Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Đại số 9 chương IV(3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (758.29 KB, 62 trang )

Giáo án đại số 9 ứ
Trang
1
Tuần :25
Tiết : 48
Đ1 hàm số y = ax
2
(a

0)
Ngày soạn : 20 . 02.
2010
Ngày giảng : 22 . 02.
2010

I) Mục tiêu : HS phải nắm vững các nội dung sau:
Thấy đợc trong thực tế có những hàm số dạng y = ax
2
(a

0)
Tính chất và nhận xét về hàm số y = ax
2
(a

0)
HS biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho trớc của biến số
HS thấy đợc thêm một lần nữa liên hệ hai chiều của toán học với thực tế; toán học xuất phát từ thực tế
và nó quay trở lại phục vụ thực tế
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: Giáo án, bảng phụ ghi ví dụ mở đầu, bài ?1, ?2, tính chất của hàm số y = ax


2
(a

0), Nhận xét
của SGK trang 30, Bài ?4, bài tập 1, 3 SGK, Đáp án của một số bài tập trên
HS: Máy tính bỏ túi
III) Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1: (2p)
Đặt vấn đề và giới thiệu nội dung
chơng IV nh SGK
Hoạt động 2: (10p)
Ví dụ mở đầu
Một em đọc to ví dụ mở đầu

s = 5t
2
Theo công thức này, mỗi giá trị
của t xác định một giá trị tơng ứng
duy nhất của s
t 1 2 3 4
s 5 20 45 80
Nhìn vào bảng trên, em hãy cho
biết s
1
= 5 đợc tính nh thế nào ?
s
4
= 80 đợc tính nh thế nào ?
Trong công thức s = 5t

2
nếu thay s
bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì
ta có công thức nào ?
Hoạt động 3 :( 25p)
Tính chất của hàm số y = ax
2
(a

0)
GV đa lên bảng phụ bài
Điền vào những ô trống các giá trị
tơng ứng của y trong hai bảng sau:
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-2x
2
HS đọc to rõ ví dụ mở đầu
HS: y = ax
2
(a

0)
2 Hs lên bảng điền vào ô trống
(mỗi em một bảng)
1) Ví dụ mở đầu:(SGK)
Chơng 4: Hàm số y = ax

2
(a

0)
Phơng trình bậc hai một ẩn
?1
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
2
Một em trả lời
Đối với hai hàm số y = 2x
2

y = -2x
2
thì ta có các kết luận
trên. Tổng quát ngời ta chứng
minh đợc hàm số y = ax
2
(a

0)
có tính chất sau:
GV đa lên bảng phụ các tính chất
c/a hàm số y = ax
2
(a

0)
Các em sinh hoạt nhóm làm

Các em thực hiện
Các nhóm của tổ1 & 2 làm bảng 1
Các nhóm của tổ 3 & 4 làm bảng 2
Hoạt động4 :củng cố( 6p)
Gọi một hs lên bảng làm bài tập
1a) trang30
b)Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì
diện tích tăng hay giảm bao nhiêu
lần?
c)Tính bán kính của hình tròn nếu
biết diện tích của nó bằng79,5 cm
2
Hoạt động5: (2p)
Hớng dẫn về nhà
Học thuộc tính chất và nhận xét
Bài tập về nhà : 2, 3 tr 31 SGK
Bài 1, 2 tr 36 SBT
HS: Dựa vào bảng trên:
* Đối với hàm số y = 2x
2
Khi x tăng nhng luôn âm thì y
giảm
Khi x tăng nhng luôn dơng thì y
tăng
* Đối với hàm số y = 2x
2
Khi x tăng nhng luôn âm thì y
tăng
Khi x tăng nhng luôn dơng thì y
giảm

Đối với hàm số y = 2x
2
, khi x

0
thì giá trị của y luôn dơng, khi
x = 0 thì y = 0
Đối với hàm số y = -2x
2
, khi x

0 thì giá trị của y luôn âm, khi x = 0
thì y = 0
Hs lên bảng điền kết quả vào bảng
X -3 -2 -1 0 1 2 3
y=
1
2
x
2

X -3 -2 -1 0 1 2 3
y=
1
2

x
2
Nhận xét:
a =

1
2
> 0 nên y > 0 với mọi x

0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của
hàm số là y = 0
a = -
1
2
< 0 nên y < 0 với mọi x

0;
y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của
hàm số là y = 0
a)Một hs lên bảng điền kết quả:

R 0,57 1,37 2,15 4,09
S=
2
R

b)Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì
diện tích tăng 9 lần
c) từ công thức S =
2
R

suy ra
79,5

3,14
S
R

= =
= 5,03 cm
2) Tính chất của hàm số
y = ax
2
(a

0)
Tính chất
Nếu a > 0 thì hàm số
nghịch biến khi x < 0 và
đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng
biến khi x < 0 và nghịch
biến khi x > 0
Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi
x

0, y = 0 khi x = 0. Giá tri
nhỏ nhất của hàm số là y = 0
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi
x

0, y = 0 khi x = 0. Giá tri
lớn nhất của hàm số là y = 0


?3
?3
?4
?4
?2
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
3
Tuần :25
Tiết : 49
LUYN TP
Ngày soạn : 27 . 02.
2010
Ngày giảng : 01.03.
2010
I.Mc tiờu:
- Hs c cng c tớnh cht ca hm s y = ax
2
v hai nhn xột sau khi hc tớnh cht vn dng vo gii
bi tp v chun b v th hm s tit sau.
-Hs bit tớnh giỏ tr ca hm s khi bit giỏ tr cho trc ca bin s v ngc li.
-V tớnh thc tin:hs c luyn tp nhiu bi toỏn thc t thy rừ toỏn hc bt ngun t thc t cuc
sng v li quay tr li phc v thc t.
II.Chun b:
-GV: SBT, 2 bng ph: 1) bi 2(SBT-36); 2) bi 6(SBT-37)
-HS: Mỏy tớnh b tỳi.
III.Tin trỡnh dy - hc:
GV HS
H1: KIM TRA ( 10 Phỳt)

-Hs1: Nờu tớnh cht ca hm s y = ax
2
(a

0).
p dng: a)Nờu tớnh cht ca hm s y = 3x
2
.
b)Vi giỏ tr no ca k hm s y =(k-2)x
2

ng bin khi x<0?
-Hs2:Cha bi s 2 trang 31.
-Hs nhn xột;Gv nhn xột,cho im.
-Hs1:Nờu tớnh cht (sgk-29).
Bi tp ỏp dng hs tr li v gii thớch.
-Hs2: h = 100m ; s = 4t
2
.
a)Sau 1 giõy,vt ri quóng ng l:
s
1
= 4.1
2
= 4(m)
Vt cũn cỏch t l: 100 4 = 96(m)
Sau 2 giõy ,vt ri quóng ng l:
S
2
= 4.2

2
= 16 (m)
Vt cũn cỏch t l: 100 16 = 84 (m)
b)Vt tip t nu s = 100
Suy ra 4t
2
= 100
t
2
= 25

t = 5(giõy) (vỡ thi gian
khụng õm).
H2: LUYN TP (32 PHT)
-Gi hs c to phn Cú th em cha bit(sgk-31).
-Cụng thc bi tp 2 bn va cha trờn,quóng
ng chuyn ng ca vt ri t do t l thun vi
bỡnh phng ca thi gian.
-Bng ph 1( bi 2 SBT trang 36):
+Gv k bng,1 em lờn in vo bng.
+Gv v h trc to Oxy,1 em lờn xỏc nh cỏc
im.
-Bi 4 (SBT-36):
+Cõu a,b: 2 em lờn bng,mi em 1 cõu.
+Cõu c) Gi 1 em phỏt biu v gii thớch.
-1hs c .
+1 hs lờn in:
x -2 -
1
1

3

0
1
3
1 2
y=3x
2
12 3
1
3
0
1
3
3 12
+1 hs lờn xỏc nh mt phng to .
+2 hs lờn gii.
+c) Hm s ng bin khi x<0,nghch
bin khi x>0. (Hs gii thớch da vo tớnh
cht hoc da vo kt qu cõu a,b).
Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 ø
Trang
4
-Bài 3: Y/c hs đọc đề; Gv ghi: F = av
2
( a là hằng số).
a) v = 2m/s ; F = 120N.
+Tính hằng số như thế nào?
b)-Đã biết các đại lượng nào?
Hãy giải câu b.

