Tải bản đầy đủ (.pptx) (15 trang)

Dai so 7 Chuong IV 3 Don thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.17 KB, 15 trang )

TIẾT 54

ĐƠN THỨC


TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC

1) ĐƠN THỨC:

?1 Cho các biểu thức đại số:

3 – 2y,  3 x 2 y 3 x, 10x+ y,
5
1 3
2
2

4xy2,

2x    y x,
 2

2 x y,

- 2y,

5(x + y),
5,


x

Hãy sắp xếp các biểu thức trên thành 2 nhóm.
Nhóm 1:Những biểu thức có
chứa phép cộng, phép trừ

Nhóm 2:Những biểu thức
cịn lại


TIẾT 54 - §3:

1) ĐƠN
THỨC:

5,
S


x,

BIẾN

ĐƠN THỨC
4xy ,
2

2 x y, 2y,
2


3 2 3
 x y x,
5

TÍCH GIỮA SỐ VÀ BIẾN

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một
số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các
số và các biến .


ĐƠN THỨC

TIẾT 54 - §3:
1. ĐƠN THỨC:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .

* Bài
Chú ý:
tập Số
110- được
Tr32 gọi
- SGK
là đơn thức không.

Biểu thức
nào sau
đây

không
phải là
đơn
thức?
Trong
các
biểu
thức
sau,
biểu
thức
nào

đơn thức?
?2 Cho một số ví dụ về đơn thức.

2
2
a)
 x y
5
b) 9 x2yz
c) 15,5

5 3
d) 1  x
9

a) 0 là đơn thức không
b) 2x2y3.3xy2

2
Là đơn x
thức 

c)

2

d) 4x + y
e) 2xy2

1 2
 x 
 2 

Không là
đơn thức


TIẾT 54 - §3:
1. ĐƠN THỨC:

ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .

* Chú ý:

Số 0 được gọi là đơn thức không.


a) 0
Đơn thức chưa
được thu gọn

b) 2x2y3.3xy2

x
c)
2

2

d) 4x + y
Đơn thức thu gọn.

e)10x3y6


TIẾT 54 - §3:
1. ĐƠN THỨC:

ĐƠN THỨC
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .

* Chú ý:

Số 0 được gọi là đơn thức không.

Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với

các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ
nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN

Trong
sau, đơn thức
nào là đơn thức
BIẾN
Chú
ý : các đơn thức SỐ
thu gọn?
-Ta
cũng coi
một số là đơn3thức
đã thu gọn
2
2
6
4xy , Xét2đơn
x y.3xy,
2y,x y5, x
thức: 10
- Trong đơn thức thu gon , mỗi biến chỉ được viết một
lần
HỆ SỐ
PHẦN BIẾN


TIẾT 54 - §3:


ĐƠN THỨC

Bài tập 12(a)-Tr 32 – SGK : Cho biết phần hệ
số , phần biến của các đơn thức sau :
PHẦN BIẾN

HỆ SỐ
2 2
x
y
0,25
2,5 x2y

HỆ SỐ

PHẦN BIẾN


x y z
5

4

3

Bậc của x5y4z3 là : 5+ 4 + 3 = 12


TIẾT 54 - §3:

1. ĐƠN THỨC:

* Chú ý:

ĐƠN THỨC

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.

Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
2. ĐƠN THỨC THU GỌN

* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.

* đơn thức 3x2yz4 có bậc là: 7
* số 4 là đơn thức có bậc là: 0
* số 0 là đơn thức Khơng có bậc


TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC

1. ĐƠN THỨC:


Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
Số 0 được gọi là đơn thức không.
* Chú ý:
2. ĐƠN THỨC THU GỌN Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến,
mà mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.

* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các
biến có trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

.Cho hai biểu thức: A = 32167
B = 34166
Tính tích của A và B ?

A . B = (32167). (34166)

= ( 32.34).(167.166) = 36.1613


TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC

1. ĐƠN THỨC:


Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.

- Hệ số nhân hệ số
- Phần biến nhân với phần biến
4
VíChú
dụ: Nhân
đơn
thức:hai
2đơn
x2 thức,
y vàta 9nhân
x ycác
ý : - 2Để
nhân
hệ số với
nhau và nhân các phần biến với nhau.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:


2
4
(
. ) một
2
x
y
)
.
(
x
y
= ( thành
( đơn
)( thức) thu
9 có thể) viết
- Mỗi đơn thức đều
gọn
= 18 x3 y5


TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC

1 3
?3 Tìm tích của : x Và
4

 8xy


2

Lời giải: Ta có
 1 
 3
 1 3
2
  x  .  8xy     .  8  x .x y2
 4

 4 






= 2x4y2






TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC
CỦNG CỐ


1. ĐƠN THỨC:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1số hoặc
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến .
* Chú ý:
Số 0 được gọi là đơn thức không.
Là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà
2. ĐƠN THỨC THU GỌN:
mỗi biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương.
* Đơn thức thu gọn gồm 2 phần: phần số và phần biến.
3. BẬC CỦA ĐƠN THỨC:

Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có
trong đơn thức đó.
4. NHÂN HAI ĐƠN THỨC:

Chú ý : - Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các
phần biến với nhau.
- Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn


TIẾT 54 - §3:

ĐƠN THỨC

Bài tập 13 (tr 32.SGK): Tính tích của các đơn thức sau
rồi tìm bậc của đơn thức thu được :

1 2
1 3

3
a) - x y và 2xy b) x y và - 2x3y5
3
4
Lời giải:

1 2
3
a )( 
x y ).( 2 x y )
3
 1  2
   .2   x . x  ( y . y 3 )
 3 

2 3 4
 x y Có bậc là 7
3

1 3 
b)  x y  .(  2 x 3 y 5 )
4

1
 3 3
  .   2   .  x . x   y. y 5 
4


1 6 6

 x y Có bậc là 12
2


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
* BT 10; 11b; 14 trang 32 Sgk.
* BT 13; 14;15; 16; 17; 18 trang 11 trang 12 SBT
* Đọc trước bài “ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×