Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

GA Tuong Thao Tuan 101112 lop 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.88 KB, 40 trang )

TUẦN 10
Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018
Môn: Học vần
au- âu
SGK: 80,81- TGDK: 70 phút
A/ Mục tiêu:
-Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B/ ĐDDH:
-GV: Tranh; Bộ ĐDDH
-HS: Bộ ĐDHT; bảng con
C/ Các HĐDH:
1/ HĐ1: Bài cũ: eo- ao
-4HS đọc và viết: eo- ao; chú mèo, ngôi sao, cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
- 1HSđọc câu ứng dụng: ‘’ Suối chảy… thổi sáo”
Tiết 1
2/ HĐ2: Bài mới:
a/ Dạy vần mới:
+ Vần au:
-GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc: CN- ĐT
-HS phân tích vần,HS ghép, GVnhận xét, GV đính
-HS đánh vần, đọc trơn
-HS ghép “cau”- GV nhận xét,chỉnh sửa- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
-HS xem tranh , GV rút từ, giảng từ “cây cau”→ GDHS
-HS đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp từ trên xuống
+ Vần âu : Tương tự
+So sánh 2 vần: au- âu
b/ Thư giãn: 5 phút
c/ Đọc từ ứng dụng


-HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới:
TT và không TT
-HS phân tích: “rau”, GV giảng từ” rau cải”; GDHS
d/ HDHS viết bảng con: au- âu, cau- cầu
TIẾT 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1
-HS nhìn bảng đọc trơn( có phân tích)
e/ Đọc trơn câu ứng dụng:
-HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh


-Gv viết câu ứng dụng.
-HS tìm tiếng có vần au- âu trong câu ứng dụng
-GV HDHS đọc tiếng khó: “ màu nâu “
-HS luyện đọc câu ứng dụng.
g/ Đọc SGK.
-HS nhìn SGK đọc bài
h/ Thư giãn: 5 phút
i/ Luyện viết vào vở tập viết
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết.
k.Luyện nói: Chủ đề: Bà cháu.
3/HĐ3: Củng cố:
-Tổng hợp vần, tiếng, từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
* NX-DD:
D/Bổsung :…………………………………………………………………………
_______________________________________
TViệt (BS)
Ơn: AU, ÂU
TGDK: 35 phút

A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các
tiếng chứa au, âu.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
_______________________________________


Chiều
TViệt (BS)
Ôn: AU, ÂU
TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các
tiếng chứa au, âu.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.

- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.

Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018
Mơn: Tốn
Luyện tập
( TGDK: 35 phút- SGK/55)
A/ Mục tiêu: -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
Bài tập cần làm: Bài 2(cột 1,2 ) ,3, 4(cột 2, 3), 5
B/ ĐDDH:
-GV: Bảng phụ
-HS: Bảng con
C/ Các HĐDH:
1. HĐ1: Bài cũ
- Gọi hs lên bảng làm btập. GV nhận xét
2. HĐ2: Luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.


Bài 2(cột 1,2): -Gọi 2HS làm BT ở bảng phụ. Cả lớp làm VBT. Nhận xét
Bài 3: -HS làm VBT; GV gọi 1 HS sửa bài bảng phụ. Đổi vở ktra chéo
Bài 4(cột 2,3): Tương tự
Bài 5: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
-HS làm VBT; 1HS làm bảng phụ. GVnhận xét, sửa bài.

3. HĐ3: Củng cố
-Trị chơi: Điền dấu cộng hoặc trừ
D/ Bổ sung: …………………………………………………………………………
______________________________________
Mơn: Học vần
iu- êu
SGK: 82,83- TGDK: 70 phút
A/ Mục tiêu:
-Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
B/ ĐDDH:
-GV: Tranh; Bộ ĐDDH; cái phễu.
-HS: Bộ ĐDHT; bảng con.
C/ Các HĐDH:
1/ HĐ1: Bài cũ:
- 4HS đọc và viết: au, âu, cái cầu, cây cau,rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu
- 1HS đọc câu ứng dụng SGK/81
Tiết 1
2/ HĐ2: Bài mới:
a/ Dạy vần mới:
+ Vần: iu
-GVHD cách phát âm, GV đọc mẫu, HS đọc: CN- ĐT
-HS phân tích vần, HS ghép, GVnhận xét, GV đính
-HS đánh vần, đọc trơn.
-HS ghép “rìu”- GV nhận xét, đính bảng- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
-HS xem tranh , GV rút từ, “lưỡi rìu” giảng từ, GDHS
-HS đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp từ trên xuống
+ Vần: êu Tương tự

