Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 3 trang )

Sở GD - ĐT QUẢNG NAM
Trường PTDTNT PHƯỚC SƠN
Họ và tên:...................................

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Vật lí 11
Năm học : 2018 - 2019
Thời gian: 45 phút
( không kể giao đề)

Mã đề thi:01
Điểm

Lớp:..............
A. Trắc nghiệm: (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1. Điều kiện để một vật dẫn điện là
A. vật phải là điện môi.
B. vật chứa các điện tích tự do.
C. vật phải bằng kim loại.
D. vật không nhiễm điện.
Câu 2. UMN = 100 V., qe = - 1,6.10-19 C. Công mà lực điện sinh ra là
A. A = 1,6.10–19 J. B. A = –1,6.10–17 J. C. A = 1,6.10–17 J.
D. A = –1,6.10–19 J.
Câu 3. Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngồi chỉ có
điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
E 1 − E2
E1− E2
E 1 + E2
E 1+ E 2
A. I =
. B. I =


.
C. I =
. D. I =
.
R+ r 1+ r 2
R+ r 1 − r 2
R+ r 1 − r 2
R+ r 1+ r 2
Câu 4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10–4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng
F2 = 2,5.10–4 N thì khoảng cách giữa chúng là
A. 1,6 m.
B. 1,6 cm.
C. 1,28 m
D. 1,28 cm
Câu 5. Vectơ cường độ điện trường tại mỗi điểm trong điện trường có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử.
C. phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích thử.
Câu 6. Một điện tích q = 2.10–5 C chạy dọc theo đường sức từ điểm M có điện thế 10V đến điểm N có
điện thế 4V. Công của lực điện là bao nhiêu
A. 2.10–4 J.
B. 8.10–5 J.
C. 10–4 J .
D. 12.10–5 J.
Câu 7. Công của lực điện trường khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn đường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích dịch chuyển.

Câu 8. Vào mùa hanh khơ, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta nghe có tiếng nổ lốp đốp. Đó là do..
A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. cả ba hiện tượng nhiễm điện trên.
E1 − E2
E1− E2
Câu 9. Các điện tích q1,q2 gây ra tại M các điện trường tương ứng là I =
và I =
R+ r 1+ r 2
R+ r 1 − r 2
E 1 + E2
.Điện trường tổng hợp I =
tại M là
R+ r 1 − r 2
E 1+ E 2
E =⃗
E 1+ ⃗
E2 .
A. E =E1+E2. B. I =
.
C. E = E1 – E2.
D. ⃗
R+ r 1+ r 2
Câu 10. Cho biết mối quan hệ giữa UMN và UNM
A.UMN > UNM.
B. UMN < UNM. C. UMN = UNM. D. UMN =- UNM.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện là dịng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dịng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo
bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 12. Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 9Ω, điện trở trong 1Ω có dịng điện
1,8 A. Suất điện động của nguồn là
A. 18,0 V.
B. 16,2 V.
C. 20,0 V.
D. 11,8V.


Câu 13. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi
A. Sử dụng các dây dẫn ngắn để mác mạch điện.
B. Nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. Khơng mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. Dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 14. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế
giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
B. U1 = 1 (V).
B. U1 = 4 (V).
C. U1 = 6 (V).
D. U1 = 8 (V).
Câu 15. Công của nguồn điện được xác định theo công thức
A. A = It.
B. A = UIt.
C. A = I.
D. A = UI.
Câu 16. Cơng của dịng điện có đơn vị là
A. J/s.
B. kWh .
C. W.

D. kVA.
Câu 17. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 1,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một
bóng đèn. Cường độ dịng điện qua bóng đèn là
A. I = 1 A.
B. I = 0,75 A
.
C. I = 0,5 A.
D. I = 7,5 A.
Câu 18. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dịng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vt dn.
Câu 19. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1< 0 vµ q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật.
B. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
C Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
D. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
B. Tự luận: ( 5 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm). Dòng điện khơng đổi là gì ? Viết biểu thức tính dịng điện khơng đổi ?
Câu 2 ( 2 điểm ). Điện tích Q= 10-5C đặt trong khơng khí.
a) Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách Q là 10 cm .Điện trường này hướng như thế nào?
b) Tính độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q= -10-7C đặt tại M.
Câu 3 ( 2 điểm ). Cho mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động  = 6 V, điện trở trong
r = 1,8 Ω. Nối với mạch ngoài gồm 2 điện trở R1 = 3Ω, R2 = 7,2Ω mắc nối tiếp.
a. Vẽ hình

b. Tính điện trở tương đương RN của mạch ngồi và cường độ dòng điện chạy trong mạch ?
BÀI LÀM
I. Trắc nghiệm
Câu hỏi
1
Đáp án
Câu hỏi
11
Đáp án

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12


13

14

15

16

17

18

19

20

II. Tự luận
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×