c) Y/c hs hoạt động nhóm(3 phút).Sau đó gọi 2 em trả
lời tại chỗ.
*Bảng phụ 2: Đề bài 6(SBT-37):
-Đề bài cho ta biết điều gì?
-Có đại lượng nào thay đổi?
a)Y/c hs tự giải trong 2 phút; Gv kẻ bảng,sau đó gọi
hs lên điền.
-Gọi 1hs nhận xét kết quả và giải thích cách làm của
bạn.
b) Gọi 1 hs lên bảng giải.
-Hs nhận xét; Gv nhận xét.
-Gv nhắc: Nếu cho hàm số y = f(x) = ax
2
(a

0) có thể
tính được f(1),f(2),…và ngược lại,nếu cho f(x) ta tính
được giá trị x tương ứng.
a) Từ công thức F = av
2
ta có:
a.2
2
= 120.Suy ra a = 120:4 = 30
- Biết v = 10 m/s; a = 30
Vì F = 30v
2
nên khi vận tốc v = 10cm/s thì
F = 30.10
2

= 3000(N), khi v = 20cm/s thì
F = 30.20
2
= 12000(N)
-Hs thảo luận nhóm.Sau đó 2 hai hs trả
lời:
Gió bão có vận tốc 90 km/h hay
90000m/3600s = 25m/s.Mà theo câu
b,cánh buồm chỉ chịu sức gió 20m/s.Vậy
khi có cơn bão vận tốc 90 km/h,thuyền
không thể đi được.
-Hs: Q = 0,24.R.I
2
.t
R = 10

t = 1 s
- Đại lượng I thay đổi?
-1 hs lên điền:
a)
I(A) 1 2 3 4
Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4
-Vì Q = 0,24R.t.I
2
= 0,24.10.1.I
2
= 2,4.I
2
.
Ta lần lượt thay các giá trị của y vào rồi

tính.
b)Q = 2,4.I
2
hay 60 = 2,4I
2


I
2
= 60:2,4
= 25

I = 5(A)(vì cường độ dòng điện là
số dương).
HĐ3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 PHÚT)
-Ôn lại tính chất hàm số y = ax
2
(a

0) và các nhận xét
về hàm số đó khi a<0, a>0.
-Ôn lại khái niệm đồ thị hàm số y = f(x).
-BT:1,2,3 (SBT-36).
-Chuẩn bị compa ,thước,bút chì để tiết sau
học đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0).


Giáo án đại số 9 ứ
Trang
5
I. Mục tiêu
- Kiến thức
+ Học sinh biết đợc dạng đồ thị của hàm số y = ax
2
(a

0) và phân biệt đựơc chúng trong hai trờng
hợp a > 0 và a < 0.
+ Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ đợc tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
- Kỹ năng
+ Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
2
(a

0).
- Thái độ
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, êke, bảng phụ giá trị hàm số y = 2x
2
và y = -
1
2
x
2
.
HS : Thớc thẳng, êke, MTBT .

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ : (5')
HS1 : Điền vào ô trống.
( dòng 2 bỏ trống )
Nêu tính chất của hàm số y = ax
2
(a

0).
HS2 : Điền vào ô trống.
( dòng 2 bỏ trống )
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
1
2
x
2
-8 -2 -
1
2
0 -
1
2
-2 -8
Nêu nhận xét về hàm số y = ax
2
(a

0).

- GV: Đánh giá , cho điểm .
Hoạt động 2:ĐVĐ: (2 )
Ta đã biết trên mặt phẳng toạ độ, đồ thị
của hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm
M(x;f(x)). Để xác định một điểm của đồ
thị ta lấy một giá trị của x làm hoành độ
thì tung độ là giá trị tơng ứng y = f(x). Ta
đã biết đồ thị hàm số y = ax + b có dạng
là một đờng thẳng. Tiết này ta sẽ xem đồ
thị của hàm số y = ax
2
có dạng nh thế
nào. Ta xét các ví dụ sau:
-Hai hs lên bảng điền
vào ô trống,nêu tính
chất và nhận xét về hàm
số y = ax
2
(a

0).
- HS: Nhận xét
-Theo dõi Gv vẽ đồ thị.
1. Ví dụ :
Tuần:2
6
Tiết :
50
Đ2.
y = ax

2
(a

0)
Ngày soạn : 28 . 02. 10
Ngày giảng : 02 . 03. 10
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
6
Hoạt động 3. Ví dụ (15 )
-Cho Hs xét vd1. Gv ghi ví dụ 1 lên
phía trên bảng giá trị của Hs1
- Biểu diễn các điểm:
A(-3;18); B(-2;8); C(-1;2); O(0;0);
C(1;2); B(2;8); A(3;18).
- Yêu cầu Hs quan sát khi Gv vẽ đờng
cong qua các điểm đó.
-Yêu cầu Hs vẽ đồ thị vào vở.
-Nhận xét dạng đồ thị của hàm số y =
2x
2
.
-Giới thiệu cho Hs tên gọi của đồ thị là
Parabol
-Cho Hs làm ?1.
+Nhận xét vị trí của đồ thị so với trục Ox.

+Nhận xét vị trí cặp điểm A, A đối với
trục Oy? Tơng tự đối với các cặp điểm B
và B; C và C.
+Điểm thấp nhất của đồ thị?
-Cho Hs làm ví dụ 2
- Gọi một Hs lên bảng biểu diễn các điểm
trên mặt phẳng toạ độ.
- Hs vẽ xong Gv yêu cầu Hs làm ?2.
+Vị trí đồ thị so với trục Ox.
+Vị trí các cặp điểm so với trục Oy.
+Vị trí điểm O so với các điểm còn lại.
* Qua 2 ví dụ trên ta có nhận xét gì về đồ
thị của hàm số y = ax
2
(a

0).
- Gọi Hs đọc lại nxét Sgk/35
-Vẽ đồ thị vào vở.
- Có dạng một đờng
cong
-Tại chỗ trả lời miệng ?
1.
- HS dựa vào bảng một
số giá trị tơng ứng của
Hs2 (phần ktbc),biểu
diễn các điểm lên mặt
phẳng toạ độ, rồi lần lợt
nối chúng lại để đợc
một đờng cong.

- Dới lớp vẽ vào vở.
- Tại chỗ trả lời ?2.
- Nêu nhận xét
- Hai HS lần lợt đọc
nhận xét.
- Hoạt động nhóm
*Ví dụ 1:
Đồ thị của hàm số y = 2x
2
.
-Bảng một số cặp giá trị tơng
ứng
- Đồ thị hàm số đi qua các điểm:
A(-3;18) ; A(3;18)
B(-2;8) ; B(2;8); C(-1;2)
C(1;2) ; O(0;0)
- Đồ thị của hàm số y = 2x
2
nằm
phía trên trục hoành.
-A và A đối xứng nhau qua Oy
B và B đối xứng nhau qua Oy
C và C đối xứng nhau qua Oy
- Điểm O là điểm thấp nhất của
đồ thị.
*Ví dụ 2:
Đồ thị hàm số y = -
1
2
x

2
2. Nhận xét: Sgk-35.
?3
x
-3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
7
- Cho Hs làm ?3 (hoạt động nhóm)
- Sau 3--> 4 gọi các nhóm nêu kết quả.
- Nếu không yêu cầu tính tung độ của
điểm D bằng 2 cách thì em chọn cách
nào ? vì sao ?
-Phần b Gv gọi Hs kiểm tra lại bằng tính
toán.
-Nêu chú ý khi vẽ đồ thị hàm số y = ax
2

(a

0)+
Hoạt động 4. Củng cố. (9 )
Đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0) có dạng nh

thế nào ? Đồ thị có tính chất gì ?
-Hãy điền vào ô trống mà không cần tính
toán :
- Vẽ đồ thị hàm số y =
1
3
x
2
Hoạt động 5. Hớng dẫn về nhà. (5)
- Hớng dẫn bài 5(Sgk-37) Vẽ các đồ thị
đó trên cùng một mặt phẳng toạ độ
tìm các điểm có cùng hoành độ x = -1,5
trên 3 đồ thị bằng cách 2 đã học
- Nắm vững dạng đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0) và cách vẽ
- BTVN : Bài 4, 5(Sgk-36,37) ;
Bài6 (Sbt-38).
- Đọc bài đọc thêm : Vài cách vẽ Parabol.
làm ?3 từ 3--> 4. Xác
định điểm có hoành độ
bằng 3, điểm có tung độ
bằng -5.
- Chọn cách 2 vì độ
chính xác cao hơn.
-Thực hiện phép toán để
kiểm tra lại kết quả.
_Đọc chú ý: Sgk/35.

