Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.65 KB, 4 trang )

TRƯỜNG TH
Họ tên: ........................................................................
Lớp: .............................................................................

SỐ
BÁO
DANH
……..

KTĐK – HỌC KÌ 1 – 2017 – 2018
Mơn: TỐN – LỚP 4
Ngày /12/2018
Thời gian: 40 phút
Giám thị 1

- --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm

Nhận xét

Giám khảo 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 3):
ơ

Bài 1: …./ 2đ Câu 1. Năm 2011 thuộc thế kỉ nào?
a. Thế kỉ XIX
b. Thế kỉ XX

c. Thế kỉ XXI



d. Thế kỉ XXII

Câu 2. Góc lớn nhất trong các góc: Góc vng, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
a. Góc vng
b. góc bẹt,
c. góc nhọn
d. góc tù
Câu 3. Hình bên có:
góc đỉnh A
góc đỉnh B
góc đỉnh C









góc bẹt
góc vn
góc tù

góc đỉnh D






góc nhọn

Câu 4. Ghi chữ vào chỗ chấm
Tam giác ABC có đường cao là………..

Bài 2:…/1đ

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a.

2 giờ 25 phút = 145 phút

b. 3 m2 25 cm2 = 325 cm2

Bài 3:...../2đ

Bài 3. Đặt tính rồi tính:
824675 + 9317

97821 – 35914

256  108

26880 : 24

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................


.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................


Bài 4:...../1đ

Bài 4.

a. Tính thuận tiện:

b. Tìm x:

......................................................
..........................................................
20 
769  85 – 769  75
......................................................
..........................................................
190 
............................................................
50

Bài 5:...../1đ
Bài 5. Tìm x:
4800: (x  16) = 25
......................................................
......................................................

......................................................

Bài 6:...../2đ

......................................................

Bài 6. Cả hai ngày, cửa hàng lương thực nhập về tất cả 3 tấn 5 tạ thóc. Biết rằng
ngày thứ nhất nhập về ít hơn ngày thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi:
a. Ngày thứ hai cửa hàng nhập về bao nhiêu tạ thóc?
b.Số gạo nhập về ngày thứ hai được đóng vào bao, mỗi bao 50kg. Tính số
bao cửa hàng cần dùng.
Giải

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................

Bài 7:...../1đ
Bài 7. Khơng đặt tính dọc để tính ra kết quả, hãy so sánh A và B biết
A = 2001  2005

B = 2003  2003


.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................


UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG KHẢI

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 4
CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2018 - 2019
Mỗi câu đúng
được: 0,5 điểm.

Bài 1:
Câu 1c

Câu 2b

Câu 4 AH

Câu 3
góc đỉnh A


góc đỉnh B
góc đỉnh C
góc đỉnh D








góc bẹt





góc vng
góc tù
góc nhọn

Bài 2: ý đúng
được: 0,5 điểm

Bài 2: Đ/ S

Mỗi phép tính
đúng được: 0,5
điểm.


Bài 3.
824675 + 9317 = 33992
256 × 108 = 27648
Bài 4: Tính thuận tiện

B
A

97821 – 35914 = 6107
D

2688 : 24 = 1120

C

20  190  50 = (20 × 100) × 190 = 1000 × 190 = 190000
769  85 – 769  75 = 769 × (85 – 75) = 769 × 10 = 7690

Biết thứ tự tính
0,5 điểm, kết quả
đúng: 0,5 điểm

Bài 5. Tìm x
a. 4800: ( x  16) = 25
x  16 = 4800 : 25
x  16 = 192
x = 192 : 16
x = 12
Bài 6. (2 điểm)


Đúng mỗi bước:
0.5 điểm.
Đáp số sai hoặc
không đáp số trừ
0,5 điểm.

Giải 3 tấn 5 tạ = 35 tạ
(0.5)
Ngày thứ hai cửa hàng nhập về là:
(35 + 5 ) : 2 = 20 (tạ)
(0.5)
Đổi ra Kg: 20 tạ = 2000 kg
(0.5)
Số bao cần là:
2000 : 50 = 40 (bao)
(0.5)
Đáp số: 20 tạ; 40 bao


Bài 7. (1 điểm)
A = 2001 x 2005
= 2001 ( 2003 + 2)
= 2001  2003 + 2001  2

Giải
B = 2003  2003
= (2001 + 2)  2003
= 2001  2003 + 2003  2

Vì 2001  2 < 2003  2 nên A < B

Bước 1 phân tích được 0.5 điểm
Bước 2 so sánh được 0.5 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×