+ So sánh 2 vần: iu- êu
b/ Thư giãn: 5 phút
c/ Đọc từ ứng dụng


-HS đọc trơn vần mới; đánh vần tiếng mới; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới:
TT và KTT
-HS phân tích: “chịu”, GV giảng từ”chịu khó”; GDHS
d/HDHS viết bảng con: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu
TIẾT 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1
-HS nhìn bảng đọc trơn( có phân tích)
e/ Đọc trơn câu ứng dụng:
-HS xem tranh và trả lời ND có trong tranh
-GVđính câu ứng dụng.
-HS tìm tiếng có vần iu- êu
-GV HDHS đọc tiếng khó: “ trĩu quả“
-HS đọc câu ứng dụng.
g/ Đọc SGK.
-HS nhìn SGK đọc bài
h/ Thư giãn: 5 phút
i/ Luyện viết vào vở tập viết
- HS luyện viết từng dịng vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề :Ai chịu khó.
-Tranh vẽ gì? Con gà bị con chó đuổi. Con gà có phải là con vật chịu khó khơng?
Tại sao?
-Người nơng dân và con trâu, ai chịu khó? tại sao?
-Con chim, con chuột, con chó có chịu khó khơng?
-Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó thì phải lài gì?
3/HĐ3: Củng cố:

-Tổng hợp vần, tiếng, từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
4/ NX-DD:
D/Bổ sung:
:
…………………………………………………………….........................................
....................................................................................................................................
*******************************
Chiều
TViệt (BS)
Ơn: iu - êu
TGDK: 35 phút


A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các
tiếng chứa au, âu.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
____________________________

Tốn :
Ơn tập
A.Mục tiêu:Giúp hs ơn lại kiến thức đã học lúc sáng
B.Lên lớp:
GV cho hs ôn lại kiến thức đã học.yêu cầu hs làm bài :
Bài 1:Tính
Bài 2: Số
Bài 3: Điền dấu >, <,
__________________________________________________________________
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018
Mơn: Học vần
Ơn tập
A/ Mục tiêu::
-Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
-Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1đến bài 40.
-Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học.
* HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
B/ ĐDDH:
-GV: Các bìa cứng, bảng phụ.
-HS: Bảng con.


C/ Các HĐDH:
1/ HĐ1: Bài cũ: iu-êu
- 4 HS đọc và viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, cây nêu, kêu gọi,líu lo.
-1 HS đọc câu ứng dụng SGK/83
2/ HĐ2: Bài mới: Ơn tập
-GVHDHS ơn tập các âm vần đã học.
-HS đọc SGK; phân tích tiếng
-GV đọc, HS viết bảng con

3/ HĐ3: Trị chơi: Tìm tiếng có vần theo yêu cầu
- Đọc theo giai điệu.
* NX-DD:
D/ Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
_______________________________________
Môn: Toán
Phép trừ trong phạm vi 4 (SGK/56)
TGDK: 40 phút
A/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.
-BT cần làm: Bài 1(cột 1,2), bài 2, bài 4 b.
B/ ĐDDH:
- GV: Mơ hình vật mẫu, bảng phụ.
- HS: Bộ ĐDHT, bảng con.
C/ Các HĐDH:
1. HĐ1: Bài cũ
- Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét
2. HĐ2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4.
-GV yêu cầu HS lấy 4 đồ vật; bớt tuỳ ý, viết phép tính trên bảng con.
-GV nhận xét, đính các phép tính.
-GV lần đính 2 mơ hình SGK/56.
-HS lần lượt nêu tình huống và các phép tính.
-Qua sơ đồ GV giúp HS nhận ra mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-HS học thuộc bảng trừ ( xoá dần kết quả và phép tính )
3. HĐ3: Luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.