_Hs trả lời
-Hs lên bảng điền vào ô
trống
-Hs lên vẽ đồ thị
a, Trên đồ thị hàm số y = -
1
2
x
2
,
điểm D có hoành độ bằng 3.
- C
1
: Bằng đồ thị suy ra tung độ
của điểm D bằng -4,5
- C
2
: Tính y với x = 3, ta có:
y = -
1
2
x
2
= -
1
2
.3
2
= -4,5.
b, Trên đồ thị, điểm E và E đều

có tung độ bằng -5. Giá trị hoành
độ của E khoảng 3,2, của E
khoảng -3,2.
*Chú ý: Sgk/35.
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=
1
3
x
2
3
4
3
1
3
0
1
3
4
3
3
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
8

Tuần :
27
Tiết :
51


Ngày soạn : 06 .03 . 10
Ngày giảng : 08 . 03.
10
I. Mục tiêu :
- Kiến thức : + Học sinh đợc củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0) qua việc vẽ đồ thị hàm số
y = ax
2
(a

0).
- Kỹ năng : + Học sinh đợc rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax
2
(a

0), kỹ năng ớc lợng các giá trị hay ớc
lợng vị trí của một số điểm biểu diễn các số vô tỉ.
- Thái độ : + Học sinh đợc biết thêm mối quan hệ chặt chẽ của hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai để sau
này có thêm cách tìm nghiệm phơng trình bậc hai bằng đồ thị, cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất
qua đồ thị.
II. Chuẩn bị:
GV: + Bảng phụ ,thớc thẳng , máy tính bỏ túi.
HS: + Thớc kẻ, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1. K tra bài cũ :
(7p)

HS1: - Nêu nhận xét về đồ thị
hàm số y = ax
2
(a

0).
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = ax
2
(a

0).
HS2 : Vẽ đồ thị hàm số y = x
2
.
Hoạt động 2 : Luyện tập:(35p)
(Bài 6/SGK-38)
? Hãy tính f(-8), ...
? Dùng đồ thị ớc lợng giá trị:
-1 Hs lên bảng tính : f(-8), ...
- Lên bảng dùng thớc lấy điểm 0,5
trên trục Ox, dóng vuông góc lên
cắt đồ thị tại M, từ M dóng vuông
góc và cắt Oy tại điểm khoảng 0,25
1. Bài 6/38-Sgk:
Cho hàm số y = f(x) = x
2
b)f(-8) = 64 ; f(-0,75) =
9
16

f(-1,3) = 1,69 ; f(1,5) = 2,25
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = x
2
9 4 1 0 1 4 9
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
9
(0,5)
2
; (-1,5)
2
; (2,5)
2
- Yêu cầu Hs dới lớp làm vào vở,
nx bài trên bảng.
- Hd Hs làm câu d.
- Các số
3
,
7
thuộc trục
hoành cho ta biết gì?
-Giá trị y tơng ứng khi x =
3

bao nhiêu ?
Bài 7/38-Sgk:
- Đa đề bài lên bảng
a) Hãy tìm hệ số a của hàm số.

Điểm M có toạ độ bao nhiêu ?
Điểm M

đồ thị hàm số
y = ax
2
.Vậy ta có phơng trình
nào ? từ đó tính a
b) Muốn biết điểm A(4 ;4) có
thuộc đồ thị hàm số không ta làm
nh thế nào?
c) Hãy tìm thêm hai điểm nữa và
vẽ đồ thị hàm số.
Bài 8/38-Sgk:
a)Tìm hệ số a
Làm tơng tự bài 7.Gọi một hs lên
bảng tính
b) Tìm tung độ của điểm thuộc
Parabol có hoành độ là x = -3
Ta có những cách làm nào để xác
định đợc y ?
c) Tìm các điểm thuộc Parabol có
tung độ y = 8
Bài 9/38-Sgk:
- Gọi Hs đọc đề bài.
-Vẽ đồ thị hàm số y = -x + 6 nh
thế nào ?
- Cho biết giá trị
x =
3

; x =
7
+ y = x
2
= (
3
)
2
= 3.
- Theo dõi đề bài.
- Tại chỗ nêu cách làm.
- Thay x = 4 vào hàm số để tìm giá
trị y tơng ứng,nếu giá trị của y vừa
tìm đợc bằng với tung độ của điểm
A,thì kết luận A(4;4) thuộc đồ thị
hàm số
- Một HS lên bảng làm.
-Hs lên bảng tính hệ số a
a)Theo hình vẽ điểm ( -2 ;2) thuộc
đồ thị hàm số y = ax
2
nên ta có :
2 = a.(-2)
2


a =
1
2
b)Hs :

C
1

: Thay giá trị của x vào hàm số
dể tính y
C
2

: Dùng đồ thị
c)
- Hs :Nêu cách làm.
- Một em đọc to đề bài
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số
y = -x + 6 ; y =
1
3
.x
2

-Dới lớp làm vào vở.
- HS : Thực hiện
c) (0,5)
2
= 0,25
(-1,5)
2
= 2,25
(2,5)
2
= 6,25

d)+Từ điểm 3 trên Oy, dóng
đờng

với Oy cắt đồ thị
y = x
2
tại N, từ N dóng đờng

với Ox cắt Ox tại
3
.
+ Tơng tự với điểm
7
.
Bài 7/38-Sgk:
- Điểm M

đồ thị hàm số
y = ax
2
.
a, Tìm hệ số a .
M(2;1)

đồ thị hàm số
y = ax
2

1 = a.2
2



a =
1
4
b, x = 4

y =
2
1
.4
4
= 4.

A(4;4) thuộc đồ thị hàm
số.
c, Vẽ đồ thị hàm số.

Bài 8/38-Sgk:
b), x = -3

y =
1
4
.(-3)
2
=
4
9
= 2,25

e, y = 8


1
2
.x
2
= 8

x
2
= 16

x = 4

B(4;8) và B'(-4;8) là hai
điểm cần tìm.
Bài 9/38-Sgk:
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
10
- Gọi một Hs lên bảng làm câu a.
- Có thể hớng dẫn Hs lập bảng
giá trị sau đó vẽ đồ thị.
- Tìm giao điểm của hai đồ thị.
*Khi x tăng từ -2 đến 4 thì giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của y
là bao nhiêu ?
Gv hớng dẫn :
-vì -2< 0 < 4 nên khi x = 0

thì y = 0 là giá trị nhỏ nhất của
hàm số
-Khi x =-2 thì y =
4
3

-Khi x = 4 thì y =
16
3
Do đó khi -2< x < 4 thì giá trị lớn
nhất của hàm số là
16
3
Hoạt động 3 : Củng cố. (5p)
Qua tiết luyện tập này ta thấy có
những dạng toán nào liên quan
đến đồ thị hàm số y = ax
2
?
Hoạt động 4 :H ớng dẫn về nhà.
(1p)
- Xem lại các dạng bài tập đã
chữa.
- BTVN: 10/38,39-Sgk.
Nhận xét .
+Vẽ đồ thị.
+Tìm điểm thuộc đồ thị, tìm tung
độ hoặc hoành độ.
+Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
+Tìm giao điểm hai đồ thị.

