ca sinh động )
- Chia nhóm
- Chú ý lắng nghe
- Nhận xét , khích lệ động viên
- 3 nhóm thi đua sáng tạo động tác để
8p c. Hoat động 3: Biểu diễn “ Tìm bạn thân”
biểu diễn cho bài hát.
- Gõ 1-2 câu tiết tấu? Câu hát trong bài hát nào?
- Cá nhân thực hiện
Tác giả?
- TL…..
- Đàn giai điệu, bắt giọng
- Lớp đứng tại chỗ thực hiện
- Sửa sai, rèn cá nhân
- Cá nhân biểu diễn các động tác tự sáng
- Khích lệ , tuyên dương
tạo.
d.Hoat động 4: Biểu diễn “ Lý cây xanh ”
- HS khác nhận xét so sánh .
5p - Hướng dẫn thực hiện tương tự tiết 1
- Lớp thực hiện
IV. Luyện tập - củng cố:
- Nhóm cá nhân thực hiện
3p - GV nhận xét , đánh giá ,tuyên dương các em qua
giờ học.
- HS về nhà biểu diễn lại bài
Bổ sung :
................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................
----------------------------***----------------------------
Thứ năm ngày 8 tháng 11 năm 2018
Tieát 1: TOÁN
I. MỤC TIÊU :
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5