Bài 1 (cột 1,2): HS đọc yêu cầu, cả lớp làm bài.
-GV gọi 2 em làm bảng phụ; nhận xét
-HS đổi vở chấm bài.
-GV kết hợp gợi ý cho HS nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: HS làm bài ,1 HS làm bảng phụ,nhận xét,sửa bài.
Bài 4b: Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép túnh.
-HS đọc yêu cầu, tập nêu tình huống theo mơ hình
-HS làm VBT, nhận xét, sửa sai.
4. HĐ4: Củng cố
-HS làm bảng con 4 -1 = ; 4 – 3 =
* NX-DD:
D/Bổsung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
---------------------------------------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 1 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Kiểm tra
**********************************
Chiều
Mơn: Tốn
Luyện tập ( SGK/57 )
TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2(dòng 1) , Bài 4
B/ ĐDDH:
-GV: Bảng phụ nghi bài tập 1, 2, 4
C/ Các hoạt động dạy học;

1. HĐộng1: Bài cũ
- Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét
2. HĐộng 2: Luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Bài 1. HS đọc yêu cầu: GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột.
+ 1HS làm bảng phụ: cả lớp nhận xét . sửa bài.
Bài 2(dòng). + HS đọc yêu cầu: cả lớp làm VBT:
+ GV gọi HS trình bày miệng từng bài.
+ HS nhận xét, sửa bài.
Bài 4: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.


+ HS làm VBT; 1 HS làm bảng phụ.
+ Cả lớp nhận xét, sửa bài.
3. HĐộng 3: Củng cố: Trò chơi: Điền đúng, sai.
* NX-DD
D/ Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
_______________________________
Toán : (BS)
Luyện tập
A/ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình
huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B/ ĐDDH:
C/ Các hoạt động dạy học;
. HĐộng : Luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
Bài 1. HS đọc yêu cầu: GV HD HS cách viết kết quả thẳng cột.

Bài 2: HS đọc yêu cầu: cả lớp làm VBT:
Bài 3: Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
3. HĐộng 3: Củng cố: Trị chơi: Điền đúng, sai.
* NX-DD
D/ Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 2 tháng 11 năm 2018
Mơn: Tốn
Phép trừ trong phạm vi 5
(Sgk/58)- TGDK: 33 phút
A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Bài tập cần làm: Bài1(cột 1), Bài2, Bài3, Bài4.
B/ ĐDDH:
-GV: Bảng phụ nghi bài tập 1,2,3,4
-HS: Bảng con, que tính
C/ Các hoạt động dạy học:
1. Hđộng1: Bài cũ


- Gọi hs lên bảng làm btập. N/xét
2. Hđộng2: Hình thành bảng trừ trong phạm vi 5
-GV yêu cầu HS lấy 5 que tính và thực hiện bớt số que tính đã lấy tuỳ ý. Tự nêu
bài tốn và viết phép tính trên bảng con.
-GV kiểm tra, chọn phép tính thích hợp để đíng bảng con.
-HS trình bày, đọc phép tính.
+ GV củng cố mối quan hệ giửa phép tính cộng và phép trừ qua 2 mơ hình
Sgk/58

+ GV HD HS đọc thuộc bản trừ (xoá dần kết quả và phép tính)
3. Hđộng3: Luyện tập
* Biết làm tính trừ trong phạm vi 5 ,biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.
Bài1(cột 1): + HS đọc yêu cầu, cả lớp làm BT
+ 1 HS làm bảng phụ
+ HS đọc, nhận xét, sửa bài
Bài 2: + HS đọc yêu cầu. HS làm vào VBT
+ 3HS làm bảng phụ.
+ HS nhận xét; GV kết hợp hỏi và củng cố mối liên hệ giữa phép cộng với phép
trừ.
Bài 3: + HS đọc yêu cầu, HS làm VBT
+ 1 HS làm bảng phụ, nhận xét; sữa bài
Bài 4: Biết biểu thị tình huống trog tranh bằng hình vẽ
+HS đọc yêu cầu, cả lớp làm BT. N/x, sửa sai
4. Hđộng4: Củng cố
-HS làm bảng con: 5-2= ?; 5-4= ?.
* NX-DD
D/ Bổ sung:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
----------------------------------Môn: Học vần
Bài 41: iêu-yêu
A/ Mục tiêu:
-Đọc được iêu, yêu, diêu sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
-Viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
-Từ bài 41 (nửa cuối HKI) số câu luyện nói tăng từ 2-4 câu
B/ Đồ dùng dạy học:

-GV: Tranh; bộ ĐDDH


-HS: Bộ ĐDHT; bảng phụ
C/ Các hoạt động dạy học:
1/HĐ1: Bài cũ: iu-êu
- 4 HS đọc và viết: iu, lưỡi riều; êu, cái phểu; líu lo, chiệu khó, cây nêu, kêu gọi
-1 HS đọc câu ứng dụng/ Sgk 83
2/HĐ2: Bài mới:
a/ Dạy vần mới
+ Vần “iêu”
-GV HD HS phát âm GV đọc mẫu HS đọc: CN+ĐT
- HS phân tích vần iêu
-HS ghép“iêu”GVNX, sửa sai GV đính
-HS đánh vần, đọc trơn
-HS ghép“diều” GV nhận xét sữa sai GV đính
-HS phân tích ,đánh vần, đọc trơn
-GV giới thiệu tranh, giảng từ GDHS
-GV đính từ HS đọc (phân tích)
-HS đọc tổng hợp
+ Vần: yêu (Tương tự)
+ So sánh 2 vần: iêu-yêu.
b/ Thư giản: 5’
c/ đọc từ ứng dụng:
-HS đọc vần mới, đánh vần tiếng mới,; đọc trơn tiếng mới, đọc trơn từ mới: TT
và khơng TT
-HS phân tích: “ hiễu” GV giảng từ GDHS
d/ HD HS viết bảng con: iêu, yếu; diều sáo, yêu quý.
Tiết 2
đ/ Đọc bảng lớp ND tiết 1

-HS nhình bảng đọc trơn
e/ Đọc câu ứng dụng: Sgk/ 85
-GV giới thiệu tranh.
-HS xem và trả lời ND câu hỏi theo tranh
-GV viết câu ứng dụng
-HS tìm tiếng có vần iêu
-GV HD HS đọc tiếng khó: hiệu, thiều
-HS đọc câu ứng dụng
g/ Đọc Sgk
h/ Thư giản: 5’
i/ Luyện viết vở tập viết
-HS luyện viết từng dòng vào vở tập viết
k/ Luyện nói: Chủ đề: Bé tự giới thiệu


-HS xem tranh và trả lời theo các câu hỏi gợi ý của GV
-GV chốt ý
3/ HĐ3: Củng cố:
-Tổng hợp vần, tiếng, từ
-Trị chơi: Tìm tiếng mới
*NX-DD:
D/ Bổ sung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
*****************************************
Chiều
SHTT:
TỔNG KẾT CUỐI TUẦN
Nhận xét các hoạt động trong tuần (nêu ưu và khuyết điểm).
Giáo viên tuyên dương những học sinh thực hiện tốt.

Nhắc nhỡ những học sinh thực hiện chưa tốt.
Bầu học sinh xuất sắc.
Phổ biến kế hoạch tuần tới
_____________________________
Sinh hoạt vui chơi
TỔ CHỨC VUI CHƠI CA HÁT
- Tổ chức cho cả lớp hát, múa 1 số bài hát đã học.
- Nhóm, cá nhân thi nhau biểu diễn trước lớp. nhận xét, tuyên dương.