Giao điểm: A(3;3); B(-6;12)


Giáo án đại số 9 ứ
Trang
11
Tuần: 27
Tiết : 52
Ngày soạn: 07 . 03 .
2010
Ngày giảng: 09 . 03 .
2010
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Học sinh nắm đợc định nghĩa phơng trình bậc nhất một ẩn: dạng tổng quát, dạng đặc biệt khi
b hoặc c bằng 0 hoặc cả b và c bằng 0. Luôn chú ý nhớ a

0.
- Kỹ năng: Học sinh biết phơng pháp giải riêng các phơng trình bậc hai dạng đặc biệt và giải thành thạo
các phơng trình dạng đó. Biết biến đổi phơng trình dạng tổng quát ax
2
+ bx + c (a

0) để đợc một phơng
trình có vế trái là một bình phơng, vế phải là hằng số.
- Thái độ: Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV : Thứơc thẳng, bảng phụ (đề bài toán mở đầu;?1; ví dụ 3).
- HS : Ôn lại khái niệm phơng trình, tập nghiệm của pt, đọc trớc bài.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Hoạt động 1:Ktra bài cũ : (2 )
Kiểm tra tại chỗ
HS1 : ở lớp 8 ta đã biết cách giải
những dạng phơng trình nào?
-Tiết học hôm nay các em sẽ đợc
làm quen với một dạng phơng
trình mới : đó là phơng trình bậc
hai một ẩn
Hoạt động 2: Bài toán mở đầu:
(10p)
- Giới thiệu bài toán.
- Gọi bề rộng mặt đờng là x
(0 < 2x < 24)
-Chiều dài phần đất còn lại là bao
nhiêu?
-Chiều rộng phần đất còn lại là
bao nhiêu?
-Diện tích hình chữ nhật còn lại là
bao nhiêu?
-Hãy lập pt bài toán.
Hoạt động 3: Định nghĩa: (10 )
- Giới thiệu pt (*) là pt bậc hai
một ẩn

giới thiệu dạng tổng
quát: ẩn x, các hệ số a, b, c. Nhấn
mạnh điều kiện a

0
- Nêu VD và yêu cầu Hs xác định

các hệ số.
- Lấy VD về pt bậc hai một ẩn
Đa ?1 lên bảng. Yêu cầu Hs xác
định pt bậc hai và chỉ rõ hệ số.
-Phơng trình bậc nhất một
ẩn và những pt đa về dạng
pt bậc nhất một ẩn nh : pt
tích ,pt chứa ẩn ở mẫu.
-Một hs đọc đề bài toán
mở đầu
-Theo dõi bài toán trong
Sgk
32 - 2x (m)
24 2x (m)
(32 2x)(24 2x)
-Lập pt và biến đổi về dạng
đơn giản
- Tại chỗ nhắc lại định
nghĩa Sgk/40.
-Xác định các hệ số của pt.
- Tại chỗ lấy thêm VD.
- Chỉ ra pt bậc hai và các
1. Bài toán mở đầu:
- Gọi bề rộng mặt đờng là x
(0 < 2x < 24)
Mảnh đất còn lại là hình chữ nhật có:
Chiều dài là 32 - 2x (m)
Chiều rộng là 24 2x (m)
Diện tích hình chữ nhật còn lại là :
(32 2x)(24 2x)

Theo đề ta có phơng trình:
(32 2x)(24 2x) = 560
<=> x
2
28x +52 = 0 (*)
Phơng trình (*) là phơng trình bậc
hai một ẩn
2 . Định nghĩa:
- Phơng trình bậc nhất một ẩn
là pt dạng: ax
2
+ bx + c = 0
ẩn: x ; Hệ số: a, b, c (a

0)
- VD:
a) x
2
+50x 15000 = 0
b) -2x
2
+ 5x = 0
c) 2x
2
8 = 0
?1
a, x
2
4 = 0
(a = 1; b = 0; c = -4)

c, 2x
2
+ 5x = 0
32 m
24 m
560 m
2
x
Đ3.
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
12
Hoạt động 4: Một số ví dụ về giải
ph ơng trình bậc hai: (21p)
*GV: Vậy giải pt bậc hai ntn, ta sẽ
bắt đầu từ những pt bậc hai
khuyết.
*Gv hớng dẫn hs làm ví dụ 1
_Yêu cầu hs làm ?2
? Nêu cách giải pt trên.
*Gv hớng dẫn hs làm ví dụ 2
-Yêu cầu 2 Hs lên bảng:
HS1 làm ?3
HS2 giải pt: x
2
+ 3 = 0
?-Có nhận xét gì về số nghiệm của
pt bậc hai?
-Gv hớng dẫn Hs làm ?4
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm

làm ?5, ?6, ?7
-HD, gợi ý Hs làm bài
-Gọi Hs nhận xét bài làm của
nhóm
*Gv treo bảng phụ VD3
Cho Hs đọc VD3,
- GV: PT: 2x
2
8x + 1 = 0 là
một pt bậc hai đủ. Khi giải ta biến
đổi cho vế trái là bình phơng của
một biểu thức chứa ẩn, vế phải là
một hằng số.
- GV : Chốt kiến thức:
Khi giải pt bậc hai ta đã áp dụng
những kiến thức nào?
Hoạt đông 5: H ớng dẫn về nhà:
(2p)
- Học thuộc định nghĩa pt bậc hai
một ẩn, nắm chắc hệ số của pt
hệ số của pt
- Ghi đề bài và thực hiện
giải pt.
-Tại chỗ trình bày lời giải.
-Hs lên bảng làm ?2
-Dới lớp làm bài vào vở.
-HS1 lên bảng làm ?3
-HS2 lên bảng giải pt :
x
2

+ 3 = 0

x
2
= -3

pt vô nghiệm.
- Nhận xét :
Phơng trình bậc hai có thể
có nghiệm, có thể vô
nghiệm.
-Một em lên bảng làm ?4.
- Hs thảo luận nhóm, sau
3 đại diện nhóm trình bày
kq.
- Đọc VD/Sgk
- HS: Nghe giảng

hình thành cách giải
+Cách giải pt tích.
+Căn bậc hai của một số.
+Hằng đẳng thức.
(a = 2; b = 5; c = 0)
e, -3x
2
= 0
(a = -3; b = 0; c = 0)
3. Một số ví dụ về giải
phơng trình bậc hai.
*VD1: Giải pt: 3x

2
6x = 0

3x(x 2) = 0

x = 0 hoặc x 2 = 0

x = 0 hoặc x = 2
Vậy pt có hai nghiệm: x
1
= 0; x
2
= 2
*VD2: Giải pt: x
2
3 = 0

x
2
= 3

x =
3
Vậy pt có hai nghiệm: x
1
=
3
;
x
2

=
3
?2
?3
?4
Giải pt: (x - 2)
2
=
7
2
7 14
2 2
2 2
4 14
2
= =

=
x x
x
Vậy pt có hai nghiệm:
x
1
=
4 14
2
+
; x
2
=

4 14
2

?5
x
2
4x + 4 =
7
2


(x - 2)
2
=
7
2
?6
x
2
4x =
1
2


x
2
4x + 4 =
7
2


?7
2x
2
8x = -1

x
2
4x =
1
2

*VD3: Giải pt: 2x
2
8x + 1 = 0

2x
2
8x =-1

x
2
4x =
1
2


x
2
4x + 4 =
7

2

(x - 2)
2
=
7
2
7
2
2
= x
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
13
- Xem lại các ví dụ.
- BTVN: 11, 12, 13, 14
( SGK trang 42; 43 )
14 4 14
2
2 2

= =x x
Vậy pt có hai nghiệm:
x
1
=
4 14
2
+
; x

2
=
4 14
2

Tuần:
28
Tiết :
53

Ngày soạn : 13. 03.
2010
Ngày giảng : 15. 03.
2010
I.Mc tiờu:
- Hs c cng c khỏi nim phng trỡnh bc hai mt n.
- Cú k nng gii phng trỡnh bc hai thuc hai dng c bit bng phng phỏp riờng v phng trỡnh bc
hai dng tng quỏt bng cỏch a v dng
2
2
2
4
( )
2 4
b b ac
x
a a

+ =
.

