Tải bản đầy đủ (.pptx) (11 trang)

Dai so 8 Chuong II 8 Phep chia cac phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.28 KB, 11 trang )

TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO:

3

?1/ Làm tính nhân phân thức:

x 5 x  7
 3
x  7 x 5

3

x 5 x  7
 3
x  7 x 5
3
(x  5).(x  7)
=
1
3
(x  7).(x  5)

Hai phân
thức này gọi
là nghịch đảo
của nhau


TIẾT 34:


&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO:

Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau
nếu tích của chúng bằng 1
Những phân thức nào thì có phân thức nghịch đảo?

A
là một phân thức khác 0 thì nghịch
B
đảo của phân thức A là phân thức nào?
B
Nếu


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO:

Tởng qt:
A B
A
thì
 =1
Nếu
0
B A
B
B

A
là phân thức nghịch đảo của phân thức
A
B
A
B
là phân thức nghịch đảo của phân thức
B
A
A
B
và
là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
B
A


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
?2 Tìm phân thức nghịch đảo của các phân thức sau

Cho
phân
thức
Phân
thức
nghịch
đảo

3y 2


2x
2x

3y 2

x2  x  6
2x  1
2x  1
x2  x  6

1
x 2

3x + 2

x-2

1
3x  2


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO:
2/ PHÉP CHIA:

Quy tắc:
C
Muốn chia phân thức

khác 0, ta
D
C
A
nhân
với phân thức nghịch đảo của
D
B
A C A D
C

:  

0
D

B D B C


A
cho phân thức
B

Thực chất phép chia cũng
chính là phép nhân


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1/ PHÂN THỨC NGHỊCH ĐẢO:

2/ PHÉP CHIA:

?3 Làm tính chia:

1  4x 2 2  4x
:
2
x  4x 3x

2
3x
(1  2x)(1  2x).3x
1  4x 2
2

4x
1

4x
Giải: a)


 2
:
2
x  4x 2  4x x(x  4).2(1  2x)
3x
x  4x
3(1  2x) 3  6x



2(x  4) 2x  8
2
1
x
1
2
b) (x + 1) : (x + 2) = (x2 + 1) 

x 2
x2


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Áp dụng:
?4 Làm tính chia:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
 4x 2 6x  2x
 2 :
:
 5y 5y  3y
 4x 2 5y  2x
 2   :
 5y 6x  3y
2x 2x

 :
3y 3y
2x 3y
 
1
3y 2x

Cách khác:
4x 2 6x 2x
:
:
2
5y 5y 3y
4x 2 5y 3y
 2 
5y 6x 2x
4x 2 .5y.3y
 2
5y .6x.2x
60x 2 y 2

1
2 2
60x y


TIẾT 34: &8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Chú ý:
Đới với phép chia nhiều phân thức ta có thể thực hiện
như sau:

A D F
A.D.F
A C E




: :
B C E
B.C.E
B D F
Khi làm bài tập ta có thể áp dụng các công thức về dấu:
 A C
*    : 
 B D
A  C
* :    
B  D
 A 
*   :  
 B 

 A C
 B :D


 A C
 B :D



C A C
 :

D B D


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI TẬP: Bài 42 trang 54 SGK
Làm tính chia:
 20x   4x 3 
20x 4x 3
a)  
: 
  2 :
2  
3y
5y
 3y   5y 
20x 5y
 3  3
3y 4x
25
 2
3x y


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Bài tập: Bài 43 trang 54 SGK

Làm tính chia:
5x  10
a) 2
: (2x  4)  5x2  10  1
x 7
x  7 2x  4
5(x  2)
1
 2

x  7 2(x  2)
5

2(x 2  7)
5
 2
2x  14


TIẾT 34:
&8- PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1/ BÀI VỪA HỌC:* Học khái niệm về phân thức nghịch
đảo, quy tắc chia phân thức.
* Xem và làm lại các bài tập đã làm.
* Làm bài tập 42b; 43b, c; 44 trang 54 SGK.
2/ BÀI VỪA HỌC:
* Đọc trước bài
“Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”.

-Biểu thức hữu tỉ là biểu thức như thế nào?
-Giá trị của một phân thức



×