TUẦN 11:
Thứ hai ngày 5 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 42: ưu – ươu
SGK/86,87) -TDK:70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được:ưu,ươu,trái lựu,hươu sao;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ưu,ươu,trái lựu,hươu sao.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Hổ,báo,gấu,hươu,nai,voi.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Trái lựu (thật), tranh: hươu sao,các bìa ghi từ ,Bộ ĐDDH,bảng con
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 41: iêu, yêu.
- HS đọc + viết: iêu, yêu, hiểu bài, buổi chiều, diều sáo, yêu quý, già yếu, yêu cầu.
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/85
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần ưu:
- Vần“ưu”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT

-HS ghép phân tích vần “ưu”
-HS ghép “ưu”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “lựu”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn
-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “trái lựu”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “ươu” (tương tự)
*So sánh 2 vần: ưu-ươu
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng:
-GV đính từ ứng dụng
-HS đọc vần mới:TT và không TT.
-HS đánh vần tiếng mới:TT và không TT
-HS đọc trơn các từ mới-GV giảng từ “mưu trí”- HS phân tích một tiếng
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: ưu, ươu, trái
lựu, hươu sao
Tiết 2


đ.Luyện đọc: Đọc lại tiết 1 ở bảng lớp
e. Đọc câu ứng dụng:
- Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Trong tranh em thấy những con vật nào?
-Thời gian trong tranh là vào lúc nào?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh đọc và tìm tiếng có vần ưu, ươu.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc cả câu, 2 câu.
g.. Đọc SGK:
-HS nhìn SGK đọc trơn

h. Thư giản:
i. Luyện viết vào vở tập viết:
-HS luyện viết từng dịng vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
-Trong tranh vẽ gì? Các con vật này sống ở đâu?
-Con vật nào thích ăn cỏ, con vật nào thích ăn mật ong?
-Con vật nào to xác nhưng lại hiền lành?
-Em còn biết con vật nào sống trong rừng nữa?
3. Củng cố - dặn dò:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D. Bổ sung:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
_______________________________________
Chiều
TViệt (BS)
Ôn: ƯU -ƯƠU
TGDK: 35 phút
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng vần, tiếng, từ, trong bài. Tìm ghép được các
tiếng chứa ưu, ươu.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đôi ). GV rèn HS đọc chậm.
- Đọc thi. Nhận xét, tun dương.
2/ HĐ2: Trị chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa au, âu.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.


- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.

3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc vần, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
- GV viết chữ mẫu cho HS luyện viết thêm. HS K – G nhìn bảng viết thêm
câu ứng dụng.
- Thu chấm, nhận xét.
-----------------------------------------------------------------------------------------------Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2018
Môn: Toán
Luyện tập
A.Mục tiêu:
-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học,biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Bài tập cần làm:Bài 1,bài 2 (cột 1,3),bài 3 (cốt 1,3),bài 4.
B. Đồ dùng dạy học:.
-GV: Bảng phụ,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài: Phép trừ trong phạm vi 5.
- 3 HS làm bài tập
3+2–4=…
2 + 3… 5 – 2
5–4…3–2
2+1–2=…
3 + 2 …2 + 0
5–1…3+1
-GV nhận xét
*Hoạt động 2:Luyện tập
a. Mục tiêu:. Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
Bài 1: Học sinh làm bài – 6 HS nêu miệng kết quả
Bài 2: Học sinh làm bài – 3 HS làm bảng con Nhận xét,sửa bài.
*Thư giãn:
Bài 3:Điền dấu >,<,=

-HS làm và sửa bài tập vào bảng con
b. biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
Bài 4: HS nhìn mơ hình,lập đề bài tốn và viết phép tính theo mơ hình
- 2HS sửa bài bảng phụ- Nhận xét bài làm
*HĐộng 3: Trò chơi: Tính nhanh, tính đúng.
-Chia lớp làm 2 đội chơi - học sinh chơi.
*Củng cố - dặn dò:


D.Bổsung:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
Mơn: Học vần
Bài 43: Ơn tập
(SGK/88,89) – TGDK: 70 phút
A.Mục tiêu:.
- Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 38 đến bài
40
- Viết được các âm,vần,các từ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40.
-Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Sói và cừu.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh truyện kể,các bìa ghi từ,bảng con
-HS: bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 42: ưu, ươu.
- 4 HS ,đọc + viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, mưu trí, bướu cổ, chú cừu,bầu rượu
-1HS đọc câu ứng dụng: SGK/87.
2.Bài mới:
a. Ôn tập các vần đã học:
- GV gọi học sinh nêu lại cấu tạo của từng vần đã học trong tuần. Giáo viên kẻ

bảng.
-GV yêu cầu HS ghép các âm ở hàng dọc và các âm ở hàng ngang để tạo vần.
-Phân tích cấu tạo của từng vần.
- HS đánh vần,đọc trơn các vần được ghép
b. Thư giãn:
c. Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ, ao bèo, cá sấu, kì diệu.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ--GV giảng từ “cá sấu”-HS phân tích “diệu”
d.Luyện viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét
TIẾT 2
đ.Luyện đọc: Học sinh đọc lại tiết 1.
e. Đọc câu ứng dụng:
-Cho học sinh xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Sáo thích ở những nơi nào? Thức ăn
của sáo lá gì?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.


-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đọc câu, đọc 2 câu.
g.Đọc SGK: HS nhìn SGK đọc trơn
h.Thư giãn:
i.Luyện viết vào vở tập viết: HS viết từng dòng vào vở tập viết
k.Kể chuyện: Sói và Cừu.
Lần 1: Giáo viên kể tồn câu chuyện.
Lần 2: Giáo viên kể theo tranh.
Gọi học sinh kể lại câu chuyện qua tranh.
-> Ý nghĩa câu chuyện: Sói chủ quan và kêu căng nên đã đền tội. Cừu bình tĩnh,
thơng minh nên đã thốt chết.
3.Củng cố - dặn dị: Trị chơi:Nối từ
D.Bổ sung:

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..

*******************************************
CHIỀU:
TViệt (BS)
ƠN TẬP
A/ Mục tiêu: HS đọc, viết đúng các vần, tiếng, từ, trong bài đã học. Tìm
ghép được các tiếng chứa ,vần đã học.
B/ ĐDDH: Bộ chữ, sgk, bảng con
C/ Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Luyện đọc
- HS đọc bài trong sgk ( cá nhân, nhóm đơi ). GV rèn HS chưa biết đọc.
- Đọc thi. Nhận xét, tuyên dương.
2/ HĐ2: Trò chơi: Thi tìm ghép tiếng chứa vần đã học.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
3/ HĐ3: Luyện viết
- GV đọc âm, tiếng, từ cho HS viết bảng con. HS TB – Y nhìn bảng viết.
___________________________________
Tốn(BS)
Luyện tập
A.Mục tiêu:


-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học,biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng dạy học:.
-GV: Bảng phụ,bảng con

C. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 2:Luyện tập
a. Mục tiêu:. Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học
Bài 1: Học sinh làm bài – 6 HS nêu miệng kết quả
Bài 2: Học sinh làm bài – 3 HS làm bảng con Nhận xét,sửa bài.
Bài 3:Điền dấu >,<,=
Bài 4: HS nhìn mơ hình,lập đề bài tốn và viết phép tính theo mơ hình
*HĐộng 3: Trị chơi: Tính nhanh, tính đúng.
*Củng cố - dặn dị:
D.Bổsung:…………………………………………………………………………

Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2018
Môn: Học vần
Bài 44: on – an
(SGK/90,91)-TGDK :70/
A.Mục tiêu:
- Đọc được:on,an,mẹ con,nhà sàn;từ và câu ứng dụng.
-Viết được:. on,an,mẹ con,nhà sàn
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Bé và bạn bè
B. Đồ dùng dạy học:
-GV: Tranh: mẹ con,nhà sàn,tranh minh hoạ câu ứng dụng,luyện nói,các bìa ghi
từ ,Bộ ĐDDH,bảng con
-HS: Bộ ĐDHT,bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài 43: Ôn tập
- HS đọc + viết:ao-ao bèo,âu- cá sấu,iêu-kì diệu,êu-iêu-ưu
-1 HS đọc câu ứng dụng: SGK/89
2.Bài mới:
a.Dạy vần mới:
*Vần on:

- Vần“on”:GVHDHS phát âm-GV đọc mẫu-HS đọc :CN-ĐT
-HS ghép phân tích vần “on”
-HS ghép “on”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS đánh vần,đọc trơn.
-HS ghép “con”-GV nhận xét,sửa sai- GV đính bảng-HS phân tích,đánh vần,đọc
trơn