II.Chun b:
-GV:
-HS:
III.Tin trỡnh dy - hc:
GV HS
H1: KIM TRA ( 12 PHT ).
-Hs1: nh ngha phng trỡnh bc hai mt n.
Bi tp TNKQ:Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu
tr li ỳng v gii thớch vỡ sao:
Cõu1:Trong cỏc phng trỡnh sau,phng trỡnh no
khụng l phng trỡnh bc hai mt n:
A. 3x
2
7 = 0 ; B. 5x
2
4x = 0 ;
C. 11x
2
= 0 ; D. 4x
2
-
2
x
+ 13 = 0 ?
Cõu 2: Phng trỡnh bc hai mt n l phng trỡnh
cú dng ( vi a,b,c

R):
A. ax
2

+ c = 0 ; B. ax
2
+ bx = 0 ;
C. ax
2
+ bx + c = 0 ; D. Cỏc cõu trờn u sai ;
E. Cỏc cõu trờn u ỳng.
-Hs2: Bi tp 11 trang 42.
-Lp nhn xột; Gv nhn xột,cho im.
-Hs1: Phỏt biu nh ngha.(sgk-40).
Cõu1: Chn D,vỡ phng trỡnh khụng cú
dng ax
2
+ bx + c = 0(a

0) .
Cõu2: Chn D, vỡ cỏc pt cỏc cõu A,B,C
u thiu iu kin a

0.
-Hs2: Gii bi tp bng.
H2: LUYN TP ( 31 PHT)
*Bi 12/42: Nờu nhn xột cỏc phng trỡnh bi ny
-Cú nhn xột gỡ v v trỏi ca pt cõu c khụng?
-T ú ta cú kt lun gỡ v nghim ca pt?
-Gi 3 hc sinh lờn bng: 1 em cõu a,d;1 em cõu b,e;1
em cõu c.
-Phng trỡnh bc hai khuyt:
+Khuyt b: Pt cõu a,b,c.
+Khuyt c: Pt cõu d,e.

-Luụn luụn dng vi mi x.
-Vụ nghim.
-3 hs lờn bng gii.Kt qu:
a)x
1
= -
2 2
,x
2
=
2 2
;d) x
1
=0,x
2
=
2
2
.
b)x
1
= -2,x
2
= 2; e)x
1
=0,x
2
= -
3
.

Gi¸o ¸n ®¹i sè 9 ø
Trang
14
-Hs nhận xét; Gv nhận xét và nhấn mạnh lại cách giải
2 pt dạng đặc biệt trên.
*Bài 13:Y/c hs đọc đề.
-Gv hướng dẫn: Thưc hiện như hướng dẫn ở sgk để
đưa pt về dạng A
2
= a ( a >0) để suy ra A =

.Từ
đó ta tìm được x.
-Gọi 2 hs lên bảng giải.Ở dưới nửa lớp 1 bài.
*Bài 14: Y/c hs hoạt động nhóm(4 phút).Hướng dẫn:
-Xem lại ví dụ 3 ở vở học trong tiết trước.Cụ thể:
+Chuyển hạng tử tự do sang vế phải.
+Chia hai vế cho cùng một số nào để hệ số của x
2

1.
+Tiếp tục làm như ở bài tập 13.
-Sau đó gọi 2 đại diện lên thi “Ai nhanh hơn”.
-Lớp nhận xét ; Gv nhận xét và công bố người thắng
cuộc.
-Gv đặt vấn đề: Nếu phương trình bậc hai có dạng
tổng quát:ax
2
+ bx + c = 0(a


0) .Với cách làm như
bài 14 vừa rồi ,em nào có thể biến đổi đưa về dạng
A
2
= a?(Ở đây A và a có thể là một biểu thức).
-Gv gọi 1 hs giỏi lên và hướng dẫn thực hiện đến:
2
2
2
4
( )
2 4
b b ac
x
a a

+ =
.(Xem thêm sgk-43).
-Gv: Đến đây việc xác định nghiệm của phương trình
phụ thuộc vào biểu thức
2
2
4
4
b ac
a

.Nếu biểu thức này
lớn hơn hoặc bằng 0 thì pt có nghiệm,nếu biểu thức
nhỏ hơn 0 thì pt vô nghiệm.Việc xét đó như thế nào

trong tiết học tới chúng ta sẽ tìm hiểu kỹ hơn.
-Nếu còn thời gian: Gv giới thiệu bài 19a(SBT-40).
c) Vì 0,4x
2

0 với mọi x nên 0,4x
2
+1>0
với mọi x nên pt vô nghiệm.
-1 hs đọc đề.
-2 hs lên bảng giải+Hs giải vào vở.
Kết quả:a)x
1
= 4+
14
; x
2
= 4-
14
.
b)x
1
=
2 3 3
3

; x
2
=
2 3 3

3
− −
.
-Lớp thảo luận nhóm.
-Hai hs lên trình bày (thi).Kết quả:
x
1
=
1
2

; x
2
= -2.
-1 hs giỏi lên thực hiện theo hướng dẫn.
HĐ 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 2 PHÚT).
-BT:15,16,18ac,19bc(SBT-40). -Xem lại biến đổi dạng pt tổng quát:ax
2
+
bx + c = 0(a

0) ở trên.
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
15

Tuần :
28
Tiết: 54
Đ4.

Ngày soạn : 14 . 03.
2010
Ngày giảng :16. 03.
2010
1. Mục tiêu
- Kiến thức:
+ Học sinh nhớ biệt thức

= b
2
4ac và nhớ kỹ điều kiện của

để phơng trình bậc hai một ẩn
vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng :
+ Học sinh nhớ và vận dụng đợc công thức nghiệm tổng quát của phơng trình bậc hai vào giải ph-
ơng trình bậc hai.
+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc hai cho học sinh.
- Thái độ:
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV : Thứơc thẳng, bảng phụ ?1.
- HS : Ôn lại bài cũ (ví dụ 3), đọc trớc bài.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Ktra bài cũ : (7')
HS1 : Giải phơng trình:
3x
2
12x + 1 = 0

Hoạt động 2: Công thức
nghiệm. (15p)
GV: Tơng tự cách biến đổi pt
trên, ta sẽ biến đổi pt bậc hai ở
dạng tổng quát --> để tìm ra
cách giải chung.
-Ta sẽ biến đổi pt sao cho vế
trái là bình phơng của một biểu
thức, vế phải là một hằng số.
-Trình bày và hớng dẫn Hs
biến đổi, giải thích cho Hs
hiểu.
-Vế trái của pt (2) là số không
âm, vế phải có mẫu dơng
(4a
2
> 0) còn tử thức là


thể âm, có thể dơng, có thể
bằng 0. Vậy nghiệm của pt (2)
phụ thuộc vào

nh thế nào ?
-Yêu cầu Hs làm ?1, ?2
- Đa bảng phụ ?1 và gọi 2 Hs
Hs lên bảng thực hiện
-Nghe Gv hớng dẫn và biến
đổi.
1. Công thức nghiệm.

*Xét phơng trình:
ax
2
+ bx + c = 0 (1) (a

0)

ax
2
+ bx = - c

x
2
+
b
a
x = -
c
a

x
2
+2.
2
b
a
x +
2
( )
2

b
a

2
( )
2
=
b c
a a

(x +
2
b
a
)
2
=
2
2
4
4
b ac
a

(2)
Đặt

= b
2
4ac (Delta)

+Nếu

> 0

x +
2
b
a
=
2a


Phơng trình (1) có hai nghiệm :
x
1
=
2
b
a
+
; x
2
=
2
b
a

+Nếu



= 0

x +
2
b
a
= 0

Phơng trình (1) có nghiệm kép :
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
16
lần lợt lên bảng điền vào chỗ
(...)
-Gọi tiếp Hs làm ?2
? Từ kết quả ?1, ?2 hãy nêu
cách giải phơng trình bậc hai
đa ra k.luận, yêu cầu Hs đọc
k.luận Sgk/44
Hoạt động 3. á p dụng. (15p)
-Đa VD1 lên bảng và gọi Hs
lên bảng làm bài.
?Hãy xác định các hệ số a, b,c.
? Tính

?Vậy để giải pt bậc hai bằng
công thức nghiệm, ta thực hiện
qua các bớc nào.
-Khẳng định : Có thể giải mọi
pt bậc hai bằng công thức

nghiệm, nhng với pt bậc hai
khuyết ta nên giải theo cách đa
về phơng trình tích hoặc biến
đổi vế trái thành một bình ph-
ơng của một biểu thức.
-Yêu cầu Hs làm ?3
- Gọi Hs lên bảng làm
-Theo dõi, kiểm tra Hs giải pt
? Phơng trình ở câu b còn cách
giải nào khác không.
? Ta nên chọn cách nào.
- Nếu không yêu cầu về cách
giải thì ta có thể chọn cách giải
nào nhanh nhất.
- Gọi Hs nhận xét bài làm trên
bảng.
-Thực hiện ?1, ?2
+

> 0, từ (2)

x +
2
b
a
=
2a


phơng trình (1) có hai

nghiệm
+

= 0, từ (2)

x +
2
b
a
= 0

phơng trình (1) có nghiệm
kép
+

< 0

phơng trình (2) vô
nghiệm

phơng trình (1) vô
nghiệm
- Đọc k.luận Sgk/44
Lên bảng làm VD, dới lớp làm
vào vở
HS :
+Xác định hệ số a,b,c
+Tính

+Tính nghiệm

- Ba HS lên bảng, mỗi em giải
một phần, dới lớp làm bài vào
vở.
Hs : 4x
2
- 4x + 1 = 0

(2x 1)
2
= 0

2x 1 = 0

x =
1
2
x
1
= x
2
=
2
b
a

+Nếu

< 0

phơng trình (2) vô

nghiệm

phơng trình (1) vô
nghiệm
*Kết luận : Sgk/44
2. áp dụng
*VD: Giải phơng trình:
3x
2
+ 5x 1 = 0
Có: a = 3; b = 5; c = -1


= b
2
4ac
= 5
2
4.3.(-1) = 37 > 0

Phơng trình có hai nghiệm :
x
1

=
5 37
6
+
; x
2

=
5 37
6

?3 áp dụng công thức nghiệm, giải
pt :
a, 5x
2
x + 2 =0
a = 5 ; b = -1 ; c = 2


= b
2
4ac = (-1)
2
4.5.22
= -39 < 0
Vậy pt vô nghiệm.
b, 4x
2
- 4x + 1 = 0
a = 4 ; b = - 4 ; c = 1


= b
2
4ac = (- 4)
2
4.4.1 = 0


Phơng trình có nghiệm kép :
x
1
= x
2
=
4 1
2.4 2
=
c, -3x
2
+ x + 5 = 0
a = -3 ; b = 1 ; c = 5


= b
2
4ac = 1
2
4.( -3).5
= 61 > 0
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
17
- Cho Hs nhận xét hệ số a và c
của pt câu c
? Vì sao pt có a và c trái dấu
luôn có hai nghiệm phân biệt.
-Đa chú ý

Hoạt động 4:Củng cố. (6p)
? Có mấy cách để giải pt bậc
hai, đó là những cách nào.
- Lu ý: Nếu pt có a < 0 ta nên
nhân hai vế của pt với (-1) để
a > 0 thì việc giải pt thuận tiện
hơn.
Hoạt động 5: H ớng dẫn về
nhà.(2p)
- Học thuộc kết luận chung
Sgk/44
- BTVN: 15, 16/45-Sgk.

- Có: a và c trái dấu
-Hs: a và c trái dấu

a.c < 0

- 4ac > 0

b
2
4ac


> 0

phơng trình có hai nghiệm
- Đọc chú ý Sgk/45


Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
1 61 1 61
6 6
+
=


x
2
=
1 61 1 61
6 6
+
=

*Chú ý : Sgk/45.
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
18


Tuần:
29
Tiết :
55

Ngày soạn : 20 . 03.

2010
Ngày giảng : 22 . 03.
2010
I. Mục tiêu :
- Kiến thức :
+ Học sinh củng cố các điều kiện của

để phơng trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép,
có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng :
+ Học sinh vận dụng công thức nghiệm tổng quát vào giải phơng trình bậc hai một cách thành
thạo.
+ Học sinh biết linh hoạt với các trờng hợp phơng trình bậc hai đặc biệt, không cần dùng đến công
thức ngiệm tổng quát.
- Thái độ :
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài.
HS : Ôn bài cũ - Xem trớc bài tập, MTBT.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 . Kiểm tra bài cũ :
(11p)
- HS1 : Điền vào chỗ (...)
Phơng trình bậc hai
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)



= .....................
+Nếu

......... thì phơng trình có
hai nghiệm phân biệt
x
1
= ..... ; x
2

= .....
+Nếu

.......... thì phơng trình có
nghiệm kép
x
1
= x
2
= ......
+Nếu

.......... thì phơng trình vô
nghiệm.
- HS2 : Giải phơng trình.
a, 6x
2
+ x + 5 = 0

(Đáp án : Vô nghiệm)
b, 6x
2
+ x - 5 = 0
(đáp án :

= 121 > 0,
x
1
=
5
6
; x
2
= -1)
- GV : Nhận xét , đánh giá , cho
điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập (23p)
1. Giải ph ơng trình:
a) 2x
2
(1 - 2
2
)x -
2
= 0
(a = 2; b = (1 - 2
2
);
c = -

2
)

= b
2
4.a.c
= (1 - 2
2
)
2
4.2.(-
2
)
= 1 + 4
2
+ 8
= (1 + 2
2
)
2
> 0

= 1 + 2
2
Phơng trình có hai nghiệm:
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
19
1. Giải ph ơng trình:
a) 2x

2
(1 - 2
2
)x -
2
= 0
? Hãy xác định hệ số a, b, c.
? Tính



? Viết các nghiệm của pt.
- Đa tiếp đề bài phần b, c và gọi Hs
lên bảng làm.
? Phơng trình
4x
2
+ 4x + 1= 0 còn cách giải nào
khác không.
- Để so sánh hai cách giải Gv yêu
cầu nửa lớp dùng công thức nghiệm
nửa lớp biến đổi pt để giải.
- Thu 4 bài nhanh nhất để chấm
điểm
(mỗi nhóm 2 bài)
-GV: Nhận xét , chốt kiến thức
-GV đa tiếp bài d
d) -
2
5

x
2
-
7
3
x = 0
-Gọi 2 HS lên bảng(một hs lên bảng
giải theo công thức nghiệm,một hs
giải bằng cách đa về phơng trình
tích)
-Với pt bậc hai khuyết hệ số c, cách
giải thứ 2 nhanh hơn.
- Ghi đề bài và làm bài.
-Dới lớp làm bài và cho kết
quả.
- Một HS lên bảng viết.
- Hai HS lên bảng, dới lớp
làm bài vào vở.
- Cách khác:
4x
2
+ 4x + 1= 0

(2x + 1)
2
= 0

2x = -1

x =

1
2

- Hai HS lên bảng, mỗi em
làm theo một cách, dới lớp
làm bài vào vở.
d) -
2
5
x
2
-
7
3
x = 0

2
5
x
2
+
7
3
x = 0
(a =
2
5
; b =
7
3

; c = 0)
*Cách 1 :

= b
2
4.a.c
= (
7
3
)
2
4.( -
2
5
).0 = (
7
3
)
2




=
7
3
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=

7 7
3 3
0
2
2.
5
+
=
;
x
2
=
7 7
35
3 3
2
6
2.
5


=
*Cách 2 :
2
5
x
2
+
7
3

x = 0


x(
2
5
x +
7
3
) = 0



x
1
=
1 2 2 1 2 2 1
4 2
+ +
=

x
2
=
1 2 2 1 2 2
2
4

=
b) 4x

2
+ 4x + 1 = 0
(a = 4; b = 4; c = 1)

= b
2
4.a.c = 4
2
4.4.1 = 0
Phơng trình có nghiệm kép :
x
1
= x
2
=
4 1
2.4 2

=
c) -3x
2
+ 2x + 8 = 0
(a = -3; b = 2; c = 8)

= b
2
4.a.c = 2
2
4.(-3).8
= 4 + 96 = 100 > 0



= 10
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
2 10 4
2.( 3) 3
+
=

;
x
2
=
( )
2 10
2
2. 3

=

Giáo án đại số 9 ứ
Trang
20
2. Chứng minh pt :
- Phơng trình trên có dạng pt bậc
hai một ẩn.
-Hãy cho biết khi nào pt có nghiệm