-GV giới thiệu tranh-giảng từ-GV đính từ “mẹ con”-Hs đọc trơn từ mới
-HS đọc tổng hợp
*Vần “an” (tương tự)
*So sánh 2 vần: on-an
b.Thư giãn:
c.Đọc từ ứng dụng:
-Giáo viên đính từ: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
-Học sinh đọc thầm và tìm tiếng có vần on, an.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ. Giảng từ “bàn ghế”.
d.HDHS viết bảng con:
-Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn khoảng cách, độ cao, cách nối nét: on,an,mẹ
con,nhà sàn
TIẾT 2
.đ. Đọc bảng lớp nội dung tiết 1:
-HS nhìn bảng đọc trơn.
e.Đọc câu ứng dụng:
-Cho học sinh xem tranh và hỏi:
? Tranh vẽ gì? Mẹ con nhà gấu làm gì? Mẹ con nhà thỏ làm gì?
-Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng.
-Học sinh tìm tiếng có vần vừa học.
-Học sinh đọc tiếng, đọc từ, đoc cả câu, đọc 2 câu.
g.Đọc SGK.
-HS nhìn SGK đọc trơn toàn bài

h. Thư giãn:
i. Luyện viết vào vở tập viết
k.Luyện nói: Chủ đề. Bé và bạn bè.
-Tranh vẽ gì? Các bạn đang làm gì?
3.Củng cố - dặn dị:
-Tổng hợp vần,tiếng,từ
D.Bổsung:…………………………………………………………………………
_________________________________________
Mơn: Toán
Bài : Số 0 trong phép trừ
( SGK/61)-TGDK:35/)
A.Mục tiêu:.


-HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau,một
số trừ đi 0 bằng chính nó,biết thực hiện phép trừ có số 0,biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.
-Bài tập cần làm: bài 1,bài 2(cột 1,2),bài 3.
B. Đồ dùng dạy học:
-GV:Nhóm mẫu vật,bảng phụ, các bơng hoa viết số
-HS :bảng con
C. Các hoạt động dạy học:
*Hoạt động 1: Bài cũ: Luyện tập
-3 HS làm bài tập
3+2=…
4+0=…
5+0=…
4–3=…
3–2=…
2–1=…

5–2=…
5–4=…
5–3=…
-GV nhận xét
*Hoạt động 2: Bài mới
+Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
-Học sinh quan sát hình vẽ thứ nhất và nêu bài tốn.
-Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại
mấy con vịt?
-Học sinh nhắc lại -> gọi bạn trả lời: Trong chuồng có 1 con vịt, chạy đi 1 con.
Trong chuồng còn lại 0 con vịt.
-Học sinh nhắc lại: 1 con vịt chạy đi 1 con vịt còn 0 con vịt (cá nhân).
1 trừ 1 bằng 0 được viết như sau.
1 – 1 = 0 (cá nhân).
+ Giới thiệu phép trừ 2 – 2 = 0; 3 – 3 = 0 (tương tự như trên)
Giúp học sinh quan sát: Một số trừ đi số đó thì bằng 0
+Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4
-Học sinh quan sát hình vẽ bên trái và bên phải:
-Có tất cả 4 hình vng, khơng bớt đi hình nào. Hỏi cịn lại mấy hình vng?
-Giáo viên nêu: 0 bớt hình vng nào là bờt 0 hình vng.
-Học sinh nêu: 4 hình vng bớt 0 hình vng cịn 4 hình vng. 4 – 0 = 4.
-Giáo viên viết bảng: 4 – 0 = 4 (HSCN).
-Giới thiệu phép trừ: 5 – 0 = 5
Giúp học sinh nhận xét. một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
+HS đọc bảng trừ vừa lập : CN-ĐT
*Thư giãn:
*Hoạt động 3: Luyện tập
a. Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ có số 0
Bài 1: Học sinh làm bài –Đại diện 3 dãy 3 HS nêu miệng kết quả - Nhận xét,sửa
sai




×