-Vậy ta cần chứng minh điều gì?
-Ta có

= ?
3. Tìm m để pt sau có nghiệm :
-Hãy xác định các hệ số a,b,c của pt
? Nếu m = 0 pt có phải là pt bậc hai
hay ko? và pt có nghiệm không.
? Nếu m

0 pt có nghiệm khi nào.
? Tìm điều kiện để pt có nghiệm.
GV: Nhận xét , chốt kiến thức
Hoạt động 3 : Củng cố. (5p)
-Ta đã giải những dạng toán nào?
- Khi giải pt bậc hai ta cần chú ý
gì?
Hoạt động 4: HD về nhà.(2p)
- Nắm chắc công thức nghiệm của
pt bậc hai
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 21, 23/41-Sbt.
- Đọc trớc bài công thức nghiệm
thu gọn của phơng trình bậc hai
0 0
2 7 35
0
5 3 6
x x
x x

= =





+ = =

Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
= 0 ; x
2
=
35
6

- Pt có nghiệm khi

0
Ta cần chứng minh

0

m
- HS : Phát biểu .
- Nếu m = 0, pt (1) là pt bậc
nhất
Nếu m


0, pt (1) là pt bậc
hai
- Khi

0
- Một em lên bảng trình bày
lời giải.
-(Giải pt,chứng minh pt luôn
có nghiệm, tìm những giá trị
của tham số để pt có nghiệm)
-(Quan sát xem pt có gì đặc
biệt không

chọn cách giải
thích hợp)
2. Chứng minh pt :
-3x
2
+ (m+1)x + 4 = 0 luôn có
nghiệm với mọi m
Giải
-Ta có :

= b
2
4.a.c
= (m+1)
2
4.(-3).4
= (m+1)

2

+ 48 > 0

m
Vậy pt luôn có nghiệm

m.
3. Tìm m để pt sau có nghiệm :
mx
2
+ (2m 1)x + m + 2 = 0
(1)
*Nếu m = 0

pt (1)

- x + 2 = 0

x = 2
Pt có (1) nghiệm x = 2
*Nếu m

0,
phơng trình (1) có nghiệm



= b
2

4.a.c 0

(2m 1)
2
4.m.(m+2)
0

-12m + 1 0

m
1
12

Vậy với m
1
12

thì phơng trình
(1) có nghiệm.
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
21
Tuần
29
Tiết: 56
Đ5.
Ngày soạn: 21 . 03 .
2010
Ngày giảng: 23 . 03 .
2010

I. Mục tiêu
- Kiến thức:
+ Học sinh thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn.
+ Nắm chắc công thức nghiệm thu gọn.
- Kỹ năng :
+ Học sinh biết tìm b và biết tính
'
, x
1
, x
2
theo công thức ghiệm thu gọn.
+ Học sinh nhớ và vận dụng tốt công thức nghiệm thu gọn.
- Thái độ:
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
II. Chuẩn bị:
- GV : Bảng phụ công thức nghiệm thu gọn, thớc thẳng.
- HS : Ôn kỹ công thức nghiệm của pt bậc hai, đọc trớc bài.
III. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ktra bài cũ : (8')
-HS1 : Giải pt: 3x
2
+ 8x + 4 = 0
(x
1
= -
2
3
; x

2
= - 2)
-HS2 :
Giải pt: 3x
2
- 4
6
x 4 = 0
(x
1
=
2 6 6
3
+
; x
2
=
2 6 6
3

)
Hoạt động 2: Công thức nghiệm
thu gọn. (11p)
*Với pt ax
2
+ bx + c = 0 (a

0)
trong nhiều trờng hợp nếu đặt
b = 2b rồi áp dụng công thức

nghiệm thu gọn thì việc giải phơng
trình sẽ đơn giản hơn.
? Tính

theo b
-Ta đặt: b
2
ac =


=>

= 4


? Có nhận xét gì về dấu của




? Căn cứ vào công thức nghiệm đã
học, b = 2b,

= 4

hãy tìm
nghiệm của pt trong các trờng hợp

>0;


= 0;

< 0
-Đa bảng công thức nghiệm thu gọn
-Hãy so sánh công thức nghiệm và
-2HS lên bảng giải
-Hs dới lớp theo dõi,nhận
xét
-Nghe Gv giới thiệu.
-Tính

theo b:

= ... = 4(b
2
ac)



cùng dấu
-Tìm nghiệm của pt theo
dấu của


1. Công thức nghiệm thu gọn.
Với pt: ax
2
+ bx + c = 0
Có : b = 2b


'
= b
2
ac.
*Nếu
'
> 0 thì phơng trình có
hai nghiệm phân biệt :
x
1
=
' 'b
a
+
;
x
2

=
' 'b
a

*Nếu
'
= 0 thì phơng trình có
nghiệm kép :
x
1
= x
2

=
'b
a

*Nếu
'
< 0 thì phơng trình vô
nghiệm.
?2 Giải pt: 5x
2
+ 4x 1 = 0
Giáo án đại số 9 ứ
Trang
22
công thức nghiệm thu gọn.
- GV: Chốt kiến thức
Hoạt động 3. áp dụng (14p)
-Đa bảng phụ. Yêu cầu Hs làm ?2
- Cho hs giải lại pt:
3x
2
- 4
6
x 4 = 0 bằng công
thức nghiệm thu gọn
-Yêu cầu Hs so sánh hai cách giải
để thấy trờng hợp dùng công thức
nghiệm thu gọn thuận lợi hơn
-Gọi 2 Hs lên bảng làm ?3
-Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng.

? Khi nào ta nên dùng công thức
nghiệm thu gọn
? Chẳng hạn b bằng bao nhiêu
(b = 8; b = -6
2
; b =2
7
;
b = 2(m+1); ....)
Hoạt động 4: Củng cố. (10p)
? Có những cách nào để giải pt bậc
hai.
? Đa pt sau về dạng
ax
2
+ 2bx + c = 0 và giải:
(2x -
2
)
2
1 = (x + 1)(x 1)

4x
2
- 4
2
x + 2 - 1 = x
2
1


3x
2
- 4
2
x + 2 = 0
(a = 3; b = -2
2
; c = 2)
'
= 2 ;
'
=
2
Phơng trình có hai nghiệm: x
1
=
2 2 2
2
3
+
=
;
x
2
=
2 2 2 2
3 3

=
- GV: Hệ thống toàn bài

Hoạt động5: HD về nhà. (4p)
- Nắm chắc các công thức nghiệm
- BTVN: 17, 18(a,c,d), 19/49-Sgk
- Hớng dẫn bài 19:
Xét: ax
2
+ bx + c = a(x
2
+
b
a
x +
c
a
)
-So sánh hai công thức để
ghi nhớ.
-Một em lên bảng điền vào
bảng phụ.
Dới lớp làm bài sau đó nhận
xét.
- Giải pt:
3x
2
- 4
6
x 4 = 0 bằng
công thức nghiệm thu gọn.
Sau đó so sánh hai cách giải.
- Hai HS lên bảng làm bài

tập, dới lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Ta nên dùng công thức
nghiệm thu gọn khi b là số
chẵn hoặc là bội chẵn của
một căn, một biểu thức.
a) x
2
= 12x + 288
0288x12x
2
=+
a = 1 ; b = - 6 ; c = 288
' 36 288 324 0
' 18
= + = >
=
Phơng trình có hai nghiệm
phân biệt
x
1
= 6 + 18 = 24 ; x
2
= 6 - 18
= - 12
b)
2
1 7
19
12 12

x x+ =
2
2
7 228 0
7 4( 288) 961
31
x x + =
= =
=
Phơng trình có hai nghiệm
phân biệt
a = ... ; b = ... ; c = ....
'
= ...
'
= .....
Nghiệm của phơng trình :
x
1
= ......
x
2
= ......
?3
a) 3x
2
+ 8x + 4 = 0
a = 3 ; b = 4 ; c = 4
'
= b

2
ac = 4
2
3.4 = 4 > 0
'
= 2
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
4 2 2
3 3
+
=
; x
2
=
4 2
1
3

=
b) 7x
2
- 6
2
x + 2 = 0
a = 7 ; b = -3
2
; c = 2

'
= (-3
2
)
2
7.2 = 4 > 0
'
= 2
Phơng trình có hai nghiệm :
x
1
=
3 2 2
7
+
; x
2
=
3 2 2
7

Giáo án đại số 9 ứ
Trang
23
= a(x
2
+ 2.x.
2
b
a

+ (
2
b
a
)
2
- (
2
b
a
)
2
+
c
a
) = a[(x +
2
b
a
)
2
-
2
2
4
4
b ac
a

]

1
2
7 31
12 ;
2
7 31
19
2
x
x
+
= =

= =

Tuần : 29
Tiết :57

Ngày soạn : 22 . 03.
2009
Ngày giảng : 24 . 04.
2008
1. Mục tiêu :
- Kiến thức :
+ Học sinh củng cố các điều kiện của

để phơng trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm
kép, có hai nghiệm phân biệt.
- Kỹ năng :
+ Học sinh vận dụng thành thạo công thức này dể giải phơng trình bậc hai.

+ Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc hai.
- Thái độ :
+ Hình thành thói quen làm việc cẩn thận, chính xác, khoa học. Phát triển t duy logic, sáng tạo
+ Học sinh thấy đợc lợi ích của công thức nghiệm thu gọn và thuộc công thức nghiệm thu gọn.
2. Chuẩn bị:
GV: Thớc thẳng, MTBT, bảng phụ đề bài.
HS : Ôn bài cũ - Xem trớc bài tập, MTBT.
3. Ph ơng pháp : Vấn đáp ; đặt và giải quyết vấn đề , luyện tập .
4. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ktra bài cũ:(7 )
-HS1 : Viết công thức nghiệm
thu gọn của phơng trình bậc
hai.
-HS2 :Giải phơng trình sau
bằng công thức nghiệm thu
gọn : 5x
2
6x + 1 = 0
Đáp án : (x
1
= 1 ; x
2
=
1
5
)
Hoạt động 2 :Luyện tâp:
Dạng 1: Giải PT. (10p)
-Đa đề bài lên bảng, gọi Hs lên

bảng làm.
? Với pt a, b, c có gì đặt biệt?
Ta có thể giải các pt đó bằng
những cách nào giải?
-Cách nào giải nhanh hơn?
- Cho Hs so sánh các cách giải
2 hs lên bảng
Hs dới lớp theo dõi.nhận xét
- Bốn HS lên bảng làm, mỗi
em làm một câu
- Giải bằng cách biến đổi hoặc
dùng công thức nghiệm.
-Có thể dùng công thức
nghiệm hoặc biến đổi để đa về
pt tích để giải
-Dùng cách biến đổi giải
nhanh hơn (dùng công thức
1. Dạng 1: Giải ph ơng trình.
Bài 20 /49-Sgk.
a) 25x
2
16 = 0
2 2
16 4
25 16
25 5
x x x = = =
Vậy phơng trình có hai nghiệm:
x
1

=
4
5
; x
2
= -
4
5
b) 2x
2
+ 3 = 0
2
3
2
x =

Giáo án đại số 9 ứ
Trang
24
để có cách giải phù hợp

GV : Chốt kiến thức : Với
những pt bậc hai khuyết, nhìn
chung không nên giải bằng
công thức nghiệm mà nên đa về
pt tích hoặc dùng cách giải
riêng.
-Với pt ở câu d, ta giải bằng
cách nào?
-Gọi 1 HS lên bảng giải

- Đa đề bài Bài 21/49lên bảng
? Giải phơng trình trên nh thế
nào.
- Theo dõi nhận xét bài làm của
Hs.
Dạng 2: Không giải ph ơng
trình, xét số nghiệm. (5p)
? Ta có thể dựa vào đâu để
nhận xét số nghiệm của phơng
trình bậc hai
? Hãy nhận xét số nghiệm của
pt bậc hai trên.
Dạng 3: Bài toán thực tế. (5p)
- Yêu cầu Hs đọc đề bài
- Gọi một hs lên bảng làm bài
nghiệm phức tạp hơn)
-Dùng công thức nghiệm thu
gọn để giải
- Đa phơng trình về dạng pt
bậc hai để giải.
-Một HS lên bảng làm.
- Có thể dựa vào dấu của hệ số
a và hsố c
-Tại chỗ nhận xét số nghiệm
của hai pt trên.
- Đọc đề bài và nêu yêu cầu
của bài toán.
Một em lên bảng làm bài, dới
lớp làm bài vào vở sau đó
nhận xét bài làm trên bảng.

nghiệm.
Vậy phơng trình đã cho vô nghiệm.
c) 4,2x
2
+ 5,46x = 0
4,2 ( 1,3) 0
0 0
1,3 0 1,3
x x
x x
x x
+ =
= =



+ = =

Vậy pt có 2 nghiệm: x
1
= 0; x
2
= -1,3
d) 4x
2
- 2
3
x +
3
- 1 = 0

a = 4; b = -
3
; c =
3
- 1
'
= 3 4(
3
- 1) = 3 - 4
3
+ 4
= (
3
- 2)
2
> 0;
'
= -
3
+ 2
Phơng trình có hai nghiệm:
x
1
=
3 2 3 1
=
4 2
+
;
x

2
=
3 2 3 3 1
=
4 2
+
Bài 21 /49
a) x
2
= 12x + 288
2
12 288 0x x =
'
= 36 + 288 = 324 > 0
'
= 18
Phơng trình có hai nghiệm:
x
1
= 6 + 18 = 24; x
2
= 6 18 = -12
2. Dạng 2: Không giải ph ơng trình,
xét số nghiệm
a) 15x
2
+ 4x 2007 = 0
có: a = 15 > 0; c = -2007 < 0

a.c < 0

Vậy pt có hai nghiệm phân biệt.
b)
2
19
7 1890 0
5
x x + =
Phơng trình có:
a.c = (
19
5

).1890 < 0

PT có hai nghiệm phân biệt.
3. Dạng 3: Bài toán thực tế.
Bài 23 /50-Sgk.
a) t = 5

v = 3.5
2
30.5 + 135
= 60 Km/h
b) v = 120 Km/h

120 = 3t
2
30t + 135
Giáo án đại số 9 ứ
Trang

25
GV: Nhận xét
Dạng 4: Tìm điều kiện để ph -
ơng trình có nghiệm, vn. (9p)
Đa đề bài lên bảng
? Xác định các hệ số của pt
? Tính
'
? Phơng trình có hai nghiệm
phân biệt khi nào.
? Phơng trình có nghiệm kép
khi nào.
? Phơng trình vô nghiệm khi
nào.
- Trình bày lời giải phần a sau
đó gọi Hs lên bảng làm các
phần còn lại
- GV : Nhận xét
Chốt kiến thức
Hoạt động 4:Củng cố. (4p)
- Ta đã giải những dạng toán
nào?
- Khi giải phơng trình bậc hai
ta cần chú ý gì?
GV: Chốt kiến thức từng phần
Hoạt động 5: HD về nhà. (4p)
- Học kỹ công thức nghiệm và
công thức nghiệm thu gọn của
phơng trình bậc hai.
- Xem lại các dạng bài tập đã

chữa.
- BTVN: 29, 31, 32, 34/42-Sbt.
-Xác định hệ số và tính
'
-Khi
'
> 0
- Khi
'
= 0
- Khi
'
< 0
- Lên bảng trình bày phần b,
c.
- HS: Nhận xét

t
2
10t + 5 = 0
'
= 25 5 = 20 > 0

'
= 2
5
t
1
= 2 + 2
5



9,47 (Thoả mãn đk)
t
2
= 2 - 2
5


0,53 (Thoả mãn đk)
4. Dạng 4: Tìm điều kiện để ph ơng
trình có nghiệm, vô nghiệm
Bài 24 /50-Sgk.
Cho phơng trình:
x
2
2(m-1)x + m
2
= 0
a)
'
= (m 1)
2
m
2

= m
2
- 2m + 1 m
2

= 1- 2m
b) + Phơng trình có hai nghiệm phân
biệt


'
> 0


1 2m > 0


2m < 1

m <
1
2
+ Phơng trình có nghiệm kép



'
= 0


1- 2m = 0


m =
1

2
+ Phơng trình vô nghiệm


'
< 0


1 2m < 0


m >
1
2

×